BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 60/2014/QĐ-UBND 04/2012/TTLT-BYT-BTC
PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE | |||
3 | 3 | Bệnh viện hạng III | 8,000 |
PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH | |||
B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) | ||
8 | 3 | Bệnh viện hạng III | 55,000 |
B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: | ||
B3.1 | Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; | ||
12 | 3 | Bệnh viện hạng III | 30,000 |
B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ – Xương – Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ khoa không mổ | ||
16 | 3 | Bệnh viện hạng III | 28,000 |
* Khoa Sản không mổ | |||
20 | 3 | Bệnh viện hạng III | 35,000 |
B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | ||
23 | 2 | Bệnh viện hạng II | 28,000 |
B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: | ||
30 | 3 | Bệnh viện hạng III | 50,000 |
B4.3 | Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | ||
33 | 3 | Bệnh viện hạng III | 40,000 |
B4.4 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | ||
36 | 3 | Bệnh viện hạng III | 28,000 |
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM | |||
C1 | Chẩn đoán bằng hình ảnh | ||
C1.1 | Siêu âm | ||
3 | 1 | Siêu âm | 30,000 |
4 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 280,000 |
5 | 3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 510,000 |
6 | 4 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 1,600,000 |
C1.2 | Chiếu chụp X quang | ||
C1.2.1 | Chụp X quang các chi | ||
7 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 27,000 |
8 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 27,000 |
9 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 32,000 |
10 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 27,000 |
11 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 32,000 |
12 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 32,000 |
13 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 32,000 |
14 | 8 | Khung chậu | 32,000 |
C1.2.2 | Chụp X quang vùng đầu | ||
15 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 27,000 |
16 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 27,000 |
17 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 27,000 |
18 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 27,000 |
19 | 5 | Chụp ổ răng | 27,000 |
C1.2.3 | Chụp X quang cột sống | ||
20 | 1 | Các đốt sống cổ | 27,000 |
21 | 2 | Các đốt sống ngực | 32,000 |
22 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 32,000 |
23 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 32,000 |
24 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 32,000 |
25 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 28,000 |
C1.2.4 | Chụp X quang vùng ngực | ||
26 | 1 | Tim phổi thẳng | 32,000 |
27 | 2 | Tim phổi nghiêng | 32,000 |
28 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 32,000 |
C1.2.5 | Chụp X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật | ||
29 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 32,000 |
30 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 380,000 |
31 | 3 | Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 370,000 |
32 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 32,000 |
33 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 65,000 |
34 | 6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 80,000 |
35 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 105,000 |
C1.2.6 | Một số kỹ thuật chụp X quang khác | ||
36 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 200,000 |
37 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 200,000 |
38 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 32,000 |
39 | 4 | Chụp ống tai trong | 32,000 |
40 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 32,000 |
41 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500,000 |
42 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870,000 |
43 | 8 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi …) số hóa xóa nền (DSA) | 3,800,000 |
44 | 9 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 3,800,000 |
45 | 10 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA | 4,500,000 |
46 | 11 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 6,120,000 |
47 | 12 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) | 6,220,000 |
48 | 13 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối…) | 6,600,000 |
49 | 14 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…) | 1,720,000 |
50 | 15 | Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA | 2,100,000 |
51 | 16 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 |
52 | 17 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 75,000 |
53 | 18 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 95,000 |
54 | 19 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 305,000 |
55 | 20 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa. | 350,000 |
56 | 21 | Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa. | 315,000 |
57 | 22 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 115,000 |
58 | 23 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 115,000 |
59 | 24 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 150,000 |
60 | 25 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa. | 300,000 |
61 | 26 | Chụp PET/CT (Bao gồm cả thuốc cản quang) | 16,000,000 |
62 | 27 | Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị (bao gồm cả thuốc cản quang) | 16,500,000 |
63 | 28 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 1,750,000 |
64 | 29 | Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên (bao gồm cả thuốc cản quang) | 2,600,000 |
C2 | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi | ||
65 | 1 | Thông đái (bao gồm cả sonde) | 55,000 |
66 | 2 | Thụt tháo phân | 30,000 |
67 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u (xét nghiệm có giá riêng) | 55,000 |
68 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 55,000 |
69 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 73,000 |
70 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 97,000 |
71 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 65,000 |
72 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 40,000 |
73 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 88,000 |
74 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái (bao gồm cả sonde) | 110,000 |
75 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 95,000 |
76 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460,000 |
77 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 220,000 |
78 | 14 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 550,000 |
79 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 300,000 |
80 | 16 | Sinh thiết da | 58,000 |
81 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 95,000 |
82 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 80,000 |
83 | 19 | Sinh thiết màng phổi (bao gồm cả kim sinh thiết nhiều lần) | 250,000 |
84 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 350,000 |
85 | 21 | Nội soi ổ bụng | 430,000 |
86 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 500,000 |
87 | 23 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 115,000 |
88 | 24 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 160,000 |
89 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 150,000 |
90 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 200,000 |
91 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 90,000 |
92 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 150,000 |
93 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 250,000 |
94 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 300,000 |
95 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 500,000 |
96 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 440,000 |
97 | 33 | Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 33,000 |
98 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống kendan) | 370,000 |
99 | 35 | Mở khí quản (bao gồm cả canuyn) | 430,000 |
100 | 36 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) | 350,000 |
101 | 37 | Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản | 550,000 |
102 | 38 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm bằng kim sinh thiết, bao gồm: | |
– Sinh thiết gan, thận | 600,000 | ||
– Sinh thiết vú, áp xe và các tổn thương khác | 500,000 | ||
103 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (bao gồm cả catheter 2 nòng) | 770,000 |
104 | 40 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (bao gồm cả catheter 3 nòng) | 630,000 |
105 | 41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 300,000 |
106 | 42 | Đặt nội khí quản | 300,000 |
107 | 43 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON – LINE) | 1,250,000 |
108 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn (bao gồm cả bóng dùng nhiều lần) | 220,000 |
109 | 45 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1,300,000 |
110 | 46 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) | 720,000 |
111 | 47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 65,000 |
112 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 80,000 |
113 | 49 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) | 950,000 |
114 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 50,000 |
115 | 51 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm cả kim chọc hút tủy dựng nhiều lần) | 350,000 |
116 | 52 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 700,000 |
117 | 53 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1,800,000 |
118 | 54 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 420,000 |
119 | 55 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 550,000 |
120 | 56 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 175,000 |
121 | 57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 60,000 |
122 | 58 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp chưa tính thuốc cản quang) | 630,000 |
123 | 59 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 990,000 |
Y học dân tộc và phục hồi chức năng | |||
124 | 60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 83,000 |
125 | 61 | Châm (các phương pháp châm) | 35,000 |
126 | 62 | Điện châm | 38,000 |
127 | 63 | Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) | 19,000 |
128 | 64 | Xoa bóp bấm huyệt | 21,000 |
129 | 65 | Hồng ngoại | 17,000 |
130 | 66 | Điện phân | 18,000 |
131 | 67 | Sóng ngắn | 20,000 |
132 | 68 | Laser châm | 45,000 |
133 | 69 | Tử ngoại | 20,000 |
134 | 70 | Điện xung | 19,000 |
135 | 71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 15,000 |
136 | 72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 15,000 |
137 | 73 | Siêu âm điều trị | 30,000 |
138 | 74 | Điện từ trường | 19,000 |
139 | 75 | Bó Farafin | 36,000 |
140 | 76 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 14,000 |
141 | 77 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 19,000 |
C3 | Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa | ||
C3.1 | Ngoại khoa | ||
142 | 1 | Cắt chỉ | 33,000 |
143 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 45,000 |
144 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 60,000 |
145 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 78,000 |
146 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 85,000 |
147 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 125,000 |
148 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 170,000 |
149 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 33,000 |
150 | 9 | Tháo bột khác | 27,000 |
151 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm | 116,000 |
152 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm | 150,000 |
153 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm | 158,000 |
154 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm | 172,000 |
155 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 135,000 |
156 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 80,000 |
157 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 70,000 |
158 | 17 | Cắt phymosis | 140,000 |
159 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 165,000 |
160 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 45,000 |
161 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 170,000 |
162 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 55,000 |
163 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 170,000 |
164 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 50,000 |
165 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 120,000 |
166 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 135,000 |
167 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 530,000 |
168 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 150,000 |
169 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 450,000 |
170 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 52,000 |
171 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 123,000 |
172 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 52,000 |
173 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 123,000 |
174 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 41,000 |
175 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 123,000 |
176 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 41,000 |
177 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 105,000 |
178 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 105,000 |
179 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 446,000 |
180 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 235,000 |
181 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 370,000 |
182 | 41 | Đặt và thăm dò huyết động (Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực) | 3,187,000 |
C3.2 | Sản phụ khoa | ||
183 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 75,000 |
184 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 180,000 |
185 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 400,000 |
186 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 450,000 |
187 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 520,000 |
188 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 420,000 |
189 | 7 | Soi cổ tử cung | 37,000 |
190 | 8 | Soi ối | 29,000 |
191 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 45,000 |
192 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 90,000 |
193 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 160,000 |
194 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1,160,000 |
195 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1,260,000 |
196 | 14 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 450,000 |
197 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 120,000 |
198 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 330,000 |
C3.3 | Mắt | ||
199 | 1 | Đo nhãn áp | 12,000 |
200 | 2 | Đo Javal | 11,000 |
201 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 10,000 |
202 | 4 | Thử kính loạn thị | 9,000 |
203 | 5 | Soi đáy mắt | 17,000 |
204 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) | 14,000 |
205 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) | 14,000 |
206 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 25,000 |
207 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 40,000 |
208 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 32,000 |
209 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 19,000 |
210 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 20,000 |
211 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 165,000 |
212 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê (Chưa tính chi phí màng ối) | 500,000 |
213 | 15 | Mổ quặm 1 mi – gây tê (Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại). | 270,000 |
214 | 16 | Mổ quặm 2 mi – gây tê | 378,000 |
215 | 17 | Mổ quặm 3 mi – gây tê | 505,000 |
216 | 18 | Mổ quặm 4 mi – gây tê | 590,000 |
217 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê | 450,000 |
218 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê | 850,000 |
219 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê | 400,000 |
220 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê | 750,000 |
221 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 450,000 |
222 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 550,000 |
223 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê (Chưa tính chi phí màng ối) | 900,000 |
224 | 26 | Mổ quặm 1 mi – gây mê | 650,000 |
225 | 27 | Mổ quặm 2 mi – gây mê | 750,000 |
226 | 28 | Mổ quặm 3 mi – gây mê | 870,000 |
227 | 29 | Mổ quặm 4 mi – gây mê | 950,000 |
C3.4 | Tai-Mũi-Họng | ||
228 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 97,000 |
229 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 97,000 |
230 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 115,000 |
231 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 140,000 |
232 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 145,000 |
233 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 56,000 |
234 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 115,000 |
235 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 93,000 |
236 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 400,000 |
237 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 98,000 |
238 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 130,000 |
239 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 108,000 |
240 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 170,000 |
241 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 153,000 |
242 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 300,000 |
243 | 16 | Nạo VA gây mê | 360,000 |
244 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 350,000 |
245 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 368,000 |
246 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 350,000 |
247 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 295,000 |
248 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 427,000 |
249 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 427,000 |
250 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 495,000 |
251 | 24 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) Bao gồm cả Comblator | 1,440,000 |
252 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 350,000 |
253 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 390,000 |
254 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 550,000 |
255 | 28 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer (cả chi phí dao Hummer) | 1,000,000 |
C3.5 | Răng-Hàm-Mặt | ||
C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng | ||
256 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 15,000 |
257 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 75,000 |
258 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 150,000 |
259 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 37,000 |
260 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 65,000 |
261 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 20,000 |
C3.5.2 | Răng giả tháo lắp | ||
262 | 7 | Một răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo) | 165,000 |
C3.5.3 | Răng giả cố định | ||
263 | 8 | Răng chốt đơn giản | 165,000 |
264 | 9 | Mũ chụp nhựa | 210,000 |
265 | 10 | Mũ chụp kim loại | 250,000 |
C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt | ||
266 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 110,000 |
267 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 150,000 |
268 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 150,000 |
269 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 185,000 |
C4 | Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác (Chi tiết tại Phục lục 2A, 2B) | ||
C4.1 | Phẫu thuật | ||
270 | 1 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 3,800,000 |
271 | 2 | Phẫu thuật loại I.A | 2,736,000 |
I.B | 2,664,000 | ||
I.C | 2,628,000 | ||
272 | 3 | Phẫu thuật loại II.A | 1,520,000 |
II.B | 1,480,000 | ||
II.C | 1,460,000 | ||
273 | 4 | Phẫu thuật loại III | 1,216,000 |
C4.2 | Thủ thuật | ||
274 | 5 | Thủ thuật loại đặc biệt | 1,776,000 |
275 | 6 | Thủ thuật loại I | 1,060,000 |
276 | 7 | Thủ thuật loại II | 680,000 |
277 | 8 | Thủ thuật loại III | 304,000 |
C5 | Xét nghiệm | ||
C5.1 | Xét nghiệm huyết học – Miễn dịch | ||
278 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 42,000 |
279 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 19,000 |
280 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 24,000 |
281 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 18,000 |
282 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 11,000 |
283 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 15,000 |
284 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 25,000 |
285 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 22,000 |
286 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 26,000 |
287 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 15,000 |
288 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 15,000 |
289 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 25,000 |
290 | 13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 43,000 |
291 | 14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 25,000 |
292 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 20,000 |
293 | 16 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 240,000 |
294 | 17 | Tìm tế bào Hargraves | 40,000 |
265 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 9,000 |
296 | 19 | Co cục máu đông | 10,000 |
297 | 20 | Thời gian Howell | 20,000 |
298 | 21 | Đàn hồi co cục máu (TEG:ThromboElastoGraph). Bao gồm cả pin, cup, Kaolin | 265,000 |
299 | 22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 35,000 |
300 | 23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 65,000 |
301 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 35,000 |
302 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 39,000 |
303 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 95,000 |
304 | 27 | Xét nghiệm tế bào hạch | 32,000 |
305 | 28 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 52,000 |
306 | 29 | Nhuộm sudan den | 52,000 |
307 | 30 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 60,000 |
308 | 31 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 63,000 |
309 | 32 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 60,000 |
310 | 33 | Xác định BACTURATE trong máu | 145,000 |
311 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 38,000 |
312 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 15,000 |
313 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 20,000 |
314 | 37 | Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 32,000 |
315 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 19,000 |
316 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL – cholestrol | 22,000 |
317 | 40 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…) | 18,000 |
318 | 41 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) | 18,000 |
319 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 24,000 |
320 | 43 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 22,000 |
321 | 44 | Phản ứng cố định bổ thể | 22,000 |
322 | 45 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 22,000 |
323 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 45,000 |
324 | 47 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI). Giá cho mỗi yếu tố | 195,000 |
325 | 48 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI). Giá cho mỗi yếu tố. | 220,000 |
326 | 49 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 165,000 |
327 | 50 | Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) . Giá cho mỗi yếu tố | 320,000 |
328 | 51 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 720,000 |
329 | 52 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen. Giá cho mỗi chất kích tập | 70,000 |
330 | 53 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin (Giá cho mỗi yếu tố) | 150,000 |
331 | 54 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype). Bao gồm cả môI trường nuôI cấy | 450,000 |
332 | 55 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 55,000 |
333 | 56 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 80,000 |
334 | 57 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 72,000 |
335 | 58 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) | 300,000 |
336 | 59 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 70,000 |
337 | 60 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 45,000 |
Một số xét nghiệm khác | |||
338 | 1 | Pro-calcitonin | 220,000 |
339 | 2 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 285,000 |
340 | 3 | BNP (B – Type Natriuretic Peptide) | 405,000 |
341 | 4 | SCC | 143,000 |
342 | 5 | PRO-GRT | 243,000 |
343 | 6 | Tacrolimus | 504,000 |
344 | 7 | PLGF | 510,000 |
345 | 8 | SFLT1 | 510,000 |
346 | 9 | Đường máu mao mạch | 17,000 |
347 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 51,000 |
348 | 11 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 32,000 |
349 | 12 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (Không bao gồm thủ thuật sinh thiết) | 225,000 |
Xét nghiệm hóa sinh | |||
350 | 1 | Testosteron | 65,000 |
351 | 2 | HbA1C | 94,000 |
352 | 3 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 630,000 |
353 | 4 | Điện di protein huyết thanh | 221,000 |
354 | 5 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 135,000 |
355 | 6 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 240,000 |
C5.2 | Xét nghiệm nước tiểu | ||
356 | 1 | Định lượng Bacbiturate | 22,000 |
357 | 2 | Catecholamin niệu (HPLC) | 285,000 |
358 | 3 | Calci niệu | 17,000 |
359 | 4 | Phospho niệu | 15,000 |
360 | 5 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 33,000 |
361 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 10,000 |
362 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 43,000 |
363 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 15,000 |
364 | 9 | Amylase niệu | 28,000 |
365 | 10 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 6,000 |
366 | 11 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch | 19,000 |
367 | 12 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 65,000 |
368 | 13 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 25,000 |
369 | 14 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 28,000 |
370 | 15 | Porphyrin: Định tính | 34,000 |
371 | 16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3,000 |
372 | 17 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4,500 |
C5.3 | Xét nghiệm phân | ||
373 | 1 | Tìm Bilirubin | 6,000 |
374 | 2 | Xác định Canxi, Phospho | 6,000 |
375 | 3 | Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase | 9,000 |
376 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 24,000 |
377 | 5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6,000 |
C5.4 | Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo …). | ||
378 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 27,000 |
379 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 40,000 |
380 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 120,000 |
381 | 4 | Kháng sinh đồ | 125,000 |
382 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 150,000 |
383 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 150,000 |
384 | 7 | Định lượng HBsAg | 320,000 |
385 | 8 | Anti-HBs định lượng | 75,000 |
386 | 9 | PCR chẩn đoán CMV | 500,000 |
387 | 10 | Đo tải lượng CMV (ROCHE) | 1,350,000 |
388 | 11 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 550,000 |
389 | 12 | RPR định tính | 24,000 |
390 | 13 | RPR định lượng | 55,000 |
391 | 14 | TPHA định tính | 34,000 |
392 | 15 | TPHA định lượng | 115,000 |
Xét nghiệm tế bào | |||
393 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 42,000 |
394 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 65,000 |
395 | 3 | Công thức nhiễm sắc thể | 350,000 |
Xét nghiệm dịch chọc dò | |||
396 | 1 | Protein dịch | 11,000 |
397 | 2 | Glucose dịch | 14,000 |
398 | 3 | Clo dịch | 15,000 |
399 | 4 | Phản ứng Pandy | 7,000 |
400 | 5 | Rivalta | 7,000 |
Xét nghiệm và giải phẫu bệnh lý | |||
401 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 150,000 |
402 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff) | 185,000 |
403 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 190,000 |
404 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 140,000 |
405 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương phápnhuộm Sudan III | 185,000 |
406 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son | 180,000 |
407 | 7 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 200,000 |
408 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 130,000 |
409 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 170,000 |
410 | 10 | Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 210,000 |
411 | 11 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học | 700,000 |
412 | 12 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . | 250,000 |
413 | 13 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 170,000 |
414 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 80,000 |
415 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 125,000 |
Xét nghiệm độc chất | |||
416 | 16 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 100,000 |
417 | 17 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 180,000 |
418 | 18 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 100,000 |
419 | 19 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý | 350,000 |
420 | 20 | Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu | 35,000 |
421 | 21 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máysắc ký lỏng khối phổ | 850,000 |
422 | 22 | Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằngsắc ký khí khối phổ | 800,000 |
423 | 23 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | 72,000 |
424 | 24 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01chỉ tiêu | 45,000 |
425 | 25 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 125,000 |
C6 | Thăm dò chức năng | ||
426 | 1 | Điện tâm đồ | 25,000 |
427 | 2 | Điện não đồ | 45,000 |
428 | 3 | Lưu huyết não | 23,000 |
429 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 80,000 |
430 | 5 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 22,000 |
431 | 6 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 22,000 |
432 | 7 | Test thanh thải Creatinine | 41,000 |
433 | 8 | Test thanh thải Ure | 41,000 |
434 | 9 | Test dung nạp Glucagon | 26,000 |
435 | 10 | Thăm dò các dung tích phổi | 139,000 |
436 | 11 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 245,000 |
C7 | Các thăm dò và điều trị bằng chất phóng xạ | ||
437 | 1 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 75,000 |
438 | 2 | Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m – V-DMSA hoặc với đồng vị kép | 300,000 |
439 | 3 | Xạ hình tụy | 300,000 |
440 | 4 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 95,000 |
441 | 5 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 145,000 |
442 | 6 | Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 200,000 |
443 | 7 | SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép | 330,000 |
444 | 8 | Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 300,000 |
445 | 9 | SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 300,000 |
446 | 10 | Chụp SPECT CT | 550,000 |
447 | 11 | Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 240,000 |
Phần C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM | |||
C1 | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi | ||
1 | 1 | Chọc dò tuỷ sống | 35,000 |
2 | 2 | Chọc dò màng tim | 80,000 |
3 | 3 | Rửa dạ dày | 30,000 |
4 | 4 | Đốt mụn cóc | 25,000 |
5 | 5 | Cắt sùi mào gà | 50,000 |
6 | 6 | Chấm Nitơ, AT | 10,000 |
7 | 7 | Đốt Hydradenome | 40,000 |
8 | 8 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 65,000 |
9 | 9 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 110,000 |
10 | 10 | Bạch biến | 47,000 |
11 | 11 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 55,000 |
12 | 12 | Cắt đường rò mông | 120,000 |
13 | 13 | Lột nhẹ da mặt | 220,000 |
14 | 14 | Móng quặp | 80,000 |
15 | 15 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50,000 |
16 | 16 | Sinh thiết vú | 80,000 |
17 | 17 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 800,000 |
18 | 18 | Soi khớp có sinh thiết | 250,000 |
19 | 19 | Soi màng phổi | 150,000 |
20 | 20 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 220,000 |
21 | 21 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250,000 |
22 | 22 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 300,000 |
23 | 23 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp | 350,000 |
24 | 24 | Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu | 320,000 |
25 | 25 | Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ | 150,000 |
26 | 26 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 420,000 |
27 | 27 | Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) | 1,500,000 |
28 | 28 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) | 700,000 |
29 | 29 | Nội soi tai | 52,000 |
30 | 30 | Nội soi mũi xoang | 52,000 |
31 | 31 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 150,000 |
32 | 32 | Nội soi ống mật chủ | 110,000 |
33 | 33 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 600,000 |
34 | 34 | Nội soi lồng ngực | 550,000 |
35 | 35 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 600,000 |
36 | 36 | Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1,200,000 |
37 | 37 | Đo áp lực đồ bàng quang | 50,000 |
38 | 38 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 50,000 |
39 | 39 | Điện cơ tầng sinh môn | 70,000 |
40 | 40 | Niệu dòng đồ | 20,000 |
41 | 41 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100,000 |
42 | 42 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100,000 |
43 | 43 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45,000 |
44 | 44 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 200,000 |
45 | 45 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1,300,000 |
46 | 46 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) |
600,000 |
47 | 47 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500,000 |
48 | 48 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 550,000 |
49 | 49 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) |
1,300,000 |
50 | 50 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80,000 |
51 | 51 | Đặt catheter động mạch quay | 350,000 |
52 | 52 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600,000 |
53 | 53 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 300,000 |
54 | 54 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 700,000 |
55 | 55 | Điều trị hạ kali/ canxi máu | 180,000 |
56 | 56 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 550,000 |
57 | 57 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 200,000 |
58 | 58 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 600,000 |
59 | 59 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 680,000 |
60 | 60 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 550,000 |
61 | 61 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da | 150,000 |
62 | 62 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1,500,000 |
63 | 63 | Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 1,000,000 |
64 | 64 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 1,000,000 |
65 | 65 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm (Sinh thiết bằng dụng cụ chuyên khoa, không dùng kim sinh thiết) | 120,000 |
Y học dân tộc và phục hồi chức năng | |||
66 | 1 | Giao thoa | 10,000 |
67 | 2 | Bàn kéo | 20,000 |
68 | 3 | Bồn xoáy | 10,000 |
69 | 4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10,000 |
70 | 5 | Tập do cứng khớp | 12,000 |
71 | 6 | Tập do liệt ngoại biên | 10,000 |
72 | 7 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15,000 |
73 | 8 | Chẩn đoán điện | 10,000 |
74 | 9 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5,000 |
75 | 10 | Tập với xe đạp tập | 5,000 |
76 | 11 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5,000 |
77 | 12 | Thuỷ trị liệu (cả thuốc) | 50,000 |
78 | 13 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10,000 |
79 | 14 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10,000 |
80 | 15 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10,000 |
81 | 16 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10,000 |
82 | 17 | Tập dưỡng sinh | 5,000 |
83 | 18 | Điện vi dòng giảm đau | 10,000 |
84 | 19 | Xoa bóp bằng máy | 10,000 |
85 | 20 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30,000 |
86 | 21 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50,000 |
87 | 22 | Xông hơi | 15,000 |
88 | 23 | Giác hơi | 10,000 |
89 | 24 | Bó êm cẳng tay | 7,000 |
90 | 25 | Bó êm cẳng chân | 8,000 |
91 | 26 | Bó êm đùi | 12,000 |
92 | 27 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 20,000 |
93 | 28 | Xoa bóp áp lực hơi | 10,000 |
94 | 29 | Laser chiếu ngoài | 10,000 |
95 | 30 | Laser nội mạch (chưa tính kim luồn và dây nối) | 30,000 |
96 | 31 | Laser thẩm mỹ | 30,000 |
97 | 32 | Sóng xung kích điều trị | 23,000 |
98 | 33 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 400,000 |
99 | 34 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 700,000 |
100 | 35 | Nẹp cổ tay- bàn tay | 250,000 |
101 | 36 | áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 800,000 |
102 | 37 | Giày chỉnh hình | 350,000 |
103 | 38 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân | 900,000 |
104 | 39 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 400,000 |
C2 | Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa | ||
C2.1 | Ngoại khoa | ||
105 | 1 | Cố định gãy xương sườn | 35,000 |
106 | 2 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 50,000 |
107 | 3 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50,000 |
108 | 4 | Nắn, bó gẫy xương gót | 50,000 |
109 | 5 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 120,000 |
110 | 6 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120,000 |
111 | 7 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120,000 |
112 | 8 | Phẫu thuật thừa ngón | 170,000 |
113 | 9 | Phẫu thuật dính ngón | 270,000 |
114 | 10 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120,000 |
115 | 11 | Đặt Iradium (lần) | 300,000 |
116 | 12 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 1,800,000 |
117 | 13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 800,000 |
118 | 14 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 3,000,000 |
119 | 15 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 3,000,000 |
120 | 16 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 3,000,000 |
121 | 17 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 4,000,000 |
122 | 18 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 4,000,000 |
123 | 19 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 4,000,000 |
124 | 20 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 5,000,000 |
125 | 21 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 5,000,000 |
126 | 22 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) | 5,000,000 |
127 | 23 | Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi) | 5,000,000 |
128 | 24 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 6,000,000 |
129 | 25 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 5,000,000 |
130 | 26 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) | 5,000,000 |
131 | 27 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 1,000,000 |
132 | 28 | Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van ) | 1,700,000 |
133 | 29 | Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1,700,000 |
134 | 30 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1,620,000 |
135 | 31 | Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 900,000 |
136 | 32 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1,500,000 |
137 | 33 | Nút túi phình mạch não ( chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) | 1,500,000 |
138 | 34 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) | 1,500,000 |
139 | 35 | Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) | 1,500,000 |
140 | 36 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1,350,000 |
141 | 37 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 2,000,000 |
142 | 38 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 1,800,000 |
143 | 39 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 3,000,000 |
144 | 40 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 3,200,000 |
145 | 41 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 3,200,000 |
146 | 42 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 4,200,000 |
147 | 43 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 3,500,000 |
148 | 44 | Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống | 3,000,000 |
149 | 45 | Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính | 4,000,000 |
150 | 46 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2,500,000 |
151 | 47 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1,500,000 |
152 | 48 | Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3,200,000 |
153 | 49 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 2,000,000 |
154 | 50 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2,000,000 |
155 | 51 | Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng | 2,800,000 |
156 | 52 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 35,000 |
157 | 53 | Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng) | 800,000 |
158 | 54 | Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) | 1,000,000 |
159 | 55 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) | 800,000 |
160 | 56 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 500,000 |
161 | 57 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 125,000 |
162 | 58 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 3,500,000 |
163 | 59 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 3,500,000 |
164 | 60 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 3,500,000 |
165 | 61 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2,500,000 |
166 | 62 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
3,000,000 |
167 | 63 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy |
2,000,000 |
168 | 64 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2,000,000 |
169 | 65 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1,500,000 |
170 | 66 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 2,000,000 |
171 | 67 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2,500,000 |
172 | 68 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2,500,000 |
173 | 69 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 3,000,000 |
174 | 70 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 3,000,000 |
175 | 71 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 2,000,000 |
176 | 72 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2,000,000 |
177 | 73 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 2,000,000 |
178 | 74 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 2,500,000 |
179 | 75 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột | 2,500,000 |
180 | 76 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 3,500,000 |
181 | 77 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2,500,000 |
182 | 78 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 2,000,000 |
183 | 79 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 2,000,000 |
184 | 80 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 2,000,000 |
185 | 81 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc | 3,000,000 |
186 | 82 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận | 2,000,000 |
187 | 83 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 2,000,000 |
188 | 84 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 2,000,000 |
189 | 85 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 2,000,000 |
190 | 86 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1,500,000 |
191 | 87 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1,500,000 |
192 | 88 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 3,000,000 |
193 | 89 | Đo các chỉ số niệu động học | 1,500,000 |
194 | 90 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 3,500,000 |
195 | 91 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo) | 3,000,000 |
196 | 92 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 3,000,000 |
197 | 93 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 3,000,000 |
198 | 94 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 13,000,000 |
199 | 95 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3,000,000 |
200 | 96 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2,500,000 |
201 | 97 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3,000,000 |
202 | 98 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2,500,000 |
203 | 99 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 2,000,000 |
204 | 100 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 2,500,000 |
205 | 101 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 3,000,000 |
206 | 102 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 2,000,000 |
207 | 103 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân | 1,500,000 |
208 | 104 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 1,800,000 |
209 | 105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 1,800,000 |
210 | 106 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 1,800,000 |
211 | 107 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 2,500,000 |
212 | 108 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1,600,000 |
213 | 109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1,600,000 |
214 | 110 | Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương | 1,200,000 |
215 | 111 | Tạo hình khí – phế quản | 8,500,000 |
216 | 112 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 2,500,000 |
217 | 113 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 1,200,000 |
218 | 114 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 3,000,000 |
219 | 115 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 2,000,000 |
220 | 116 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1,500,000 |
221 | 117 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 2,000,000 |
222 | 118 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1,500,000 |
C2.2 | Sản phụ khoa | ||
223 | 1 | Làm thuốc âm đạo | 5,000 |
224 | 2 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 100,000 |
225 | 3 | Hút thai dưới 12 tuần | 80,000 |
226 | 4 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350,000 |
227 | 5 | Nạo hút thai trứng | 70,000 |
228 | 6 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 200,000 |
229 | 7 | Đặt/ tháo dụng cụ tử cung | 15,000 |
230 | 8 | Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó | 80,000 |
231 | 9 | Tiêm nhân Chorio | 12,000 |
232 | 10 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25,000 |
233 | 11 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 180,000 |
234 | 12 | Chọc ối điều trị đa ối | 35,000 |
235 | 13 | Khâu rách cùng đồ | 80,000 |
236 | 14 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12,000 |
237 | 15 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 350,000 |
238 | 16 | Bóc nhân xơ vú | 150,000 |
239 | 17 | Trích ápxe Bartholin | 120,000 |
240 | 18 | Bóc nang Bartholin | 180,000 |
241 | 19 | Triệt sản nam | 100,000 |
242 | 20 | Triệt sản nữ | 150,000 |
243 | 21 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 400,000 |
244 | 22 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 700,000 |
245 | 23 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1,200,000 |
246 | 24 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500,000 |
247 | 25 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1,200,000 |
248 | 26 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 300,000 |
249 | 27 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1,200,000 |
250 | 28 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 320,000 |
251 | 29 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1,300,000 |
252 | 30 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 500,000 |
253 | 31 | Nội xoay thai | 350,000 |
254 | 32 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650,000 |
255 | 33 | Chọc hút noãn | 3,000,000 |
256 | 34 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng | 2,000,000 |
257 | 35 | Kỹ thuật rã đông và chuyển phôi | 1,500,000 |
258 | 36 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng và ICSI | 2,500,000 |
259 | 37 | Đo tim thai bằng Doppler | 35,000 |
260 | 38 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 70,000 |
261 | 39 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 2,736,000 |
262 | 40 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 4,000,000 |
263 | 41 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 4,800,000 |
264 | 42 | Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 4,000,000 |
265 | 43 | Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) | 1,000,000 |
266 | 44 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 2,500,000 |
C2.3 | Mắt | ||
267 | 1 | Đo khúc xạ máy | 5,000 |
268 | 2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 40,000 |
269 | 3 | Điện chẩm | 30,000 |
270 | 4 | Sắc giác | 15,000 |
271 | 5 | Điện võng mạc | 30,000 |
272 | 6 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 15,000 |
273 | 7 | Đo thị lực khách quan | 40,000 |
274 | 8 | Đánh bờ mi | 10,000 |
275 | 9 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 10,000 |
276 | 10 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 15,000 |
277 | 11 | Điện di điều trị (1 lần) | 8,000 |
278 | 12 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 400,000 |
279 | 13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 400,000 |
280 | 14 | Nặn tuyến bờ mi | 10,000 |
281 | 15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10,000 |
282 | 16 | Đốt lông xiêu | 12,000 |
283 | 17 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 400,000 |
284 | 18 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 500,000 |
285 | 19 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 450,000 |
286 | 20 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 450,000 |
287 | 21 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 250,000 |
288 | 22 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 320,000 |
289 | 23 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 350,000 |
290 | 24 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 450,000 |
291 | 25 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 650,000 |
292 | 26 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 600,000 |
293 | 27 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 600,000 |
294 | 28 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 400,000 |
295 | 29 | Soi bóng đồng tử | 8,000 |
296 | 30 | Phẫu thuật cắt bè | 400,000 |
297 | 31 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1,000,000 |
298 | 32 | Phẫu thuật cắt bao sau | 250,000 |
299 | 33 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 600,000 |
300 | 34 | Rạch góc tiền phòng | 400,000 |
301 | 35 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 500,000 |
302 | 36 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 280,000 |
303 | 37 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 800,000 |
304 | 38 | Phẫu thuật u mi không vá da | 450,000 |
305 | 39 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 500,000 |
306 | 40 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 500,000 |
307 | 41 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 300,000 |
308 | 42 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 400,000 |
309 | 43 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 350,000 |
310 | 44 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 350,000 |
311 | 45 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 800,000 |
312 | 46 | Lấy dị vật tiền phòng | 350,000 |
313 | 47 | Lấy dị vật hốc mắt | 400,000 |
314 | 48 | Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn | 600,000 |
315 | 49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 220,000 |
316 | 50 | Khâu củng mạc đơn thuần | 270,000 |
317 | 51 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 600,000 |
318 | 52 | Khâu giác mạc phức tạp | 400,000 |
319 | 53 | Khâu củng mạc phức tạp | 400,000 |
320 | 54 | Mở tiền phòng rửa máu/ mủ | 400,000 |
321 | 55 | Khâu phục hồi bờ mi | 300,000 |
322 | 56 | Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 600,000 |
323 | 57 | Chích mủ hốc mắt | 230,000 |
324 | 58 | Cắt bỏ túi lệ | 500,000 |
325 | 59 | Cắt mộng áp Mytomycin | 400,000 |
326 | 60 | Gọt giác mạc | 350,000 |
327 | 61 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 600,000 |
328 | 62 | Khâu cơ mi | 190,000 |
329 | 63 | Phủ kết mạc | 350,000 |
330 | 64 | Cắt u kết mạc không vá | 250,000 |
331 | 65 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 600,000 |
332 | 66 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 500,000 |
333 | 67 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc | 700,000 |
334 | 68 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 500,000 |
335 | 69 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 100,000 |
336 | 70 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 150,000 |
337 | 71 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 150,000 |
338 | 72 | Mở bao sau bằng Laser | 150,000 |
339 | 73 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 300,000 |
340 | 74 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 400,000 |
341 | 75 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 700,000 |
342 | 76 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 400,000 |
343 | 77 | Điện đông thể mi | 200,000 |
344 | 78 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 15,000 |
345 | 79 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 20,000 |
346 | 80 | Điện rung mắt quang động | 40,000 |
347 | 81 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 40,000 |
348 | 82 | Lấy huyết thanh đóng ống | 30,000 |
349 | 83 | Cắt chỉ giác mạc | 15,000 |
350 | 84 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) | 15,000 |
351 | 85 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 450,000 |
352 | 86 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 650,000 |
353 | 87 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 250,000 |
354 | 88 | Phẫu thuật tháo cò mi | 60,000 |
355 | 89 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 80,000 |
356 | 90 | U bạch mạch kết mạc | 40,000 |
357 | 91 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) | 3,000,000 |
358 | 92 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 2,000,000 |
359 | 93 | Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) | 2,000,000 |
360 | 94 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 2,000,000 |
361 | 95 | Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên | 250,000 |
C2.4 | Tai – Mũi – Họng | ||
362 | 1 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 15,000 |
363 | 2 | Lấy dị vật họng | 20,000 |
364 | 3 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 100,000 |
365 | 4 | Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) | 75,000 |
366 | 5 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20,000 |
367 | 6 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50,000 |
368 | 7 | Trích màng nhĩ | 30,000 |
369 | 8 | Thông vòi nhĩ | 30,000 |
370 | 9 | Nong vòi nhĩ | 10,000 |
371 | 10 | Chọc hút dịch vành tai | 15,000 |
372 | 11 | Chích rạch vành tai | 25,000 |
373 | 12 | Lấy nút biểu bì ống tai | 25,000 |
374 | 13 | Hút xoang dưới áp lực | 20,000 |
375 | 14 | Nâng, nắn sống mũi | 120,000 |
376 | 15 | Khí dung (chưa tính tiền thuốc) | 8,000 |
377 | 16 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15,000 |
378 | 17 | Bẻ cuốn mũi | 40,000 |
379 | 18 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180,000 |
380 | 19 | Nhét meche mũi | 40,000 |
381 | 20 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40,000 |
382 | 21 | Đốt họng hạt | 25,000 |
383 | 22 | Chọc hút u nang sàn mũi | 25,000 |
384 | 23 | Cắt polyp ống tai | 20,000 |
385 | 24 | Sinh thiết vòm mũi họng | 25,000 |
386 | 25 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 125,000 |
387 | 26 | Soi thanh quản cắt papilloma | 125,000 |
388 | 27 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 70,000 |
389 | 28 | Soi thực quản bằng ống mềm | 70,000 |
390 | 29 | Đốt Amidan áp lạnh | 100,000 |
391 | 30 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 150,000 |
392 | 31 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 220,000 |
393 | 32 | Thông vòi nhĩ nội soi | 60,000 |
394 | 33 | Nong vòi nhĩ nội soi | 60,000 |
395 | 34 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 150,000 |
396 | 35 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 250,000 |
397 | 37 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 500,000 |
398 | 38 | Đo sức cản của mũi | 45,000 |
399 | 39 | Đo thính lực đơn âm | 25,000 |
400 | 40 | Đo trên ngưỡng | 25,000 |
401 | 41 | Đo sức nghe lời | 17,000 |
402 | 42 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 15,000 |
403 | 43 | Đo nhĩ lượng | 15,000 |
404 | 44 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 35,000 |
405 | 45 | Đo OAE (1 lần) | 30,000 |
406 | 46 | Đo ABR (1 lần) | 150,000 |
407 | 47 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 5,000,000 |
408 | 48 | Phẫu thuật nội soi lấy u điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 3,000,000 |
409 | 49 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 6,000,000 |
410 | 50 | Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII | 3,000,000 |
411 | 51 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 2,800,000 |
412 | 52 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) | 4,000,000 |
413 | 53 | Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) | 3,500,000 |
414 | 54 | Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 4,000,000 |
415 | 55 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) | 4,000,000 |
416 | 56 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện) | 3,000,000 |
417 | 57 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 9,000,000 |
418 | 58 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 4,000,000 |
419 | 59 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 4,500,000 |
420 | 60 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 5,000,000 |
421 | 61 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 5,000,000 |
422 | 62 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 5,000,000 |
423 | 63 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 5,000,000 |
424 | 64 | Cắt u cuộn cảnh | 5,000,000 |
425 | 65 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 5,000,000 |
426 | 66 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 3,000,000 |
427 | 67 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 3,500,000 |
428 | 68 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4,500,000 |
429 | 69 | Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4,500,000 |
430 | 70 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) | 3,500,000 |
431 | 71 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 3,000,000 |
432 | 72 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 4,000,000 |
C2.5 | Răng – Hàm -Mặt | ||
C2.5.1 | Phẫu thuật răng, miệng | ||
433 | 1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 100,000 |
434 | 2 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120,000 |
435 | 3 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60,000 |
436 | 4 | Rạch áp xe trong miệng | 35,000 |
437 | 5 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35,000 |
438 | 6 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 120,000 |
439 | 7 | Nhổ chân răng | 70,000 |
440 | 8 | Mổ lấy nang răng | 140,000 |
441 | 9 | Cắt cuống 1 chân | 90,000 |
442 | 10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 30,000 |
443 | 11 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 25,000 |
444 | 12 | Lấy u lành dưới 3cm | 350,000 |
445 | 13 | Lấy u lành trên 3cm | 450,000 |
446 | 14 | Lấy sỏi ống Wharton | 450,000 |
447 | 15 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 360,000 |
448 | 16 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 200,000 |
449 | 17 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80,000 |
450 | 18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 110,000 |
451 | 19 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 130,000 |
452 | 20 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 200,000 |
453 | 21 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) |
700,000 |
454 | 22 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 400,000 |
455 | 23 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 150,000 |
456 | 24 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 350,000 |
C2.5.2 | Điều trị răng | ||
457 | 1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70,000 |
458 | 2 | Trám bít hố rãnh | 90,000 |
459 | 3 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 110,000 |
460 | 4 | Điều trị tuỷ răng sữa một chân | 210,000 |
461 | 5 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 260,000 |
462 | 6 | Chụp thép làm sẵn | 170,000 |
463 | 7 | Răng sâu ngà | 140,000 |
464 | 8 | Răng viêm tuỷ hồi phục | 160,000 |
465 | 9 | Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 | 300,000 |
466 | 10 | Điều trị tuỷ răng số 4, 5 | 370,000 |
467 | 11 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới | 600,000 |
468 | 12 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên | 700,000 |
469 | 13 | Điều trị tuỷ lại | 800,000 |
470 | 14 | Hàn composite cổ răng | 250,000 |
471 | 15 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 350,000 |
472 | 16 | Phục hồi thân răng có chốt | 350,000 |
473 | 17 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 800,000 |
474 | 18 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1,200,000 |
C2.5.3 | Răng giả tháo lắp | ||
475 | 1 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 750,000 |
476 | 2 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 650,000 |
C2.5.4 | Răng giả cố định | ||
477 | 1 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 4,500,000 |
478 | 2 | Một đơn vị sứ kim loại | 700,000 |
479 | 3 | Một đơn vị sứ toàn phần | 1,000,000 |
480 | 4 | Một trụ thép | 550,000 |
481 | 5 | Một chụp thép cầu nhựa | 600,000 |
482 | 6 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 220,000 |
483 | 7 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1,800,000 |
C2.5.5 | Nắn chỉnh răng | ||
484 | 1 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 500,000 |
485 | 2 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 750,000 |
486 | 3 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 2,000,000 |
487 | 4 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 2,500,000 |
488 | 5 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 900,000 |
489 | 6 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1,500,000 |
490 | 7 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 3,500,000 |
491 | 8 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 5,000,000 |
492 | 9 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) | 6,000,000 |
493 | 10 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 220,000 |
494 | 11 | Hàm duy trì kết qủa loại cố định | 400,000 |
495 | 12 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 70,000 |
C2.5.6 | Sửa lại hàm cũ | ||
496 | 1 | Làm lại hàm | 200,000 |
497 | 2 | Sửa hàm | 60,000 |
498 | 3 | Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị ) | 50,000 |
C2.5.7 | Các phẫu thuật hàm mặt | ||
499 | 1 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 2,000,000 |
500 | 2 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2,000,000 |
501 | 3 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1,200,000 |
502 | 4 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2,000,000 |
503 | 5 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2,000,000 |
504 | 6 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 3,000,000 |
505 | 7 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1,500,000 |
506 | 8 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1,500,000 |
507 | 9 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1,800,000 |
508 | 10 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) | 1,500,000 |
509 | 11 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) | 1,800,000 |
510 | 12 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2,000,000 |
511 | 13 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1,800,000 |
512 | 14 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 2,000,000 |
513 | 15 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1,800,000 |
514 | 16 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1,800,000 |
515 | 17 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1,800,000 |
516 | 18 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2,000,000 |
517 | 19 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 2,000,000 |
518 | 20 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2,000,000 |
519 | 21 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 2,000,000 |
520 | 22 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 1,600,000 |
521 | 23 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) | 1,700,000 |
522 | 24 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1,900,000 |
523 | 25 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2,000,000 |
524 | 26 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2,000,000 |
525 | 27 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế ) | 1,500,000 |
526 | 28 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 1,200,000 |
527 | 29 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1,300,000 |
528 | 30 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 1,200,000 |
529 | 31 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 1,200,000 |
530 | 32 | Phẫu thuật căng da mặt | 1,000,000 |
531 | 33 | Cắt u nang giáp móng | 1,500,000 |
532 | 34 | Cắt u nang cạnh cổ | 1,500,000 |
533 | 35 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 1,800,000 |
534 | 36 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1,500,000 |
535 | 37 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1,500,000 |
536 | 38 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1,200,000 |
537 | 39 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 1,000,000 |
538 | 40 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 1,000,000 |
539 | 41 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt | 1,200,000 |
540 | 42 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. | 1,200,000 |
541 | 43 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1,200,000 |
542 | 44 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1,500,000 |
543 | 45 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1,500,000 |
544 | 46 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1,500,000 |
545 | 47 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản ) | 1,400,000 |
546 | 48 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1,400,000 |
547 | 49 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 800,000 |
548 | 50 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1,000,000 |
549 | 51 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gâymê nội khí quản) | 1,200,000 |
550 | 52 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1,400,000 |
C2.6 | Bỏng | ||
551 | 1 | Thay băng bỏng (1 lần) | 75,000 |
552 | 2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 60,000 |
553 | 3 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) | 120,000 |
554 | 4 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2,000,000 |
555 | 5 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2,200,000 |
556 | 6 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1,500,000 |
557 | 7 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2,000,000 |
558 | 8 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 50,000 |
559 | 9 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 60,000 |
560 | 10 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 240,000 |
561 | 11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 70,000 |
562 | 12 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 60,000 |
563 | 13 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 40,000 |
564 | 14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 250,000 |
565 | 15 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 100,000 |
C3 | Xét nghiệm và thăm dò chức năng | ||
C3.1 | Xét nghiệm huyết học – miễn dịch | ||
566 | 1 | Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA | 250,000 |
567 | 2 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 35,000 |
568 | 3 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 25,000 |
569 | 4 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 45,000 |
570 | 5 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 45,000 |
571 | 6 | Độ tập trung tiểu cầu | 12,000 |
572 | 7 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 12,000 |
573 | 8 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 15,000 |
574 | 9 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 30,000 |
575 | 10 | Tập trung bạch cầu | 25,000 |
576 | 11 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 30,000 |
577 | 12 | Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) | 30,000 |
578 | 13 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 50,000 |
579 | 14 | Nhuộm Phosphatase acid | 50,000 |
580 | 15 | Cấy cụm tế bào tuỷ | 400,000 |
581 | 16 | Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu | 30,000 |
582 | 17 | Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương | 50,000 |
583 | 18 | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương | 50,000 |
584 | 19 | Lách đồ | 50,000 |
585 | 20 | Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) | 120,000 |
586 | 21 | Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 30,000 |
587 | 22 | Thời gian thrombin (TT) | 30,000 |
588 | 23 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 60,000 |
589 | 24 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 80,000 |
590 | 25 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 25,000 |
591 | 26 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 35,000 |
592 | 27 | Định lượng D- Dimer | 220,000 |
593 | 28 | Định lượng Protein S | 180,000 |
594 | 30 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 140,000 |
595 | 31 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 160,000 |
596 | 32 | Định lượng yếu tố von – Willebrand ( v- WF) | 160,000 |
597 | 33 | Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 | 160,000 |
598 | 34 | Định lượng Plasminogen | 160,000 |
599 | 35 | Định lượng α2 anti -plasmin ( α2 AP) | 160,000 |
600 | 36 | Định lượng β – Thromboglobulin (βTG) | 160,000 |
601 | 37 | Định lượng t- PA | 160,000 |
602 | 38 | Định lượng anti Thrombin III | 100,000 |
603 | 39 | Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) | 150,000 |
604 | 40 | Định lượng chất ức chế C1 | 150,000 |
605 | 41 | Định lượng yếu tố Heparin | 150,000 |
606 | 42 | Định lượng yếu tố kháng Xa | 150,000 |
607 | 43 | Định lượng FDP | 100,000 |
608 | 44 | Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) | 3,000,000 |
609 | 45 | Test đường + Ham | 50,000 |
610 | 46 | Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 | 300,000 |
611 | 47 | Phân tích CD (1 loại CD) | 120,000 |
612 | 48 | Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 50,000 |
613 | 49 | Thử phản ứng dị ứng thuốc (sử dụng máy xét nghiệm) | 40,000 |
614 | 50 | Định lượng men G6PD | 60,000 |
615 | 51 | Định lượng men Pyruvat kinase | 120,000 |
616 | 52 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 400,000 |
617 | 53 | Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) | 150,000 |
618 | 54 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 600,000 |
619 | 55 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 800,000 |
620 | 56 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | 200,000 |
621 | 57 | Anti-HCV (ELISA) | 90,000 |
622 | 58 | Anti- HIV (ELISA) | 80,000 |
623 | 59 | HBsAg (nhanh) | 60,000 |
624 | 60 | Anti-HCV (nhanh) | 60,000 |
625 | 61 | Anti- HIV (nhanh) | 60,000 |
626 | 62 | Anti-HBs ( ELISA) | 60,000 |
627 | 63 | Anti-HBc IgG (ELISA) | 60,000 |
628 | 64 | Anti- HBc IgM (ELISA) | 80,000 |
629 | 65 | Anti- HBe (ELISA) | 70,000 |
630 | 66 | HBeAg ( ELISA) | 70,000 |
631 | 67 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 80,000 |
632 | 68 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 60,000 |
633 | 69 | Anti- HTLV1/2 (ELISA) | 70,000 |
634 | 70 | Anti- EBV IgG (ELISA) | 100,000 |
635 | 71 | Anti- EBV IgM (ELISA) | 100,000 |
636 | 72 | Anti- CMV IgG (ELISA) | 100,000 |
637 | 73 | Anti- CMV IgM (ELISA) | 100,000 |
638 | 74 | Xác định DNA trong viêm gan B | 230,000 |
639 | 75 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 180,000 |
640 | 76 | HIV (PCR) | 250,000 |
641 | 77 | HCV (RT- PCR) | 380,000 |
642 | 78 | HIV (RT- PCR) | 500,000 |
643 | 79 | Định tuýp E, B HIV-1 | 800,000 |
644 | 80 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1,200,000 |
645 | 81 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 160,000 |
646 | 82 | Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu, D từng phần) | 140,000 |
647 | 83 | Định nhóm máu A1 | 30,000 |
648 | 84 | Xác định kháng nguyên H | 30,000 |
649 | 85 | Định nhóm máu hệ Kell | 150,000 |
650 | 86 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) | 150,000 |
651 | 87 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 150,000 |
652 | 88 | Định nhóm máu hệ Lewis ( xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 150,000 |
653 | 89 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) | 300,000 |
654 | 90 | Định nhóm máu hệ Lutheran ( xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 140,000 |
655 | 91 | Định nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s) | 140,000 |
656 | 92 | Định nhóm máu hệ Duffy ( xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 140,000 |
657 | 93 | Định nhóm máu hệ MNSs( xác định kháng nguyên Mia) | 140,000 |
658 | 94 | Định nhóm máu hệ Diego ( xác định kháng nguyên Diego) | 140,000 |
659 | 95 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 60,000 |
660 | 96 | Định danh kháng thể bất thường | 1,000,000 |
661 | 97 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) | 35,000 |
662 | 98 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 80,000 |
663 | 99 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 600,000 |
664 | 100 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2,000,000 |
665 | 101 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2,000,000 |
666 | 102 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) | 2,000,000 |
667 | 103 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 14,000,000 |
668 | 104 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương | 14,000,000 |
669 | 105 | Xét nghiệm xác định HLA | 3,000,000 |
670 | 106 | Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan | 400,000 |
671 | 107 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 300,000 |
672 | 108 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1,600,000 |
673 | 109 | Bilan đông cầm máu – huyết khối | 1,400,000 |
674 | 110 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) | 900,000 |
675 | 111 | Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein | 4,000,000 |
676 | 112 | Xét nghiệm xác định gen | 3,000,000 |
Xét nghiệm hoá sinh | |||
677 | 1 | Gros | 15,000 |
678 | 2 | Maclagan | 15,000 |
679 | 3 | Amoniac | 50,000 |
680 | 4 | CPK | 25,000 |
681 | 5 | ACTH | 75,000 |
682 | 6 | ADH | 120,000 |
683 | 7 | Cortison | 70,000 |
684 | 8 | GH | 70,000 |
685 | 9 | Erythropoietin | 70,000 |
686 | 10 | Thyroglobulin | 70,000 |
687 | 11 | Calcitonin | 70,000 |
688 | 12 | TRAb | 220,000 |
689 | 13 | Phenytoin | 75,000 |
690 | 14 | Theophylin | 75,000 |
691 | 15 | Tricyclic anti depressant | 75,000 |
692 | 16 | Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin | 75,000 |
693 | 17 | Nồng độ rượu trong máu | 28,000 |
694 | 18 | Paracetamol | 35,000 |
695 | 19 | Benzodiazepam (BZD) | 35,000 |
696 | 20 | Ngộ độc thuốc | 50,000 |
697 | 21 | Salicylate | 70,000 |
698 | 22 | ALA | 85,000 |
699 | 24 | Calci | 12,000 |
700 | 26 | Phospho | 15,000 |
701 | 27 | CK-MB | 35,000 |
702 | 28 | LDH | 25,000 |
703 | 29 | Gama GT | 14000 |
704 | 31 | Ceruloplasmin | 50,000 |
705 | 32 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 35,000 |
706 | 33 | IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 45,000 |
707 | 34 | Lipase | 35,000 |
708 | 35 | Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) | 35,000 |
709 | 36 | Beta2 Microglobulin | 50,000 |
710 | 37 | RF (Rheumatoid Factor) | 35,000 |
711 | 38 | ASLO | 40,000 |
712 | 39 | Transferin | 40,000 |
713 | 40 | Khí máu | 100,000 |
714 | 41 | Catecholamin | 150,000 |
715 | 42 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 60,000 |
716 | 43 | TSH | 55,000 |
717 | 44 | Alpha FP (AFP) | 85,000 |
718 | 45 | PSA | 85,000 |
719 | 46 | Ferritin | 60,000 |
720 | 47 | Insuline | 60,000 |
721 | 48 | CEA | 80,000 |
722 | 49 | Beta – HCG | 80,000 |
723 | 50 | Estradiol | 60,000 |
724 | 51 | LH | 60,000 |
725 | 52 | FSH | 60,000 |
726 | 53 | Prolactin | 60,000 |
727 | 54 | Progesteron | 60,000 |
728 | 55 | Homocysteine | 120,000 |
729 | 56 | Myoglobin | 70,000 |
730 | 57 | Troponin T/I | 70,000 |
731 | 58 | Cyclosporine | 250,000 |
732 | 59 | PTH | 200,000 |
733 | 60 | CA 19-9 | 120,000 |
734 | 61 | CA 15 – 3 | 120,000 |
735 | 62 | CA 72 -4 | 110,000 |
736 | 63 | CA 125 | 110,000 |
737 | 64 | Cyfra 21 – 1 | 80,000 |
738 | 65 | Folate | 60,000 |
739 | 66 | Vitamin B12 | 50,000 |
740 | 67 | Digoxin | 60,000 |
741 | 68 | Anti – TG | 200,000 |
742 | 69 | Pre albumin | 60,000 |
743 | 70 | Lactat | 60,000 |
744 | 71 | Lambda | 60,000 |
745 | 72 | Kappa | 60,000 |
746 | 73 | HBDH | 60,000 |
747 | 74 | Haptoglobin | 60,000 |
748 | 75 | GLDH | 60,000 |
749 | 76 | Alpha Microglobulin | 60,000 |
Xét nghiệm vi sinh | |||
750 | 1 | Vi khuẩn chí | 25,000 |
751 | 2 | Xét nghiệm tìm BK | 25,000 |
752 | 3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 120,000 |
753 | 4 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 1,000,000 |
754 | 5 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 200,000 |
755 | 6 | Phản ứng CRP | 30,000 |
756 | 7 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 100,000 |
757 | 8 | Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA | 300,000 |
758 | 9 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 420,000 |
759 | 10 | Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1,000,000 |
760 | 11 | Định lượng vi rút viêm gan C ( HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1,000,000 |
761 | 12 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 90,000 |
762 | 13 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA | 130,000 |
763 | 14 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA | 130,000 |
764 | 15 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 50,000 |
765 | 16 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 140,000 |
766 | 17 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 90,000 |
767 | 18 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 90,000 |
768 | 19 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 120,000 |
769 | 20 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 120,000 |
770 | 21 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 110,000 |
771 | 22 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) | 95,000 |
772 | 23 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 150,000 |
773 | 24 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 160,000 |
774 | 25 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 150,000 |
775 | 26 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) | 170,000 |
776 | 27 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) | 170,000 |
777 | 28 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 140,000 |
778 | 29 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 200,000 |
779 | 30 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 120,000 |
780 | 31 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100,000 |
781 | 32 | Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 120,000 |
782 | 33 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 90,000 |
783 | 34 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 90,000 |
784 | 35 | Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA | 145,000 |
785 | 36 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 80,000 |
786 | 37 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 35,000 |
787 | 38 | Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA | 90,000 |
788 | 39 | Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 85,000 |
789 | 40 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 160,000 |
C3.2 | Xét nghiệm nước tiểu | ||
790 | 1 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 26,000 |
791 | 2 | Micro Albumin | 40,000 |
792 | 3 | Opiate (định tính) | 40,000 |
793 | 4 | Amphetamin (định tính) | 40,000 |
794 | 5 | Marijuana (định tính) | 40,000 |
795 | 6 | Protein Bence – Jone | 20,000 |
796 | 7 | Dưỡng chấp | 20,000 |
797 | 8 | DPD | 160,000 |
C3.3 | Xét nghiệm phân | ||
798 | 1 | Xét nghiệm cặn dư phân | 40,000 |
799 | 2 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 90,000 |
C3.4 | Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý | ||
800 | 1 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 80,000 |
801 | 2 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) | 90,000 |
802 | 3 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 180,000 |
803 | 4 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 350,000 |
804 | 5 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 130,000 |
805 | 6 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 280,000 |
806 | 7 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 60,000 |
807 | 8 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 80,000 |
C3.5 | Xét nghiệm độc chất | ||
808 | 1 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 64,000 |
809 | 2 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 64,000 |
810 | 3 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 35,000 |
C3.7.1 | Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) | ||
811 | 1 | SPECT não | 200,000 |
812 | 2 | SPECT tưới máu cơ tim | 200,000 |
813 | 3 | Xạ hình chức năng thận | 200,000 |
814 | 4 | Thận đồ đồng vị | 200,000 |
815 | 5 | Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 | 200,000 |
816 | 6 | Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) | 200,000 |
817 | 7 | Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG | 200,000 |
818 | 8 | Xạ hình gan mật | 200,000 |
819 | 9 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 200,000 |
820 | 10 | Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid | 200,000 |
821 | 11 | Xạ hình lách | 200,000 |
822 | 12 | Xạ hình tuyến giáp | 100,000 |
823 | 13 | Độ tập trung I131 tuyến giáp | 80,000 |
824 | 14 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m | 100,000 |
825 | 15 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m | 110,000 |
826 | 16 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA | 200,000 |
827 | 17 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m | 200,000 |
828 | 18 | Xạ hình toàn thân với I-131 | 200,000 |
829 | 19 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 200,000 |
830 | 20 | Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ | 200,000 |
831 | 21 | Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP | 200,000 |
832 | 22 | Xạ hình xương | 200,000 |
833 | 23 | Xạ hình chức năng tim | 200,000 |
834 | 24 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate | 200,000 |
835 | 25 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 100,000 |
836 | 26 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 200,000 |
837 | 27 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid | 250,000 |
838 | 28 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid | 150,000 |
839 | 29 | Xạ hình não | 150,000 |
840 | 30 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m | 100,000 |
841 | 31 | Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO | 100,000 |
842 | 32 | Xạ hình tưới máu phổi | 200,000 |
843 | 33 | Xạ hình thông khí phổi | 200,000 |
844 | 34 | Xạ hình tuyến vú | 200,000 |
845 | 35 | Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP | 200,000 |
C3.7.2 | Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) | ||
846 | 36 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 | 80,000 |
847 | 37 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 | 80,000 |
848 | 38 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 | 100,000 |
849 | 39 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 | 180,000 |
850 | 40 | Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32 | 60,000 |
851 | 41 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 250,000 |
852 | 42 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 120,000 |
853 | 43 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 250,000 |
854 | 44 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 | 150,000 |
855 | 45 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 | 250,000 |
856 | 46 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 250,000 |
857 | 47 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol | 300,000 |
858 | 48 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 | 200,000 |
859 | 49 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 | 350,000 |
860 | 50 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 | 350,000 |
861 | 51 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 | 350,000 |
862 | 52 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG | 350,000 |
C3.7.3 | Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác | ||
863 | 1 | Test Raven/ Gille | 15,000 |
864 | 2 | Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS | 20,000 |
865 | 3 | Test tâm lý BECK/ ZUNG | 10,000 |
866 | 4 | Test WAIS/ WICS | 25,000 |
867 | 5 | Test trắc nghiệm tâm lý | 20,000 |
868 | 7 | Holter điện tâm đồ/ huyết áp | 130,000 |
869 | 8 | Điện cơ (EMG) | 10,000 |
C4 | Chẩn đoán bằng hình ảnh | ||
C4.1 | Siêu âm | ||
870 | 1 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 150,000 |
871 | 2 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 30,000 |
872 | 3 | Siêu âm tim gắng sức | 450,000 |
873 | 4 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 162,000 |
874 | 5 | Siêu âm nội soi | 400,000 |
C4.2 | Chiếu, chụp X quang | ||
C4.2.1 | Chụp X quang vùng đầu | ||
875 | 1 | Chụp Blondeau + Hirtz | 35,000 |
876 | 2 | Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng | 40,000 |
877 | 3 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 35,000 |
878 | 4 | Chụp khu trú Baltin | 45,000 |
879 | 5 | Chụp Vogd | 45,000 |
880 | 6 | Chụp đáy mắt | 20,000 |
881 | 7 | Chụp Angiography mắt | 160,000 |
882 | 8 | Chụp khớp cắn | 15,000 |
C4.2.2 | Chụp X-quang Răng hàm mặt | ||
883 | 1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 50,000 |
884 | 2 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. | 80,000 |
C4.2.3 | Chụp X quang vùng ngực | ||
885 | 1 | Chụp khí quản | 30,000 |
886 | 2 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 25,000 |
C4.2.4 | Chụp X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật | ||
887 | 1 | Chụp tele gan | 45,000 |
888 | 2 | Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) | 500,000 |
C4.2.5 | Một số kỹ thuật chụp X quang khác | ||
889 | 1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1,500,000 |
890 | 2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2,000,000 |
891 | 3 | Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) | 700,000 |
892 | 4 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 400,000 |
893 | 5 | Chụp mật qua Kehr | 120,000 |
894 | 6 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 100,000 |
895 | 7 | Chụp X – quang vú định vị kim dây | 240,000 |
896 | 8 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 300,000 |
897 | 9 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 40,000 |
898 | 10 | Mammography (1 bên) | 60,000 |
899 | 11 | Chụp tuyến nước bọt | 40,000 |
C5 | Một số kỹ thuật khác | ||
900 | 1 | Telemedicines | 1,200,000 |
901 | 2 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính ( 01 ngày xạ trị) | 200,000 |
902 | 3 | Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) | 20,000,000 |
903 | 4 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) | 25,000,000 |
STT | STT theo mục | Tên phẫu thuật | Phân loại phẫu thuật | Mức giá thực hiện | |||
ĐB | I | II | III | ||||
I | KHỐI U | ||||||
1 | 1 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | X | 3,800,000 | |||
2 | 2 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | X | 3,800,000 | |||
3 | 3 | Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống | X | 3,800,000 | |||
4 | 4 | Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương g̣ò má | X | 3,800,000 | |||
5 | 5 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | X | 3,800,000 | |||
6 | 6 | Phẫu thật cắt ung thư hố mắt đã sâm lấn các xoang hàm mũi, cần phối hợp với khoa liên quan | X | 3,800,000 | |||
7 | 7 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | A | 2,736,000 | |||
8 | 8 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | A | 2,736,000 | |||
9 | 9 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên | A | 2,736,000 | |||
10 | 10 | Cắt ung thư giáp trạng | A | 2,736,000 | |||
11 | 11 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | A | 2,736,000 | |||
12 | 12 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | A | 2,736,000 | |||
13 | 13 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | A | 2,736,000 | |||
14 | 14 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | A | 2,736,000 | |||
15 | 15 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | A | 2,736,000 | |||
16 | 16 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | A | 2,736,000 | |||
17 | 17 | Cắt ung thư thận | A | 2,736,000 | |||
18 | 18 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | A | 2,736,000 | |||
19 | 19 | Vét hạch tiểu khung qua nội soi | A | 2,736,000 | |||
20 | 20 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên | A | 2,736,000 | |||
21 | 21 | Cắt tạo hình vách mũi ung thư | B | 2,664,000 | |||
22 | 22 | Cắt ung thư môi có tạo hình | B | 2,664,000 | |||
23 | 23 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | B | 2,664,000 | |||
24 | 24 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | B | 2,664,000 | |||
25 | 25 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | B | 2,664,000 | |||
26 | 26 | Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất | C | 2,628,000 | |||
27 | 27 | Cắt một nửa lưỡi | C | 2,628,000 | |||
28 | 28 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | C | 2,628,000 | |||
29 | 29 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | A | 1,520,000 | |||
30 | 30 | Phẫu thuật vét hạch nách | A | 1,520,000 | |||
31 | 31 | Cắt u giáp trạng | A | 1,520,000 | |||
32 | 32 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | A | 1,520,000 | |||
33 | 33 | Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh | B | 1,480,000 | |||
34 | 34 | Khoét chóp cổ tử cung | B | 1,480,000 | |||
35 | 35 | Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh | X | 1,216,000 | |||
II | TIM MẠCH – LỒNG NGỰC | ||||||
36 | 1 | Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn | A | 2,736,000 | |||
37 | 2 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | A | 2,736,000 | |||
38 | 3 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | A | 2,736,000 | |||
39 | 4 | PT phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc | A | 2,736,000 | |||
40 | 5 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | A | 2,736,000 | |||
41 | 6 | Vi PT mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | A | 2,736,000 | |||
42 | 7 | PT u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các MM lớn | A | 2,736,000 | |||
43 | 8 | PT u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10 cm | A | 2,736,000 | |||
44 | 9 | Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn | A | 2,736,000 | |||
45 | 10 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | A | 2,736,000 | |||
46 | 11 | PT điều trị dị dạng xương ức lồi lõm | A | 2,736,000 | |||
47 | 12 | Cắt u xương sườn nhiều xương | B | 2,664,000 | |||
48 | 13 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | B | 2,664,000 | |||
49 | 14 | Thắt ống động mạch | B | 2,664,000 | |||
50 | 15 | PT phồng hoặc thông ĐM chi | B | 2,664,000 | |||
51 | 16 | Cắt tuyến ức | B | 2,664,000 | |||
52 | 17 | Khâu vết thương mạch máu chi | C | 2,628,000 | |||
53 | 18 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | A | 1,520,000 | |||
54 | 19 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | A | 1,520,000 | |||
55 | 20 | Cắt u xương sườn: 1 xương | A | 1,520,000 | |||
56 | 21 | Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn | A | 1,520,000 | |||
57 | 22 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | A | 1,520,000 | |||
58 | 23 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | A | 1,520,000 | |||
59 | 24 | PT u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm | B | 1,480,000 | |||
60 | 25 | Bóc nhân tuyến giáp | B | 1,480,000 | |||
61 | 26 | Khâu lại viêm sương ức sau khi mở dọc xương ức | B | 1,480,000 | |||
62 | 27 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | C | 1,460,000 | |||
63 | 28 | Cắt 1 xương sườn trong viêm xương | C | 1,460,000 | |||
64 | 29 | Thay máy tạo nhịp | X | 1,216,000 | |||
65 | 30 | Thắt các Đm ngoại vi | X | 1,216,000 | |||
66 | 31 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | X | 1,216,000 | |||
67 | 32 | Bóc lớp vỏ ngoài của Đm | X | 1,216,000 | |||
68 | 33 | PT u mạch máu dưới da đường kính dưới 5cm | X | 1,216,000 | |||
69 | 34 | Khâu kín vết thương thủng ngực | X | 1,216,000 | |||
III | THẦN KINH – SỌ NÃO | ||||||
70 | 1 | Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa | X | 3,800,000 | |||
71 | 2 | Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng | X | 3,800,000 | |||
72 | 3 | Cắt u hố sau u thuỳ Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu | X | 3,800,000 | |||
73 | 4 | Cắt u tủy cổ cao | X | 3,800,000 | |||
74 | 5 | Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ | X | 3,800,000 | |||
75 | 6 | PT gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | X | 3,800,000 | |||
76 | 7 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang TM bên, xoang hơi trán | X | 3,800,000 | |||
77 | 8 | Cắt u bán cầu đại não | A | 2,736,000 | |||
78 | 9 | PT áp xe não | A | 2,736,000 | |||
79 | 10 | Cắt u tuỷ | A | 2,736,000 | |||
80 | 11 | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | A | 2,736,000 | |||
81 | 12 | Lấy máu tụ trọng sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | A | 2,736,000 | |||
82 | 13 | PT chèn ép tuỷ | B | 2,664,000 | |||
83 | 14 | PT thoát vị đĩa đệm | B | 2,664,000 | |||
84 | 15 | PT thoát vị não và màng não | B | 2,664,000 | |||
85 | 16 | PT vết thương sọ não hở | B | 2,664,000 | |||
86 | 17 | PT tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | C | 2,628,000 | |||
87 | 18 | PT chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | C | 2,628,000 | |||
88 | 19 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | C | 2,628,000 | |||
89 | 20 | PT viêm xương sọ | A | 1,520,000 | |||
90 | 21 | Khoan sọ thăm dò | A | 1,520,000 | |||
91 | 22 | Dẫn lưu não thất | B | 1,480,000 | |||
92 | 23 | Ghép khuyết xương sọ | B | 1,480,000 | |||
93 | 24 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | X | 1,216,000 | |||
IV | MẮT | ||||||
94 | 1 | PT glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên | X | 3,800,000 | |||
95 | 2 | Nhiều PT cùng một lúc: đục TTT và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử trí nội nhãn | X | 3,800,000 | |||
96 | 4 | PT sẽ sảy ra nhiều BC như: Glaucoma ác tính, đục TTT bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù | X | 3,800,000 | |||
97 | 5 | PT phức tạp như đục TTT bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim | X | 3,800,000 | |||
98 | 6 | Lấy TTT trong bao, rửa hút các loại đục TTT già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ | A | 2,736,000 | |||
99 | 7 | Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG | A | 2,736,000 | |||
100 | 8 | PT đục TTT và glaucoma phối hợp | A | 2,736,000 | |||
101 | 9 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau TTT | A | 2,736,000 | |||
102 | 10 | PT bong vong mạc theo phương pháp kinh điển | A | 2,736,000 | |||
103 | 11 | PT di chuyển ống Stesnon | A | 2,736,000 | |||
104 | 12 | PT tái tạo lỗ rò có ghép | A | 2,736,000 | |||
105 | 13 | PT sụp mi phức tạp: Dickey, berke | A | 2,736,000 | |||
106 | 14 | Cắt dịch kính và bong võng mạc | A | 2,736,000 | |||
107 | 15 | Cắt mống mắt lấy TTT vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | A | 2,736,000 | |||
108 | 16 | Cắt mống mắt quang học có tách dịnh phức tạp | A | 2,736,000 | |||
109 | 17 | Lâý ấu trùng sán trong dịch kính | A | 2,736,000 | |||
110 | 18 | Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá | A | 2,736,000 | |||
111 | 19 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tạo dính mi cầu | B | 2,664,000 | |||
112 | 20 | Rách tiền phòng (gonitomy) | B | 2,664,000 | |||
113 | 21 | Phẫu thuật Faden | B | 2,664,000 | |||
114 | 22 | Ghép giác mạc có vành củng mạc | B | 2,664,000 | |||
115 | 23 | Cắt giọt giác mạc rộng | B | 2,664,000 | |||
116 | 24 | PT Laser cắt bè (trabeculoplasty) | C | 2,628,000 | |||
117 | 25 | Laser eximer điều trị tật khúc xạ | C | 2,628,000 | |||
118 | 26 | Nhuộm giác mạc lớp giữa | C | 2,628,000 | |||
119 | 27 | Tréo cơ chữa sụp mi, epicantus | A | 1,520,000 | |||
120 | 28 | Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp lan toả | A | 1,520,000 | |||
121 | 29 | Cắt mộng có vá niêm mạc | A | 1,520,000 | |||
122 | 30 | PT Doenig | B | 1,480,000 | |||
123 | 31 | Phủ giác mạc bằng kết mạc | B | 1,480,000 | |||
124 | 32 | PT rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collgen điều trị cận thị | B | 1,480,000 | |||
125 | 33 | PT điều trị bong hắc mạc | B | 1,480,000 | |||
126 | 34 | Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc | B | 1,480,000 | |||
127 | 35 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc | X | 1,216,000 | |||
V | PHẪU THUẬT RĂNG – MIỆNG – HÀM MẶT | ||||||
128 | 1 | Cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm dưới ghép xương ngay | X | 3,800,000 | |||
129 | 2 | Ghép sương hàm | A | 2,736,000 | |||
130 | 3 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | A | 2,736,000 | |||
131 | 4 | PT khe hở mặt chéo | A | 2,736,000 | |||
132 | 5 | PT sụp mi hở mí quanh hốc mắt | A | 2,736,000 | |||
133 | 6 | PT điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | A | 1,520,000 | |||
134 | 7 | Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên | A | 1,520,000 | |||
135 | 8 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | A | 1,520,000 | |||
136 | 9 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm | A | 1,520,000 | |||
137 | 10 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | A | 1,520,000 | |||
138 | 11 | Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi | A | 1,520,000 | |||
139 | 12 | PT điều trị chỉnh xương ổ răng | B | 1,480,000 | |||
140 | 13 | PT tái tạo nướu: nhóm 1 sextant | C | 1,460,000 | |||
141 | 14 | Cắt nang răng đường kính dưới 2cm | X | 1,216,000 | |||
142 | 15 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp hoặc máng điều trị viêm quanh răng | X | 1,216,000 | |||
143 | 16 | Cắt cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng, có một đường gãy | X | 1,216,000 | |||
144 | 17 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | X | 1,216,000 | |||
145 | 18 | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm | X | 1,216,000 | |||
146 | 19 | Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm | X | 1,216,000 | |||
VII | LAO VÀ BỆNH PHỔI | ||||||
147 | 1 | Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm | X | 3,800,000 | |||
148 | 2 | Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỷ | X | 3,800,000 | |||
149 | 3 | PT heller lỗ rò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da | X | 3,800,000 | |||
150 | 4 | Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật | X | 3,800,000 | |||
151 | 5 | Cắt thuỷ phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực | X | 3,800,000 | |||
152 | 6 | Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại | X | 3,800,000 | |||
153 | 7 | Cắt phổi và cắt màng phổi | X | 3,800,000 | |||
154 | 8 | Cắt u trung thất to đường kính trên 10 cm có chèn ép trung thất | X | 3,800,000 | |||
155 | 9 | Cắt u trung thất dường giữa xương ức | X | 3,800,000 | |||
156 | 10 | PT phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi | X | 3,800,000 | |||
157 | 11 | Cắt một phổi | A | 2,736,000 | |||
158 | 12 | Cắt 1 thuỳ hay một phân thuỳ phổi | A | 2,736,000 | |||
159 | 13 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | A | 2,736,000 | |||
160 | 14 | Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi | A | 2,736,000 | |||
161 | 15 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | A | 2,736,000 | |||
162 | 16 | Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình | A | 2,736,000 | |||
163 | 17 | Cắt thuỳ phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim | A | 2,736,000 | |||
164 | 18 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực | A | 2,736,000 | |||
165 | 19 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi | A | 2,736,000 | |||
166 | 20 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1-3 | A | 2,736,000 | |||
167 | 21 | Cắt lá xương sống | A | 2,736,000 | |||
168 | 22 | PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống | A | 2,736,000 | |||
169 | 23 | PT Seđon cắt mỏm ngang đốt sống – xương sườn | A | 2,736,000 | |||
170 | 24 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi | A | 2,736,000 | |||
171 | 25 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | B | 2,664,000 | |||
172 | 26 | PT khớp vai, khuỷu, háng nạo lao khớp | B | 2,664,000 | |||
173 | 27 | Cắt phổi không điển hình | A | 1,520,000 | |||
174 | 28 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | A | 1,520,000 | |||
175 | 29 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | A | 1,520,000 | |||
176 | 30 | Mở màng phổi tối đa | A | 1,520,000 | |||
177 | 31 | Cắt hạch lao to vùng cổ | A | 1,520,000 | |||
178 | 32 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | A | 1,520,000 | |||
179 | 33 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | A | 1,520,000 | |||
180 | 34 | Khâu vết thương nhu mô phổi | B | 1,480,000 | |||
181 | 35 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách | B | 1,480,000 | |||
182 | 36 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | X | 1,216,000 | |||
183 | 37 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | X | 1,216,000 | |||
184 | 38 | Nạo hạch lao nhuyền hoá hoặc phá rò | X | 1,216,000 | |||
VIII | TIÊU HÓA – BỤNG | ||||||
185 | 1 | Cắt toàn bộ dạ dày | X | 3,800,000 | |||
186 | 2 | Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác tạo hình ngay | X | 3,800,000 | |||
187 | 3 | Cắt toàn bộ đại tràng | X | 3,800,000 | |||
188 | 4 | PT điều trị co thắt tâm vị | A | 2,736,000 | |||
189 | 5 | Cắt dạ dày Pt lại | A | 2,736,000 | |||
190 | 6 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | A | 2,736,000 | |||
191 | 7 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | A | 2,736,000 | |||
192 | 8 | PT điều trị tắc ruột do dính | A | 2,736,000 | |||
193 | 9 | Cắt lại đại tràng | A | 2,736,000 | |||
194 | 10 | Cắt một nửa đại tràng phải trái | A | 2,736,000 | |||
195 | 11 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn | A | 2,736,000 | |||
196 | 12 | Cắt trực tràng giữ lại cơ trơn | A | 2,736,000 | |||
197 | 13 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | A | 2,736,000 | |||
198 | 14 | Cắt u sau phúc mạc | A | 2,736,000 | |||
199 | 15 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | B | 2,664,000 | |||
200 | 16 | PT xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | B | 2,664,000 | |||
201 | 17 | Cắt một nửa dạ dày do loét viêm u lành | B | 2,664,000 | |||
202 | 18 | Cắt túi thừa tá tràng | B | 2,664,000 | |||
203 | 19 | PT tắc ruột do dây chằng | B | 2,664,000 | |||
204 | 20 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | B | 2,664,000 | |||
205 | 21 | PT sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột | B | 2,664,000 | |||
206 | 22 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | B | 2,664,000 | |||
207 | 23 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ trơn làm hậu môn nhân tạo | B | 2,664,000 | |||
208 | 24 | PT thoát vị cơ hoành | B | 2,664,000 | |||
209 | 25 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | C | 2,628,000 | |||
210 | 26 | Cắt đoạn ruột non | C | 2,628,000 | |||
211 | 27 | Cắt bỏ trĩ vòng | C | 2,628,000 | |||
212 | 28 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | C | 2,628,000 | |||
213 | 29 | PT sa trực tràng không cắt ruột | C | 2,628,000 | |||
214 | 30 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | C | 2,628,000 | |||
215 | 31 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | C | 2,628,000 | |||
216 | 32 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | C | 2,628,000 | |||
217 | 33 | PT dò hậu môn phức tạp hay PT lại | C | 2,628,000 | |||
218 | 34 | PT thoát vị khó, đùi, bịt có ruột cắt | C | 2,628,000 | |||
219 | 35 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | A | 1,520,000 | |||
220 | 36 | Nối vị tràng | A | 1,520,000 | |||
221 | 37 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | A | 1,520,000 | |||
222 | 38 | PT viêm phúc mạc ruột thừa | A | 1,520,000 | |||
223 | 39 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | A | 1,520,000 | |||
224 | 40 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | A | 1,520,000 | |||
225 | 41 | Pt áp xe ruột thừa ở giữa bụng | A | 1,520,000 | |||
226 | 42 | Làm hậu môn nhân tạo | A | 1,520,000 | |||
227 | 43 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | A | 1,520,000 | |||
228 | 44 | PT dò hậu môn các loại | A | 1,520,000 | |||
229 | 45 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | A | 1,520,000 | |||
230 | 46 | PT vết thương tầng sinh môn | A | 1,520,000 | |||
231 | 47 | Cắt cơ trơn trong | A | 1,520,000 | |||
232 | 48 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | A | 1,520,000 | |||
233 | 49 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | A | 1,520,000 | |||
234 | 50 | Mở bụng thăm dò | A | 1,520,000 | |||
235 | 51 | Cắt trĩ từ 2 búi trở lên | B | 1,480,000 | |||
236 | 52 | PT áp xe hậu môn có mở lỗ dò | B | 1,480,000 | |||
237 | 53 | PT thoát vị bẹn thắt | B | 1,480,000 | |||
238 | 54 | Mở thông dạ dày | C | 1,460,000 | |||
239 | 55 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | C | 1,460,000 | |||
240 | 56 | Dẫnn lưu áp xe ruột thừa | C | 1,460,000 | |||
241 | 57 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | C | 1,460,000 | |||
242 | 58 | PT thoát vị bẹn hay thành bụng thường | C | 1,460,000 | |||
243 | 59 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | X | 1,216,000 | |||
244 | 60 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | X | 1,216,000 | |||
IX | GAN – MẬT – TỤY | ||||||
245 | 1 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: TM trên gan, TM chủ dưới | X | 3,800,000 | |||
246 | 2 | Cắt gan phải hoặc gan trái | X | 3,800,000 | |||
247 | 3 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu | X | 3,800,000 | |||
248 | 4 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan – hỗng tràng | X | 3,800,000 | |||
249 | 5 | Cắt bỏ khối tá tụy | X | 3,800,000 | |||
250 | 6 | Cắt phân thuỳ gan | A | 2,736,000 | |||
251 | 7 | Cắt hạ phân thuỳ gan phải | A | 2,736,000 | |||
252 | 8 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | A | 2,736,000 | |||
253 | 9 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thuỳ gan | A | 2,736,000 | |||
254 | 10 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | A | 2,736,000 | |||
255 | 11 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, PT lại | A | 2,736,000 | |||
256 | 12 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong và cắt gan | A | 2,736,000 | |||
257 | 13 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | A | 2,736,000 | |||
258 | 14 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | A | 2,736,000 | |||
259 | 15 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | A | 2,736,000 | |||
260 | 16 | Cắt thân và đuôi tụy | A | 2,736,000 | |||
261 | 17 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | A | 2,736,000 | |||
262 | 18 | Nối lưu thông cửa chủ | A | 2,736,000 | |||
263 | 19 | Cắt hạ phân thuỳ gan trái | B | 2,664,000 | |||
264 | 20 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | B | 2,664,000 | |||
265 | 21 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | B | 2,664,000 | |||
266 | 22 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu | B | 2,664,000 | |||
267 | 23 | Nối ống mật chủ-tá tràng | B | 2,664,000 | |||
268 | 24 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng | B | 2,664,000 | |||
269 | 25 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung-hỗng tràng | B | 2,664,000 | |||
270 | 26 | Nối nang tụy – dạ dày | B | 2,664,000 | |||
271 | 27 | Nối nang tụy – hỗng tràng | B | 2,664,000 | |||
272 | 28 | Cắt lách do chấn thương | B | 2,664,000 | |||
273 | 29 | Nối túi mật-hỗng tràng | C | 2,628,000 | |||
274 | 30 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu củng mạc kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | C | 2,628,000 | |||
275 | 31 | Dẫn lưu áp xe tụy | C | 2,628,000 | |||
276 | 32 | Khâu vỡ gan do chấn thưương, vết thương gan | C | 2,628,000 | |||
277 | 33 | PT vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | A | 1,520,000 | |||
278 | 34 | Dẫn lưu túi mật | C | 1,460,000 | |||
279 | 35 | Lấy sỏi dẫn lưu túi mật | C | 1,460,000 | |||
X | TIẾT NIỆU SINH DỤC | ||||||
280 | 1 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Leduc) | X | 3,800,000 | |||
281 | 2 | Cắt toàn bộ bàng quang tạo hình ruột – bàng quang | X | 3,800,000 | |||
282 | 3 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | X | 3,800,000 | |||
283 | 4 | Nối dương vật | X | 3,800,000 | |||
284 | 5 | Cắt u tuyến thượng thận | A | 2,736,000 | |||
285 | 6 | Lấy sỏi san hô mở rộng | A | 2,736,000 | |||
286 | 7 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | A | 2,736,000 | |||
287 | 8 | Cắt một nửa thận | A | 2,736,000 | |||
288 | 9 | Cắt u thận lành | A | 2,736,000 | |||
289 | 10 | Lấy sỏi san hô thận | A | 2,736,000 | |||
290 | 11 | Lấy sỏi thận qua da | A | 2,736,000 | |||
291 | 12 | Nối niệu quản – đài thận | A | 2,736,000 | |||
292 | 13 | PT lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | A | 2,736,000 | |||
293 | 14 | PT dò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng | B | 2,664,000 | |||
294 | 15 | Cắt thận đơn thuần | B | 2,664,000 | |||
295 | 16 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | B | 2,664,000 | |||
296 | 17 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | B | 2,664,000 | |||
297 | 18 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | B | 2,664,000 | |||
298 | 19 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | B | 2,664,000 | |||
299 | 20 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, PT lại | B | 2,664,000 | |||
300 | 21 | Cắt nối niệu quản | B | 2,664,000 | |||
301 | 22 | PT dò niệu quản-âm đạo | B | 2,664,000 | |||
302 | 23 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | B | 2,664,000 | |||
303 | 24 | Cắm niệu quản bàng quang | B | 2,664,000 | |||
304 | 25 | Thông niệu quản ra ngoài da qua một đoạn ruột đơn thuần | B | 2,664,000 | |||
305 | 26 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | B | 2,664,000 | |||
306 | 27 | Cắt u lành TTL đường trên | B | 2,664,000 | |||
307 | 28 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | C | 2,628,000 | |||
308 | 29 | Cắt u bàng quang đường trên | C | 2,628,000 | |||
309 | 30 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ dò bàng quang | C | 2,628,000 | |||
310 | 31 | Cắt cổ bàng quang | C | 2,628,000 | |||
311 | 32 | Cắt nối niệu đạo sau | C | 2,628,000 | |||
312 | 33 | PT treo thận | A | 1,520,000 | |||
313 | 34 | Lấy sỏi niệu quản | A | 1,520,000 | |||
314 | 35 | PT cấp cứu vỡ bàng quang | A | 1,520,000 | |||
315 | 36 | Chữa cương cứng dương vật | A | 1,520,000 | |||
316 | 37 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | A | 1,520,000 | |||
317 | 38 | Cắt nối niệu đạo trước | A | 1,520,000 | |||
318 | 39 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | B | 1,480,000 | |||
319 | 40 | PT xoắn, vỡ tinh hoàn | B | 1,480,000 | |||
320 | 41 | Thắt TM tinh trên bụng | B | 1,480,000 | |||
321 | 42 | Nối ống dẫn tinh sau PT đình sản | B | 1,480,000 | |||
322 | 43 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do dò nước tiểu | B | 1,480,000 | |||
323 | 44 | Dẫn lưu thận qua da | C | 1,460,000 | |||
324 | 45 | Lấy sỏi bàng quang | C | 1,460,000 | |||
325 | 46 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt 1 nửa dương vật | C | 1,460,000 | |||
326 | 47 | PT vỡ vật hang do gẫy dương vật | C | 1,460,000 | |||
327 | 48 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | X | 1,216,000 | |||
328 | 49 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | X | 1,216,000 | |||
329 | 50 | PT áp xe TTL | X | 1,216,000 | |||
330 | 51 | Cắt u nang thừng tinh | X | 1,216,000 | |||
331 | 52 | Cắt u lành dương vật | X | 1,216,000 | |||
332 | 53 | Cắt túi thừa niệu đạo | X | 1,216,000 | |||
333 | 54 | PT chữa cơ cứng dương vật | X | 1,216,000 | |||
334 | 55 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | X | 1,216,000 | |||
XI | PHỤ SẢN | ||||||
335 | 1 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | X | 3,800,000 | |||
336 | 2 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | X | 3,800,000 | |||
337 | 3 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | A | 2,736,000 | |||
338 | 4 | Cắt tử cung đường âm đạo | A | 2,736,000 | |||
339 | 5 | Đóng dò trực tràng -âm đạo- hoặc bàng quang âm đạo | A | 2,736,000 | |||
340 | 6 | PT chấn thương tiết niệu do tai biến PT | A | 2,736,000 | |||
341 | 7 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | B | 2,664,000 | |||
342 | 8 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | B | 2,664,000 | |||
343 | 9 | Phẫu thuật Lefont | A | 1,520,000 | |||
344 | 10 | Lấy thai triệt sản | A | 1,520,000 | |||
345 | 11 | Cắt cụt cổ tử cung | B | 1,480,000 | |||
346 | 12 | PT treo tử cung | B | 1,480,000 | |||
347 | 13 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | B | 1,480,000 | |||
348 | 14 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | B | 1,480,000 | |||
349 | 15 | Khâu tử cung do nạo thủng | C | 1,460,000 | |||
350 | 16 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | C | 1,460,000 | |||
XII | NHI | ||||||
A. Sơ sinh | |||||||
351 | 1 | PT teo thực quản cắt dò và nối PT viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | B | 2,664,000 | |||
352 | 2 | PT viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt nối | C | 2,628,000 | |||
353 | 3 | PT viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | C | 2,628,000 | |||
354 | 4 | PT thoát vị rốn và khe hở thành bụng | C | 2,628,000 | |||
355 | 5 | Làm hậu môn nhân tạo | C | 2,628,000 | |||
B. Tim mạch – Lồng ngực | |||||||
356 | 6 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | B | 2,664,000 | |||
357 | 7 | Cắt và thắt đường dò khí phế quản với thực quản | B | 2,664,000 | |||
358 | 8 | Cắt túi thừa thực quản | C | 2,628,000 | |||
359 | 9 | Phẫu thuật thực quản đôi | C | 2,628,000 | |||
360 | 10 | Mở lồng ngực thăm dò | C | 2,628,000 | |||
C. Tiêu hoá | |||||||
361 | 11 | PT lại phình đại tràng bẩm sinh | X | 3,800,000 | |||
362 | 12 | PT điều trị tắc tá tràng các loại | A | 2,736,000 | |||
363 | 13 | PT phình đại tràng bẩm sinh : Swenson, Rivein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các PT trên có làm hậu môn nhân tạo | A | 2,736,000 | |||
364 | 14 | PT lại tắc ruột sau phẫu thuật | A | 2,736,000 | |||
365 | 15 | Cắt polip kèm cắt đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau | A | 2,736,000 | |||
366 | 16 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | A | 2,736,000 | |||
367 | 17 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo | A | 2,736,000 | |||
368 | 18 | Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét | B | 2,664,000 | |||
369 | 19 | Cắt polip một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | B | 2,664,000 | |||
370 | 20 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương và sau trực tràng | B | 2,664,000 | |||
371 | 21 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | B | 2,664,000 | |||
372 | 22 | PT lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | B | 2,664,000 | |||
373 | 23 | PT điều trị thoát vị qua khe thực quản | C | 2,628,000 | |||
374 | 24 | PT điều trị hẹp môn vì phì đại | C | 2,628,000 | |||
375 | 25 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | C | 2,628,000 | |||
376 | 26 | PT tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | C | 2,628,000 | |||
377 | 27 | PT viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | C | 2,628,000 | |||
378 | 28 | PT điều trị thủng đường tiêu hoá có làm lại hậu môn nhân tạo | C | 2,628,000 | |||
379 | 29 | Cắt u nang mạc nối lớn | C | 2,628,000 | |||
380 | 30 | Đóng hậu môn nhân tạo | C | 2,628,000 | |||
381 | 31 | Mở cơ trực tràng hoặc cơ trơn trong điều trị co thắt cơ trơn trong | C | 2,628,000 | |||
382 | 32 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | A | 1,520,000 | |||
383 | 33 | PT tắc ruột do dây chằng | A | 1,520,000 | |||
384 | 34 | PT tháo lồng ruột | A | 1,520,000 | |||
385 | 35 | Cắt túi thừa Meckel | A | 1,520,000 | |||
386 | 36 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi | A | 1,520,000 | |||
387 | 37 | PT điều trị viêm phúc mạc tiên phát | A | 1,520,000 | |||
388 | 38 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | A | 1,520,000 | |||
389 | 39 | Mở thông dạ dày ở trẻ lớn | C | 1,460,000 | |||
390 | 40 | Cắt mỏm thừa trực tràng | X | 1,216,000 | |||
D. Gan – Mật – Tụy | |||||||
391 | 41 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | X | 3,800,000 | |||
392 | 42 | PT điều trị chảy máu đường mật, cắt gan | A | 2,736,000 | |||
393 | 43 | PT điều trị teo đường mật bẩm sinh | A | 2,736,000 | |||
394 | 44 | PT điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu | A | 2,736,000 | |||
395 | 45 | PT điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu | B | 2,664,000 | |||
396 | 46 | PT điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu | C | 2,628,000 | |||
397 | 47 | Dẫn lưu túi mật | A | 1,520,000 | |||
398 | 48 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu | A | 1,520,000 | |||
E. Tiết niệu – Sinh dục | |||||||
399 | 49 | Trồng lại niệu quản 1 bên | A | 2,736,000 | |||
400 | 50 | PT bàng quang lộ ngoài nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel | A | 2,736,000 | |||
401 | 51 | Cắt phần phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi | B | 2,664,000 | |||
402 | 52 | Lấy sỏi nhu mô thận | B | 2,664,000 | |||
403 | 53 | Nối niệu quản với niệu quản | B | 2,664,000 | |||
404 | 54 | Ghép cơ cổ bàng quang | B | 2,664,000 | |||
405 | 55 | PT hạ tinh hoàn 2 bên | B | 2,664,000 | |||
406 | 56 | Cắt túi sa niệu quản | C | 2,628,000 | |||
407 | 57 | Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng | C | 2,628,000 | |||
408 | 58 | Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên | C | 2,628,000 | |||
409 | 59 | PT hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | C | 2,628,000 | |||
410 | 60 | Dẫn lưu hai thận | A | 1,520,000 | |||
411 | 61 | Dẫn lưu niệu quản da thành bụng một bên | A | 1,520,000 | |||
412 | 62 | Cắt đường dò bàng quang quanh rốn, khâu lại bàng quang | A | 1,520,000 | |||
413 | 63 | PT lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi | A | 1,520,000 | |||
414 | 64 | Đóng các lỗ dò niệu đạo | A | 1,520,000 | |||
415 | 65 | Dẫn lưu thận | B | 1,480,000 | |||
416 | 66 | PT sỏi bàng quang | C | 1,460,000 | |||
417 | 67 | PT nang thừng tinh một bên | C | 1,460,000 | |||
418 | 68 | Lấy sỏi niệu đạo | C | 1,460,000 | |||
419 | 69 | PT thoát vị bẹn | C | 1,460,000 | |||
G. Chấn thương chỉnh hình | |||||||
420 | 70 | PT hội chứng Volkmam co cơ gấp có kết hợp xương | B | 2,664,000 | |||
421 | 71 | PT bàn chân thuổng | B | 2,664,000 | |||
422 | 72 | PT biến dạng bàn chân nặng, trong bại năo, bại liệt đã có biến dạng xương | B | 2,664,000 | |||
423 | 73 | PT hội chứng Volkman co cơ gấp không kết hợp xương | C | 2,628,000 | |||
424 | 74 | PT dính khớp quay trụ bẩm sinh | C | 2,628,000 | |||
425 | 75 | PT tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào | C | 2,628,000 | |||
426 | 76 | Pt sai khớp háng do viêm khớp | C | 2,628,000 | |||
427 | 77 | PT gấp và khép khớp háng do bại não | C | 2,628,000 | |||
428 | 78 | Pt thiếu xương mác bẩm sinh | C | 2,628,000 | |||
429 | 79 | PT bàn chân bẹt bàn chân lồi | C | 2,628,000 | |||
430 | 80 | PT bàn chân gót và xoay ngoài | C | 2,628,000 | |||
431 | 81 | PT viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn tính | C | 2,628,000 | |||
432 | 82 | PT viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | C | 2,628,000 | |||
433 | 83 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | A | 1,520,000 | |||
434 | 84 | PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay | A | 1,520,000 | |||
435 | 85 | Nối đứt dây chằng bên | A | 1,520,000 | |||
436 | 86 | PT viêm xương tuỷ, xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần | B | 1,480,000 | |||
437 | 87 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | B | 1,480,000 | |||
438 | 88 | Cắt u xương lành | C | 1,460,000 | |||
439 | 89 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | C | 1,460,000 | |||
440 | 90 | PT viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ | C | 1,460,000 | |||
H. Tạo hình | |||||||
441 | 91 | Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột | A | 2,736,000 | |||
442 | 92 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột | A | 2,736,000 | |||
443 | 93 | Tạo hình phần nối bể thận-niệu quản | B | 2,664,000 | |||
444 | 94 | Tạo hình lồng ngực | B | 2,664,000 | |||
445 | 95 | Tạo hình cơ thắt hậu môn | B | 2,664,000 | |||
446 | 96 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | C | 2,628,000 | |||
447 | 97 | PT màng da cổ (Pterygium Colli) | C | 2,628,000 | |||
448 | 98 | Tạo hình cổ bàng quang | C | 2,628,000 | |||
449 | 99 | Tạo hình hậu môn nắp (Denisbrown) | A | 1,520,000 | |||
450 | 100 | Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo | A | 1,520,000 | |||
451 | 101 | Pt điều trị vẹo cổ | A | 1,520,000 | |||
452 | 102 | Tạo hình một phần âm vật | B | 1,480,000 | |||
XIII | CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | ||||||
453 | 1 | Thay khớp vai nhân tạo | X | 3,800,000 | |||
454 | 2 | Chuyển ngón | X | 3,800,000 | |||
455 | 3 | Chuyển xương ghép nối vi phẫu | X | 3,800,000 | |||
456 | 4 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | A | 2,736,000 | |||
457 | 5 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | A | 2,736,000 | |||
458 | 6 | PT trượt thân đốt sống | A | 2,736,000 | |||
459 | 7 | PT gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | A | 2,736,000 | |||
460 | 8 | PT trật khớp khuỷu | A | 2,736,000 | |||
461 | 9 | PT gãy Monteggia | A | 2,736,000 | |||
462 | 10 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | A | 2,736,000 | |||
463 | 11 | PT bàn tay, chỉnh hình phức tạp | A | 2,736,000 | |||
464 | 12 | Thay khớp bàn ngón tay | A | 2,736,000 | |||
465 | 13 | Thay khớp liên đốt các ngón tay | A | 2,736,000 | |||
466 | 14 | PT viêm xương khớp háng | A | 2,736,000 | |||
467 | 15 | PT trật khớp háng bẩm sinh | A | 2,736,000 | |||
468 | 16 | Tháo khớp háng | A | 2,736,000 | |||
469 | 17 | PT vỡ trần ổ khớp háng | A | 2,736,000 | |||
470 | 18 | Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng) | A | 2,736,000 | |||
471 | 19 | Kết hợp xương đinh nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển | A | 2,736,000 | |||
472 | 20 | Kết hợp nẹp gấp góc 900 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi | A | 2,736,000 | |||
473 | 21 | Tạo hình dây chằng khớp gối | A | 2,736,000 | |||
474 | 22 | Đặt vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày | A | 2,736,000 | |||
475 | 23 | Ghép trong mất đoạn xương | A | 2,736,000 | |||
476 | 24 | PT điều trị can lệch, có kết hợp xương | A | 2,736,000 | |||
477 | 25 | Vá da dầy toàn bộ diện tích trên 10cm2 | A | 2,736,000 | |||
478 | 26 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | A | 2,736,000 | |||
479 | 27 | Cắt u máu trong xương | A | 2,736,000 | |||
480 | 28 | Cắt u máu làn toả, đường kính bằng và trên 10cm | A | 2,736,000 | |||
481 | 29 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm | A | 2,736,000 | |||
482 | 30 | Nối ghép thần kinh vi phẫu | A | 2,736,000 | |||
483 | 31 | Chỉnh hình màn hầu | A | 2,736,000 | |||
484 | 32 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lêch, sai khớp cắn, khít hàm | B | 2,664,000 | |||
485 | 33 | PT trật khớp cùng đòn | B | 2,664,000 | |||
486 | 34 | PT xương bả vai lên cao | B | 2,664,000 | |||
487 | 35 | PT cứng duỗi khớp khuỷu | B | 2,664,000 | |||
488 | 36 | PT dính khớp khuỷu | B | 2,664,000 | |||
489 | 37 | Cắt đoạn khớp khuỷu | B | 2,664,000 | |||
490 | 38 | Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay | B | 2,664,000 | |||
491 | 39 | PT điều trị không có xương quay | B | 2,664,000 | |||
492 | 40 | PT gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirchner hoặc nẹp vít | B | 2,664,000 | |||
493 | 41 | PT điều trị không có xương trụ | B | 2,664,000 | |||
494 | 42 | PT bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | B | 2,664,000 | |||
495 | 43 | PT toác khớp mu | B | 2,664,000 | |||
496 | 44 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | B | 2,664,000 | |||
497 | 45 | PT trật khớp háng | B | 2,664,000 | |||
498 | 46 | PT trật xương bánh chè bẩm sinh | B | 2,664,000 | |||
499 | 47 | PT bàn chân duỗi đổ | B | 2,664,000 | |||
500 | 48 | PT cal lệch, không kết hợp xương | B | 2,664,000 | |||
501 | 49 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | B | 2,664,000 | |||
502 | 50 | Pt vít thương khớp | B | 2,664,000 | |||
503 | 51 | Nối gân gấp | B | 2,664,000 | |||
504 | 52 | PT u máu lan toả đường kính từ 5-10cm | B | 2,664,000 | |||
505 | 53 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm | B | 2,664,000 | |||
506 | 54 | Cắt u thần kinh | B | 2,664,000 | |||
507 | 55 | Gỡ dính thần kinh | B | 2,664,000 | |||
508 | 56 | PT di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu | B | 2,664,000 | |||
509 | 57 | PT xơ cứng cơ thẳng trước | B | 2,664,000 | |||
510 | 58 | PT gãy xương đòn | C | 2,628,000 | |||
511 | 59 | Tháo khớp vai | C | 2,628,000 | |||
512 | 60 | Cố định Kirchner trong gãy đầu trên xương cánh tay | C | 2,628,000 | |||
513 | 61 | PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | C | 2,628,000 | |||
514 | 62 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | C | 2,628,000 | |||
515 | 63 | PT cắt cụt đùi | C | 2,628,000 | |||
516 | 64 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | C | 2,628,000 | |||
517 | 65 | Đóng đinh xương chày mở | C | 2,628,000 | |||
518 | 66 | PT cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner | C | 2,628,000 | |||
519 | 67 | PT cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner | C | 2,628,000 | |||
520 | 68 | Cắt u xương sụn | C | 2,628,000 | |||
521 | 69 | Nối gân duỗi | C | 2,628,000 | |||
522 | 70 | Gỡ dính gân | C | 2,628,000 | |||
523 | 71 | PT di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | C | 2,628,000 | |||
524 | 72 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | C | 2,628,000 | |||
525 | 73 | PT điều trị vẹo cổ | A | 1,520,000 | |||
526 | 74 | PT gẫy lồi cầu ngoài xương cánh tay | A | 1,520,000 | |||
527 | 75 | PT gẫy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | A | 1,520,000 | |||
528 | 76 | PT viêm xương cánh tay, đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | A | 1,520,000 | |||
529 | 77 | Cắt cụt cẳng tay | A | 1,520,000 | |||
530 | 78 | Tháo khớp khuỷu | A | 1,520,000 | |||
531 | 79 | PT cal lệch đầu dưới xương quay | A | 1,520,000 | |||
532 | 80 | Tháo khớp cổ tay | A | 1,520,000 | |||
533 | 81 | PT điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | A | 1,520,000 | |||
534 | 82 | PT viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết dẫn lưu | A | 1,520,000 | |||
535 | 83 | PT viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết dẫn lưu | A | 1,520,000 | |||
536 | 84 | Tháo khớp gối | A | 1,520,000 | |||
537 | 85 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | A | 1,520,000 | |||
538 | 86 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | A | 1,520,000 | |||
539 | 87 | Cắt cụt cẳng chân | A | 1,520,000 | |||
540 | 88 | PT viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết dẫn lưu | A | 1,520,000 | |||
541 | 89 | PT chân chữ O bằng đục sửa trục | A | 1,520,000 | |||
542 | 90 | PT chânchữ X | A | 1,520,000 | |||
543 | 91 | PT co gân Achille | A | 1,520,000 | |||
544 | 92 | Tháo một nửa bàn chân trước | A | 1,520,000 | |||
545 | 93 | Nẹp vít trong gẫy trật xương chêm | A | 1,520,000 | |||
546 | 94 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | A | 1,520,000 | |||
547 | 95 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | B | 1,480,000 | |||
548 | 96 | Cắt cụt cánh tay | B | 1,480,000 | |||
549 | 97 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá | B | 1,480,000 | |||
550 | 98 | Cắt u bao gân | B | 1,480,000 | |||
551 | 99 | PT xơ cứng cơ may | B | 1,480,000 | |||
552 | 100 | PT viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | B | 1,480,000 | |||
553 | 101 | Cắt u xương sụn lành tính | B | 1,480,000 | |||
554 | 102 | Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm | X | 1,216,000 | |||
555 | 103 | PT hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp | X | 1,216,000 | |||
XVI | NỘI SOI | ||||||
556 | 1 | Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi | X | 3,800,000 | |||
557 | 2 | PT phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi | X | 3,800,000 | |||
558 | 3 | Cắt u tuyến thượng thận qua nội soi | X | 3,800,000 | |||
559 | 4 | Cắt phân thuỳ phổi qua nội soi | A | 2,736,000 | |||
560 | 5 | Cắt đại tràng qua nội soi | A | 2,736,000 | |||
561 | 6 | PT Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi | A | 2,736,000 | |||
562 | 7 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | A | 2,736,000 | |||
563 | 8 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | A | 2,736,000 | |||
564 | 9 | Cắt u buồng trứng, bóc u xơ tử cung, gỡ dính mở thông vòi trứng qua nội soi | A | 2,736,000 | |||
565 | 10 | Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi | A | 2,736,000 | |||
566 | 11 | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | A | 2,736,000 | |||
567 | 12 | PT thoát vị bẹn qua nội soi | A | 2,736,000 | |||
568 | 13 | PT mũi xoang qua nội soi | A | 2,736,000 | |||
569 | 14 | PT hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | A | 2,736,000 | |||
570 | 15 | PT hội chứng ống cổ tay qua nội soi | A | 2,736,000 | |||
571 | 16 | Cắt ruột thừa qua nội soi | B | 2,664,000 | |||
572 | 17 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | B | 2,664,000 | |||
573 | 18 | Cắt Polip đại tràng qua nội soi | B | 2,664,000 | |||
574 | 19 | Cắt van niệu đạo sau ở trẻ em qua nội soi | B | 2,664,000 | |||
575 | 20 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | A | 1,520,000 | |||
576 | 21 | Cắt polip dạ dày qua nội soi | A | 1,520,000 | |||
577 | 22 | Cắt polip đại tràng sigma qua nội soi | A | 1,520,000 | |||
578 | 23 | Cắt polip trực tràng qua nội soi | A | 1,520,000 | |||
579 | 24 | Cắt u nang hạ họng, thanh quản qua nội soi | A | 1,520,000 |