Bảng giá dịch vụ

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 60/2014/QĐ-UBND 04/2012/TTLT-BYT-BTC

PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
3 3 Bệnh viện hạng III 8,000
 PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
B2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
8 3 Bệnh viện hạng III 55,000
B3 Ngày giường bệnh Nội khoa:
B3.1 Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
12 3 Bệnh viện hạng III 30,000
B3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ – Xương – Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ khoa không mổ
16 3 Bệnh viện hạng III 28,000
* Khoa Sản không mổ
20 3 Bệnh viện hạng III 35,000
B3.3 Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng
23 2 Bệnh viện hạng II 28,000
B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
30 3 Bệnh viện hạng III 50,000
B4.3 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
33 3 Bệnh viện hạng III 40,000
B4.4 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
36 3 Bệnh viện hạng III 28,000
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
C1 Chẩn đoán bằng hình ảnh
C1.1 Siêu âm
3 1 Siêu âm 30,000
4 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 280,000
5 3 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 510,000
6 4 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR 1,600,000
C1.2 Chiếu chụp X quang
C1.2.1 Chụp X quang các chi
7 1 Các ngón tay hoặc ngón chân 27,000
8 2 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 27,000
9 3 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 32,000
10 4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 27,000
11 5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 32,000
12 6 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) 32,000
13 7 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) 32,000
14 8 Khung chậu 32,000
C1.2.2 Chụp X quang vùng đầu
15 1 Xương sọ (một tư thế) 27,000
16 2 Xương chũm, mỏm châm 27,000
17 3 Xương đá (một tư thế) 27,000
18 4 Khớp thái dương-hàm 27,000
19 5 Chụp ổ răng 27,000
C1.2.3 Chụp X quang cột sống
20 1 Các đốt sống cổ 27,000
21 2 Các đốt sống ngực 32,000
22 3 Cột sống thắt lưng-cùng 32,000
23 4 Cột sống cùng-cụt 32,000
24 5 Chụp 2 đoạn liên tục 32,000
25 6 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 28,000
C1.2.4 Chụp X quang vùng ngực
26 1 Tim phổi thẳng 32,000
27 2 Tim phổi nghiêng 32,000
28 3 Xương ức hoặc xương sườn 32,000
C1.2.5 Chụp X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật
29 1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 32,000
30 2 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 380,000
31 3 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 370,000
32 4 Chụp bụng không chuẩn bị 32,000
33 5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 65,000
34 6 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 80,000
35 7 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 105,000
C1.2.6 Một số kỹ thuật chụp X quang khác
36 1 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 200,000
37 2 Chụp tủy sống  có tiêm thuốc 200,000
38 3 Chụp vòm mũi họng 32,000
39 4 Chụp ống tai trong 32,000
40 5 Chụp họng hoặc thanh quản 32,000
41 6 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm  thuốc cản quang) 500,000
42 7 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) 870,000
43 8 Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi …) số hóa xóa nền (DSA) 3,800,000
44 9 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 3,800,000
45 10 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới  DSA 4,500,000
46 11 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA 6,120,000
47 12 Các can thiệp đường  mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) 6,220,000
48 13 Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối…) 6,600,000
49 14  Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…) 1,720,000
50 15 Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA 2,100,000
51 16 Chụp X-quang số hóa 1 phim 58,000
52 17 Chụp X-quang số hóa 2 phim 75,000
53 18 Chụp X-quang số hóa 3 phim 95,000
54 19 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 305,000
55 20 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa. 350,000
56 21 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa. 315,000
57 22 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 115,000
58 23 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 115,000
59 24 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 150,000
60 25 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa. 300,000
61 26 Chụp PET/CT (Bao gồm cả thuốc cản quang) 16,000,000
62 27 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị (bao gồm cả thuốc cản quang) 16,500,000
63 28 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) 1,750,000
64 29 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên (bao gồm cả thuốc cản quang) 2,600,000
C2 Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi
65 1 Thông đái (bao gồm cả sonde) 55,000
66 2 Thụt tháo phân 30,000
67 3 Chọc hút hạch hoặc u (xét nghiệm có giá riêng) 55,000
68 4 Chọc hút tế bào tuyến giáp 55,000
69 5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 73,000
70 6 Chọc rửa màng phổi 97,000
71 7 Chọc hút khí màng phổi 65,000
72 8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 40,000
73 9 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 88,000
74 10 Nong niệu đạo và đặt thông đái (bao gồm cả sonde) 110,000
75 11 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) 95,000
76 12 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) 460,000
77 13 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) 220,000
78 14 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 550,000
79 15 Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 300,000
80 16 Sinh thiết da 58,000
81 17 Sinh thiết hạch, u 95,000
82 18 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) 80,000
83 19 Sinh thiết màng phổi (bao gồm cả kim sinh thiết nhiều lần) 250,000
84 20 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 350,000
85 21 Nội soi ổ bụng 430,000
86 22 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 500,000
87 23 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 115,000
88 24 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 160,000
89 25 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 150,000
90 26 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 200,000
91 27 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 90,000
92 28 Nội soi trực tràng có sinh thiết 150,000
93 29 Nội soi bàng quang không sinh thiết 250,000
94 30 Nội soi bàng quang có sinh thiết 300,000
95 31 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… 500,000
96 32 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 440,000
97 33 Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) 33,000
98 34 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống kendan) 370,000
99 35 Mở khí quản (bao gồm cả canuyn) 430,000
100 36 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) 350,000
101 37 Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản 550,000
102 38 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm bằng kim sinh thiết, bao gồm:
  – Sinh thiết gan, thận 600,000
  – Sinh thiết vú, áp xe và các tổn thương khác 500,000
103 39 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (bao gồm cả catheter 2 nòng) 770,000
104 40 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (bao gồm cả catheter 3 nòng) 630,000
105 41 Thở máy (01 ngày điều trị) 300,000
106 42 Đặt nội khí quản 300,000
107 43 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON – LINE) 1,250,000
108 44 Cấp cứu ngừng tuần hoàn (bao gồm cả bóng dùng nhiều lần) 220,000
109 45 Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 1,300,000
110 46 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) 720,000
111 47 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 65,000
112 48 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 80,000
113 49 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) 950,000
114 50 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) 50,000
115 51 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm cả kim chọc hút tủy dựng nhiều lần) 350,000
116 52 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 700,000
117 53 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 1,800,000
118 54 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 420,000
119 55 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 550,000
120 56 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 175,000
121 57 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 60,000
122 58 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp chưa tính thuốc cản quang) 630,000
123 59 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) 990,000
Y học dân tộc và phục hồi chức năng
124 60 Chôn chỉ (cấy chỉ) 83,000
125 61 Châm (các phương pháp châm) 35,000
126 62 Điện châm 38,000
127 63 Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) 19,000
128 64 Xoa bóp bấm huyệt 21,000
129 65 Hồng ngoại 17,000
130 66 Điện phân 18,000
131 67 Sóng ngắn 20,000
132 68 Laser châm 45,000
133 69 Tử ngoại 20,000
134 70 Điện xung 19,000
135 71 Tập vận động toàn thân (30 phút) 15,000
136 72 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 15,000
137 73 Siêu âm điều trị 30,000
138 74 Điện từ trường 19,000
139 75 Bó Farafin 36,000
140 76 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 14,000
141 77 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 19,000
C3 Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa
C3.1 Ngoại khoa
142 1 Cắt chỉ 33,000
143 2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 45,000
144 3 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 60,000
145 4 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 78,000
146 5 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 85,000
147 6 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 125,000
148 7 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng 170,000
149 8 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 33,000
150 9 Tháo bột khác 27,000
151 10 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 116,000
152 11 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm 150,000
153 12 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 158,000
154 13 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm 172,000
155 14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ  chức dưới da 135,000
156 15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 80,000
157 16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 70,000
158 17 Cắt phymosis 140,000
159 18 Thắt các búi trĩ hậu môn 165,000
160 19 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) 45,000
161 20 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 170,000
162 21 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 55,000
163 22 Nắn trật khớp vai (bột liền) 170,000
164 23 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) 50,000
165 24 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 120,000
166 25 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 135,000
167 26 Nắn trật khớp háng (bột liền) 530,000
168 27 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) 150,000
169 28 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 450,000
170 29 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 52,000
171 30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 123,000
172 31 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 52,000
173 32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 123,000
174 33 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 41,000
175 34 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 123,000
176 35 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 41,000
177 36 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 105,000
178 37 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 105,000
179 38 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 446,000
180 39 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 235,000
181 40 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 370,000
182 41 Đặt và thăm dò huyết động (Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực) 3,187,000
C3.2 Sản phụ khoa
183 1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 75,000
184 2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 180,000
185 3 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 400,000
186 4 Đỡ đẻ ngôi ngược 450,000
187 5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 520,000
188 6 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 420,000
189 7 Soi cổ tử cung 37,000
190 8 Soi ối 29,000
191 9 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 45,000
192 10 Chích apxe tuyến vú 90,000
193 11 Xoắn hoặc  cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 160,000
194 12 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1,160,000
195 13 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1,260,000
196 14 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 450,000
197 15 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 120,000
198 16 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 330,000
C3.3 Mắt
199 1 Đo nhãn áp 12,000
200 2 Đo Javal 11,000
201 3 Đo thị trường, ám điểm 10,000
202 4 Thử kính loạn thị 9,000
203 5 Soi đáy mắt 17,000
204 6 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) 14,000
205 7 Tiêm dưới kết mạc một mắt (Chưa tính thuốc tiêm) 14,000
206 8 Thông lệ đạo một mắt 25,000
207 9 Thông lệ đạo hai mắt 40,000
208 10 Chích chắp/ lẹo 32,000
209 11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 19,000
210 12 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 20,000
211 13 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 165,000
212 14 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê (Chưa tính chi phí màng ối) 500,000
213 15 Mổ quặm 1 mi  – gây tê (Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại). 270,000
214 16 Mổ quặm 2 mi  – gây tê 378,000
215 17 Mổ quặm 3 mi  – gây tê 505,000
216 18 Mổ quặm 4 mi  – gây tê 590,000
217 19 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê 450,000
218 20 Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê 850,000
219 21 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê 400,000
220 22 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê 750,000
221 23 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 450,000
222 24 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 550,000
223 25 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê (Chưa tính  chi phí màng ối) 900,000
224 26 Mổ quặm 1 mi  – gây mê 650,000
225 27 Mổ quặm 2 mi  – gây mê 750,000
226 28 Mổ quặm 3 mi – gây mê 870,000
227 29 Mổ quặm 4 mi  – gây mê 950,000
C3.4 Tai-Mũi-Họng
228 1 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 97,000
229 2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 97,000
230 3 Cắt Amiđan (gây tê) 115,000
231 4 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 140,000
232 5 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) 145,000
233 6 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 56,000
234 7 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 115,000
235 8 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 93,000
236 9 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 400,000
237 10 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 98,000
238 11 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 130,000
239 12 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 108,000
240 13 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 170,000
241 14 Nội soi cắt polype mũi gây tê 153,000
242 15 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 300,000
243 16 Nạo VA gây mê 360,000
244 17 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 350,000
245 18 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 368,000
246 19 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 350,000
247 20 Nội soi cắt polype mũi gây mê 295,000
248 21 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 427,000
249 22 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 427,000
250 23 Cắt Amiđan (gây mê) 495,000
251 24 Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) Bao gồm cả Comblator 1,440,000
252 25 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 350,000
253 26 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 390,000
254 27 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 550,000
255 28 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer (cả chi phí dao Hummer) 1,000,000
C3.5 Răng-Hàm-Mặt
C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng
256 1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 15,000
257 2 Nhổ răng số 8 bình thường 75,000
258 3 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 150,000
259 4 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm 37,000
260 5 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 65,000
261 6 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 20,000
C3.5.2 Răng giả tháo lắp
262 7 Một răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo) 165,000
C3.5.3 Răng giả cố định
263 8 Răng chốt đơn giản 165,000
264 9 Mũ chụp nhựa 210,000
265 10 Mũ chụp kim loại 250,000
C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
266 11 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm 110,000
267 12 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm 150,000
268 13 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 150,000
269 14 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 185,000
C4 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác (Chi tiết tại Phục lục 2A, 2B)
C4.1 Phẫu thuật
270 1 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,800,000
271 2 Phẫu thuật loại I.A 2,736,000
                         I.B 2,664,000
                         I.C 2,628,000
272 3 Phẫu thuật loại II.A 1,520,000
                         II.B 1,480,000
                         II.C 1,460,000
273 4 Phẫu thuật loại III 1,216,000
C4.2 Thủ thuật
274 5 Thủ thuật loại đặc biệt 1,776,000
275 6 Thủ thuật loại I 1,060,000
276 7 Thủ thuật loại II 680,000
277 8 Thủ thuật loại III 304,000
C5 Xét nghiệm
C5.1 Xét nghiệm huyết học – Miễn dịch
278 1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 42,000
279 2 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) 19,000
280 3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 24,000
281 4 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 18,000
282 5 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 11,000
283 6 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 15,000
284 7 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 25,000
285 8 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 22,000
286 9 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 26,000
287 10 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 15,000
288 11 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 15,000
289 12 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)  trên máy tự động 25,000
290 13 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 43,000
291 14 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 25,000
292 15 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 20,000
293 16 Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh 240,000
294 17 Tìm tế bào Hargraves 40,000
265 18 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 9,000
296 19 Co cục máu đông 10,000
297 20 Thời gian Howell 20,000
298 21 Đàn hồi co cục máu (TEG:ThromboElastoGraph). Bao gồm cả pin, cup, Kaolin 265,000
299 22 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 35,000
300 23 Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp 65,000
301 24 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công 35,000
302 25 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 39,000
303 26 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 95,000
304 27 Xét nghiệm tế bào hạch 32,000
305 28 Nhuộm Peroxydase (MPO) 52,000
306 29 Nhuộm sudan den 52,000
307 30 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 60,000
308 31 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 63,000
309 32 Nhuộm Periodic Acide  Schiff (PAS) 60,000
310 33 Xác định BACTURATE trong máu 145,000
311 34 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 38,000
312 35 Định lượng Ca++ máu 15,000
313 36 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) 20,000
314 37 Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 32,000
315 38 Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 19,000
316 39 Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL – cholestrol 22,000
317 40 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…) 18,000
318 41 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) 18,000
319 42 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 24,000
320 43 Định lượng bổ thể trong huyết thanh 22,000
321 44 Phản ứng cố định bổ thể 22,000
322 45 Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác 22,000
323 46 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 45,000
324 47 Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI). Giá cho mỗi yếu tố 195,000
325 48 Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI). Giá cho mỗi yếu tố. 220,000
326 49 Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX 165,000
327 50 Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) . Giá cho mỗi yếu tố 320,000
328 51 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 720,000
329 52 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  ADP/Collgen. Giá cho mỗi chất kích tập 70,000
330 53 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin (Giá cho mỗi yếu tố) 150,000
331 54 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype). Bao gồm cả môI trường nuôI cấy 450,000
332 55 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực  tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); 55,000
333 56 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 80,000
334 57 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 72,000
335 58  Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) 300,000
336 59 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 70,000
337 60 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ 45,000
Một số xét nghiệm khác
338 1 Pro-calcitonin 220,000
339 2 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) 285,000
340 3 BNP (B – Type Natriuretic Peptide) 405,000
341 4 SCC 143,000
342 5 PRO-GRT 243,000
343 6 Tacrolimus 504,000
344 7 PLGF 510,000
345 8 SFLT1 510,000
346 9 Đường máu mao mạch 17,000
347 10 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 51,000
348 11 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 32,000
349 12 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (Không bao gồm thủ thuật sinh thiết) 225,000
Xét nghiệm hóa sinh
350 1 Testosteron 65,000
351 2 HbA1C 94,000
352 3 Điện di miễn dịch huyết thanh 630,000
353 4 Điện di protein huyết thanh 221,000
354 5 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) 135,000
355 6 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 240,000
C5.2 Xét nghiệm nước tiểu
356 1 Định lượng Bacbiturate 22,000
357 2 Catecholamin niệu (HPLC) 285,000
358 3 Calci niệu 17,000
359 4 Phospho niệu 15,000
360 5 Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu 33,000
361 6 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 10,000
362 7 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 43,000
363 8  Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 15,000
364 9 Amylase niệu 28,000
365 10 Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen 6,000
366 11 Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch 19,000
367 12 Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén 65,000
368 13 Định lượng Oestrogen toàn phần 25,000
369 14 Định lượng Hydrocorticosteroid 28,000
370 15 Porphyrin: Định tính 34,000
371 16 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác 3,000
372 17 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH 4,500
C5.3 Xét nghiệm phân
373 1 Tìm Bilirubin 6,000
374 2 Xác định Canxi, Phospho 6,000
375 3 Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase 9,000
376 4 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu  trong phân 24,000
377 5 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6,000
C5.4 Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo …).
378 1 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 27,000
379 2 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) 40,000
380 3 Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) 120,000
381 4 Kháng sinh đồ 125,000
382 5 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường 150,000
383 6 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường 150,000
384 7 Định lượng HBsAg 320,000
385 8 Anti-HBs định lượng 75,000
386 9 PCR chẩn đoán CMV 500,000
387 10 Đo tải lượng CMV (ROCHE) 1,350,000
388 11 PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 550,000
389 12 RPR định tính 24,000
390 13 RPR định lượng 55,000
391 14 TPHA định tính 34,000
392 15 TPHA định lượng 115,000
Xét nghiệm tế bào
393 1 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) 42,000
394 2 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào 65,000
395 3 Công thức nhiễm sắc thể 350,000
Xét nghiệm dịch chọc dò
396 1 Protein dịch 11,000
397 2 Glucose dịch 14,000
398 3 Clo  dịch 15,000
399 4 Phản ứng Pandy 7,000
400 5 Rivalta 7,000
Xét nghiệm và giải phẫu bệnh lý
401 1 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp  nhuộm Hemtoxylin Eosin 150,000
402 2 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff) 185,000
403 3 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 190,000
404 4 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 140,000
405 5 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương phápnhuộm Sudan III 185,000
406 6 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son 180,000
407 7 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 200,000
408 8 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 130,000
409 9 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 170,000
410 10 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) 210,000
411 11 Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học 700,000
412 12 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . 250,000
413 13 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori 170,000
414 14 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 80,000
415 15 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 125,000
Xét nghiệm độc chất
416 16 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 100,000
417 17 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS 180,000
418 18 Xét nghiệm  định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss 100,000
419 19 Xét nghiệm  sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 350,000
420 20 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 35,000
421 21 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máysắc ký lỏng khối phổ 850,000
422 22 Xét nghiệm  xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằngsắc ký khí khối phổ 800,000
423 23 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng 72,000
424 24 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01chỉ tiêu 45,000
425 25 Định lượng cấp NH3 trong máu 125,000
C6 Thăm dò chức năng
426 1 Điện tâm đồ 25,000
427 2 Điện não đồ 45,000
428 3 Lưu huyết não 23,000
429 4 Đo chức năng hô hấp 80,000
430 5 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan 22,000
431 6 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza,  lactoza) 22,000
432 7 Test thanh thải Creatinine 41,000
433 8 Test thanh thải Ure 41,000
434 9 Test dung nạp Glucagon 26,000
435 10 Thăm dò các dung tích phổi 139,000
436 11 Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography 245,000
C7 Các thăm dò và điều trị bằng chất phóng xạ
437 1 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin 75,000
438 2 Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m – V-DMSA hoặc với đồng vị kép 300,000
439 3 Xạ hình tụy 300,000
440 4 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ:  LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin  hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol  hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol 95,000
441 5 Định lượng  CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4   hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 145,000
442 6 Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH  hoặc GH hoặc  TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 200,000
443 7 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép 330,000
444 8 Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 300,000
445 9 SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 300,000
446 10 Chụp SPECT  CT 550,000
447 11 Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 240,000

 

Phần C:  GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
C1 Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi
1 1 Chọc dò tuỷ sống 35,000
2 2 Chọc dò màng tim 80,000
3 3 Rửa dạ dày 30,000
4 4 Đốt mụn cóc 25,000
5 5 Cắt sùi mào gà 50,000
6 6 Chấm Nitơ, AT 10,000
7 7 Đốt Hydradenome 40,000
8 8 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 65,000
9 9 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 110,000
10 10 Bạch biến 47,000
11 11 Đốt mắt cá chân nhỏ 55,000
12 12 Cắt đường rò mông 120,000
13 13 Lột nhẹ da mặt 220,000
14 14 Móng quặp 80,000
15 15 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 50,000
16 16 Sinh thiết vú 80,000
17 17 Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) 800,000
18 18 Soi khớp có sinh thiết 250,000
19 19 Soi màng phổi 150,000
20 20 Soi thực quản dạ dày gắp giun 220,000
21 21 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu 250,000
22 22 Soi ruột non +/- sinh thiết 300,000
23 23 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp 350,000
24 24 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu 320,000
25 25 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ 150,000
26 26 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 420,000
27 27 Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) 1,500,000
28 28 Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) 700,000
29 29 Nội soi tai 52,000
30 30 Nội soi mũi xoang 52,000
31 31 Nội soi buồng tử cung để sinh thiết 150,000
32 32 Nội soi ống mật chủ 110,000
33 33 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) 600,000
34 34 Nội soi lồng ngực 550,000
35 35 Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) 600,000
36 36 Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật 1,200,000
37 37 Đo áp lực đồ bàng quang 50,000
38 38 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 50,000
39 39 Điện cơ tầng sinh môn 70,000
40 40 Niệu dòng đồ 20,000
41 41 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn 100,000
42 42 Cắt bỏ tinh hoàn 100,000
43 43 Mở rộng miệng lỗ sáo 45,000
44 44 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 200,000
45 45 Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) 1,300,000
46 46 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao
gồm cement hoá học)
600,000
47 47 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 500,000
48 48 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 550,000
49 49 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao
gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)
1,300,000
50 50 Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 80,000
51 51 Đặt catheter động mạch quay 350,000
52 52 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 600,000
53 53 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 300,000
54 54 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 700,000
55 55 Điều trị hạ kali/ canxi máu 180,000
56 56 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 550,000
57 57 Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp 200,000
58 58 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 600,000
59 59 Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn 680,000
60 60 Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý 550,000
61 61 Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da 150,000
62 62 Lọc máu liên tục  (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) 1,500,000
63 63 Lọc tách huyết tương  (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) 1,000,000
64 64 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner 1,000,000
65 65 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm (Sinh thiết bằng dụng cụ chuyên khoa, không dùng kim sinh thiết) 120,000
Y học dân tộc và phục hồi chức năng
66 1 Giao thoa 10,000
67 2 Bàn kéo 20,000
68 3 Bồn xoáy 10,000
69 4 Tập do liệt thần kinh trung ương 10,000
70 5 Tập do cứng khớp 12,000
71 6 Tập do liệt ngoại biên 10,000
72 7 Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 15,000
73 8 Chẩn đoán điện 10,000
74 9 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 5,000
75 10 Tập với xe đạp tập 5,000
76 11 Tập với hệ thống ròng rọc 5,000
77 12 Thuỷ trị liệu (cả thuốc) 50,000
78 13 Vật lý trị liệu hô hấp 10,000
79 14 Vật lý trị liệu chỉnh hình 10,000
80 15 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 10,000
81 16 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 10,000
82 17 Tập dưỡng sinh 5,000
83 18 Điện vi dòng giảm đau 10,000
84 19 Xoa bóp bằng máy 10,000
85 20 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 30,000
86 21 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50,000
87 22 Xông hơi 15,000
88 23 Giác hơi 10,000
89 24 Bó êm cẳng tay 7,000
90 25 Bó êm cẳng chân 8,000
91 26 Bó êm đùi 12,000
92 27 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 20,000
93 28 Xoa bóp áp lực hơi 10,000
94 29 Laser chiếu ngoài 10,000
95 30 Laser nội mạch (chưa tính kim luồn và dây nối) 30,000
96 31 Laser thẩm mỹ 30,000
97 32 Sóng xung kích điều trị 23,000
98 33 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 400,000
99 34 Nẹp chỉnh hình trên gối 700,000
100 35 Nẹp cổ tay- bàn tay 250,000
101 36 áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 800,000
102 37 Giày chỉnh hình 350,000
103 38 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân 900,000
104 39 Nẹp đỡ cột sống cổ 400,000
C2 Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa
C2.1 Ngoại khoa
105 1 Cố định gãy xương sườn 35,000
106 2 Nắn, bó gẫy xương đòn 50,000
107 3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 50,000
108 4 Nắn, bó gẫy xương gót 50,000
109 5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 120,000
110 6 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 120,000
111 7 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 120,000
112 8 Phẫu thuật thừa ngón 170,000
113 9 Phẫu thuật dính ngón 270,000
114 10 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng 120,000
115 11 Đặt Iradium (lần) 300,000
116 12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 1,800,000
117 13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) 800,000
118 14 Phẫu thuật tim loại Blalock 3,000,000
119 15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 3,000,000
120 16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 3,000,000
121 17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 4,000,000
122 18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 4,000,000
123 19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) 4,000,000
124 20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) 5,000,000
125 21 Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) 5,000,000
126 22 Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) 5,000,000
127 23 Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi) 5,000,000
128 24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) 6,000,000
129 25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) 5,000,000
130 26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) 5,000,000
131 27 Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) 1,000,000
132 28 Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van ) 1,700,000
133 29 Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) 1,700,000
134 30 Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) 1,620,000
135 31 Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) 900,000
136 32 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch 1,500,000
137 33 Nút túi phình mạch não ( chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) 1,500,000
138 34 Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) 1,500,000
139 35 Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) 1,500,000
140 36 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) 1,350,000
141 37 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 2,000,000
142 38 Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) 1,800,000
143 39 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 3,000,000
144 40 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 3,200,000
145 41 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 3,200,000
146 42 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 4,200,000
147 43 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 3,500,000
148 44 Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống 3,000,000
149 45 Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính 4,000,000
150 46 Mở thông dạ dày qua nội soi 2,500,000
151 47 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1,500,000
152 48 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 3,200,000
153 49 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2,000,000
154 50 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2,000,000
155 51 Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng 2,800,000
156 52 Phẫu thuật trĩ tắc mạch 35,000
157 53 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng) 800,000
158 54 Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) 1,000,000
159 55 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) 800,000
160 56 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) 500,000
161 57 Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản 125,000
162 58 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 3,500,000
163 59 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 3,500,000
164 60 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 3,500,000
165 61 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu trong máy)
2,500,000
166 62 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu trong máy)
3,000,000
167 63 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ
dầy
2,000,000
168 64 Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) 2,000,000
169 65 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) 1,500,000
170 66 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 2,000,000
171 67 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 2,500,000
172 68 Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) 2,500,000
173 69 Phẫu thuật nội soi cắt lách 3,000,000
174 70 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) 3,000,000
175 71 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 2,000,000
176 72 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 2,000,000
177 73 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 2,000,000
178 74 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) 2,500,000
179 75 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột 2,500,000
180 76 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) 3,500,000
181 77 Phẫu thuật nội soi cắt gan 2,500,000
182 78 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 2,000,000
183 79 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 2,000,000
184 80 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2,000,000
185 81 Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc 3,000,000
186 82 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận 2,000,000
187 83 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 2,000,000
188 84 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 2,000,000
189 85 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 2,000,000
190 86 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) 1,500,000
191 87 Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 1,500,000
192 88 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3,000,000
193 89 Đo các chỉ số niệu động học 1,500,000
194 90 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 3,500,000
195 91 Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo) 3,000,000
196 92 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 3,000,000
197 93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 3,000,000
198 94 Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 13,000,000
199 95 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 3,000,000
200 96 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 2,500,000
201 97 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 3,000,000
202 98 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp
nhân tạo)
2,500,000
203 99 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 2,000,000
204 100 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) 2,500,000
205 101 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) 3,000,000
206 102 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) 2,000,000
207 103 Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân 1,500,000
208 104 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) 1,800,000
209 105 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) 1,800,000
210 106 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 1,800,000
211 107 Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) 2,500,000
212 108 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 1,600,000
213 109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 1,600,000
214 110 Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương 1,200,000
215 111 Tạo hình khí – phế quản 8,500,000
216 112 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 2,500,000
217 113 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 1,200,000
218 114 Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) 3,000,000
219 115 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 2,000,000
220 116 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1,500,000
221 117 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 2,000,000
222 118 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1,500,000
C2.2 Sản phụ khoa
223 1 Làm thuốc âm đạo 5,000
224 2 Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó 100,000
225 3 Hút thai dưới 12 tuần 80,000
226 4 Nạo phá thai 3 tháng giữa 350,000
227 5 Nạo hút thai trứng 70,000
228 6 Hút thai có gây mê tĩnh mạch 200,000
229 7 Đặt/ tháo dụng cụ tử cung 15,000
230 8 Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó 80,000
231 9 Tiêm nhân Chorio 12,000
232 10 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 25,000
233 11 Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào 180,000
234 12 Chọc ối điều trị đa ối 35,000
235 13 Khâu rách cùng đồ 80,000
236 14 Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa 12,000
237 15 Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) 350,000
238 16 Bóc nhân xơ vú 150,000
239 17 Trích ápxe Bartholin 120,000
240 18 Bóc nang Bartholin 180,000
241 19 Triệt sản nam 100,000
242 20 Triệt sản nữ 150,000
243 21 Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán 400,000
244 22 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 700,000
245 23 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 1,200,000
246 24 Phẫu thuật u nang buồng trứng 500,000
247 25 Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo 1,200,000
248 26 Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm 300,000
249 27 Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) 1,200,000
250 28 Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm 320,000
251 29 Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa 1,300,000
252 30 Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn 500,000
253 31 Nội xoay thai 350,000
254 32 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung 650,000
255 33 Chọc hút noãn 3,000,000
256 34 Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng 2,000,000
257 35 Kỹ thuật rã đông và chuyển phôi 1,500,000
258 36 Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng và ICSI 2,500,000
259 37 Đo tim thai bằng Doppler 35,000
260 38 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 70,000
261 39 Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa 2,736,000
262 40 Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) 4,000,000
263 41 Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) 4,800,000
264 42 Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) 4,000,000
265 43 Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) 1,000,000
266 44 Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI 2,500,000
C2.3 Mắt
267 1 Đo khúc xạ máy 5,000
268 2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 40,000
269 3 Điện chẩm 30,000
270 4 Sắc giác 15,000
271 5 Điện võng mạc 30,000
272 6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 15,000
273 7 Đo thị lực khách quan 40,000
274 8 Đánh bờ mi 10,000
275 9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 10,000
276 10 Rửa cùng đồ 1 mắt 15,000
277 11 Điện di điều trị (1 lần) 8,000
278 12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 400,000
279 13 Khoét bỏ nhãn cầu 400,000
280 14 Nặn tuyến bờ mi 10,000
281 15 Lấy sạn vôi kết mạc 10,000
282 16 Đốt lông xiêu 12,000
283 17 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) 400,000
284 18 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) 500,000
285 19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 450,000
286 20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 450,000
287 21 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 250,000
288 22 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 320,000
289 23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 350,000
290 24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 450,000
291 25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 650,000
292 26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 600,000
293 27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 600,000
294 28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 400,000
295 29 Soi bóng đồng tử 8,000
296 30 Phẫu thuật cắt bè 400,000
297 31 Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 1,000,000
298 32 Phẫu thuật cắt bao sau 250,000
299 33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 600,000
300 34 Rạch góc tiền phòng 400,000
301 35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 500,000
302 36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 280,000
303 37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 800,000
304 38 Phẫu thuật u mi không vá da 450,000
305 39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 500,000
306 40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 500,000
307 41 Phẫu thuật u kết mạc nông 300,000
308 42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 400,000
309 43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 350,000
310 44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 350,000
311 45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 800,000
312 46 Lấy dị vật tiền phòng 350,000
313 47 Lấy dị vật hốc mắt 400,000
314 48 Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 600,000
315 49 Khâu giác mạc đơn thuần 220,000
316 50 Khâu củng  mạc đơn thuần 270,000
317 51 Khâu củng giác mạc phức tạp 600,000
318 52 Khâu giác mạc phức tạp 400,000
319 53 Khâu củng mạc phức tạp 400,000
320 54 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 400,000
321 55 Khâu phục hồi bờ mi 300,000
322 56 Khấu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt 600,000
323 57 Chích mủ hốc mắt 230,000
324 58 Cắt bỏ túi lệ 500,000
325 59 Cắt mộng áp Mytomycin 400,000
326 60 Gọt giác mạc 350,000
327 61 Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 600,000
328 62 Khâu cơ mi 190,000
329 63 Phủ kết mạc 350,000
330 64 Cắt u kết mạc không  vá 250,000
331 65 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 600,000
332 66 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 500,000
333 67 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc 700,000
334 68 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 500,000
335 69 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 100,000
336 70 Tạo hình vùng bè bằng Laser 150,000
337 71 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 150,000
338 72 Mở bao sau bằng Laser 150,000
339 73 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 300,000
340 74 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 400,000
341 75 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 700,000
342 76 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 400,000
343 77 Điện đông thể mi 200,000
344 78 Siêu âm điều trị (1 ngày) 15,000
345 79 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) 20,000
346 80 Điện rung mắt quang động 40,000
347 81 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 40,000
348 82 Lấy huyết thanh đóng ống 30,000
349 83 Cắt chỉ giác mạc 15,000
350 84 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 15,000
351 85 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 450,000
352 86 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 650,000
353 87 Phẫu thuật hẹp khe mi 250,000
354 88 Phẫu thuật tháo cò mi 60,000
355 89 U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) 80,000
356 90 U bạch mạch kết mạc 40,000
357 91 Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) 3,000,000
358 92 Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 2,000,000
359 93 Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) 2,000,000
360 94 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) 2,000,000
361 95 Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên 250,000
C2.4 Tai – Mũi – Họng
362 1 Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) 15,000
363 2 Lấy dị vật họng 20,000
364 3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 100,000
365 4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 75,000
366 5 Nhét bấc mũi trước cầm máu 20,000
367 6 Nhét bấc mũi sau cầm máu 50,000
368 7 Trích màng nhĩ 30,000
369 8 Thông vòi nhĩ 30,000
370 9 Nong vòi nhĩ 10,000
371 10 Chọc hút dịch vành tai 15,000
372 11 Chích rạch vành tai 25,000
373 12 Lấy nút biểu bì ống tai 25,000
374 13 Hút xoang dưới áp lực 20,000
375 14 Nâng, nắn sống mũi 120,000
376 15 Khí dung (chưa tính tiền thuốc) 8,000
377 16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 15,000
378 17 Bẻ cuốn mũi 40,000
379 18 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ 180,000
380 19 Nhét meche mũi 40,000
381 20 Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên 40,000
382 21 Đốt họng hạt 25,000
383 22 Chọc hút u nang sàn mũi 25,000
384 23 Cắt polyp ống tai 20,000
385 24 Sinh thiết vòm mũi họng 25,000
386 25 Soi thanh quản treo cắt hạt xơ 125,000
387 26 Soi thanh quản cắt papilloma 125,000
388 27 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 70,000
389 28 Soi thực quản bằng ống mềm 70,000
390 29 Đốt Amidan áp lạnh 100,000
391 30 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) 150,000
392 31 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 220,000
393 32 Thông vòi nhĩ nội soi 60,000
394 33 Nong vòi nhĩ nội soi 60,000
395 34 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) 150,000
396 35 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) 250,000
397 37 Mổ sào bào thượng nhĩ 500,000
398 38 Đo sức cản của mũi 45,000
399 39 Đo thính lực đơn âm 25,000
400 40 Đo trên ngưỡng 25,000
401 41 Đo sức nghe lời 17,000
402 42 Đo phản xạ cơ bàn đạp 15,000
403 43 Đo nhĩ lượng 15,000
404 44 Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) 35,000
405 45 Đo OAE (1 lần) 30,000
406 46 Đo ABR (1 lần) 150,000
407 47 Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) 5,000,000
408 48 Phẫu thuật nội soi lấy u điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) 3,000,000
409 49 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) 6,000,000
410 50 Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII 3,000,000
411 51 Phẫu thuật đỉnh xương đá 2,800,000
412 52 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) 4,000,000
413 53 Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) 3,500,000
414 54 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) 4,000,000
415 55 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) 4,000,000
416 56 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện) 3,000,000
417 57 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 9,000,000
418 58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 4,000,000
419 59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) 4,500,000
420 60 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 5,000,000
421 61 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 5,000,000
422 62 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 5,000,000
423 63 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 5,000,000
424 64 Cắt u cuộn cảnh 5,000,000
425 65 Phẫu thuật áp xe não do tai 5,000,000
426 66 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ 3,000,000
427 67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 3,500,000
428 68 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) 4,500,000
429 69 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) 4,500,000
430 70 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) 3,500,000
431 71 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 3,000,000
432 72 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) 4,000,000
C2.5 Răng – Hàm -Mặt
C2.5.1 Phẫu thuật răng, miệng
433 1 Phẫu thuật nhổ răng đơn giản 100,000
434 2 Phẫu thuật nhổ răng khó 120,000
435 3 Phẫu thuật cắt lợi trùm 60,000
436 4 Rạch áp xe trong miệng 35,000
437 5 Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng 35,000
438 6 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 120,000
439 7 Nhổ chân răng 70,000
440 8 Mổ lấy nang răng 140,000
441 9 Cắt cuống 1 chân 90,000
442 10 Nạo túi lợi 1 sextant 30,000
443 11 Nắn trật khớp thái dương hàm 25,000
444 12 Lấy u lành dưới 3cm 350,000
445 13 Lấy u lành trên 3cm 450,000
446 14 Lấy sỏi ống Wharton 450,000
447 15 Nhổ răng ngầm  dưới xương 360,000
448 16 Nhổ răng mọc lạc chỗ 200,000
449 17 Bấm gai xương trên 02 ổ răng 80,000
450 18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 110,000
451 19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 130,000
452 20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 200,000
453 21 Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả
nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
700,000
454 22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 400,000
455 23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 150,000
456 24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) 350,000
C2.5.2 Điều trị răng
457 1 Hàn răng sữa sâu ngà 70,000
458 2 Trám bít hố rãnh 90,000
459 3 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 110,000
460 4 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 210,000
461 5 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 260,000
462 6 Chụp thép làm sẵn 170,000
463 7 Răng sâu ngà 140,000
464 8 Răng viêm tuỷ hồi phục 160,000
465 9 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 300,000
466 10 Điều trị tuỷ răng số  4, 5 370,000
467 11 Điều trị tuỷ răng số  6,7 hàm dưới 600,000
468 12 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 700,000
469 13 Điều trị tuỷ lại 800,000
470 14 Hàn composite cổ răng 250,000
471 15 Hàn thẩm mỹ composite (veneer) 350,000
472 16 Phục hồi thân răng có chốt 350,000
473 17 Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) 800,000
474 18 Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) 1,200,000
C2.5.3 Răng giả tháo lắp
475 1  Hàm khung đúc (chưa tính răng) 750,000
476 2 Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) 650,000
C2.5.4 Răng giả cố định
477 1 Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) 4,500,000
478 2 Một đơn vị sứ kim loại 700,000
479 3 Một đơn vị sứ toàn phần 1,000,000
480 4 Một trụ thép 550,000
481 5 Một chụp thép cầu nhựa 600,000
482 6 Cầu nhựa 3 đơn vị 220,000
483 7 Cầu sứ kim loại 3 đơn vị 1,800,000
C2.5.5 Nắn chỉnh răng
484 1 Hàm dự phòng loại tháo lắp 500,000
485 2 Hàm dự phòng loại gắn chặt 750,000
486 3 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) 2,000,000
487 4 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) 2,500,000
488 5 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản 900,000
489 6 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp 1,500,000
490 7 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng 3,500,000
491 8 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản 5,000,000
492 9 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) 6,000,000
493 10 Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp 220,000
494 11 Hàm duy trì kết qủa loại cố định 400,000
495 12 Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) 70,000
C2.5.6 Sửa lại hàm cũ
496 1 Làm lại hàm 200,000
497 2 Sửa hàm 60,000
498 3 Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị ) 50,000
C2.5.7 Các phẫu thuật hàm mặt
499 1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) 2,000,000
500 2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 2,000,000
501 3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1,200,000
502 4 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 2,000,000
503 5 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 2,000,000
504 6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 3,000,000
505 7 Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) 1,500,000
506 8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1,500,000
507 9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1,800,000
508 10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) 1,500,000
509 11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) 1,800,000
510 12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) 2,000,000
511 13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) 1,800,000
512 14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật 2,000,000
513 15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 1,800,000
514 16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 1,800,000
515 17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) 1,800,000
516 18 Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) 2,000,000
517 19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) 2,000,000
518 20 Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) 2,000,000
519 21 Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) 2,000,000
520 22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) 1,600,000
521 23 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) 1,700,000
522 24 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên  (chưa bao gồm nẹp vít) 1,900,000
523 25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) 2,000,000
524 26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) 2,000,000
525 27 Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế ) 1,500,000
526 28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 1,200,000
527 29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 1,300,000
528 30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 1,200,000
529 31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 1,200,000
530 32 Phẫu thuật căng da mặt 1,000,000
531 33 Cắt u nang giáp móng 1,500,000
532 34 Cắt u nang cạnh cổ 1,500,000
533 35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 1,800,000
534 36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 1,500,000
535 37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 1,500,000
536 38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1,200,000
537 39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 1,000,000
538 40 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm 1,000,000
539 41 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt 1,200,000
540 42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 1,200,000
541 43 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt 1,200,000
542 44 Cắt bỏ nang sàn miệng 1,500,000
543 45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 1,500,000
544 46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 1,500,000
545 47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản ) 1,400,000
546 48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 1,400,000
547 49 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 800,000
548 50 Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1,000,000
549 51 Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gâymê nội khí quản) 1,200,000
550 52 Phẫu thuật lấy  răng ngầm trong xương 1,400,000
C2.6 Bỏng
551 1 Thay băng bỏng (1 lần) 75,000
552 2 Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng 60,000
553 3 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) 120,000
554 4 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 2,000,000
555 5 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 2,200,000
556 6 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 1,500,000
557 7 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 2,000,000
558 8 Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) 50,000
559 9 Ghép da tự thân trong điều trị bỏng 60,000
560 10 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) 240,000
561 11 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 70,000
562 12 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 60,000
563 13 Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh 40,000
564 14 Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) 250,000
565 15 Điều trị bằng ôxy cao áp 100,000
C3 Xét nghiệm và thăm dò chức năng
C3.1 Xét nghiệm huyết học – miễn dịch
566 1 Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA 250,000
567 2 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser 35,000
568 3 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động 25,000
569 4 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 45,000
570 5 Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) 45,000
571 6 Độ tập trung tiểu cầu 12,000
572 7 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 12,000
573 8 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 15,000
574 9 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 30,000
575 10 Tập trung bạch cầu 25,000
576 11 Máu lắng (bằng máy tự động) 30,000
577 12 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) 30,000
578 13 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 50,000
579 14 Nhuộm Phosphatase acid 50,000
580 15 Cấy cụm tế bào tuỷ 400,000
581 16 Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu 30,000
582 17 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương 50,000
583 18 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương 50,000
584 19 Lách đồ 50,000
585 20 Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) 120,000
586 21 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 30,000
587 22 Thời gian thrombin (TT) 30,000
588 23 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 60,000
589 24 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 80,000
590 25 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 25,000
591 26 Nghiệm pháp von-Kaulla 35,000
592 27 Định lượng D- Dimer 220,000
593 28 Định lượng Protein S 180,000
594 30 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 140,000
595 31 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 160,000
596 32 Định lượng yếu tố von – Willebrand ( v- WF) 160,000
597 33 Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 160,000
598 34 Định lượng Plasminogen 160,000
599 35 Định lượng α2 anti -plasmin ( α2 AP) 160,000
600 36 Định lượng β – Thromboglobulin (βTG) 160,000
601 37 Định lượng t- PA 160,000
602 38 Định lượng anti Thrombin III 100,000
603 39 Định lượng α2  Macroglobulin (α2 MG) 150,000
604 40 Định lượng chất ức chế C1 150,000
605 41 Định lượng yếu tố Heparin 150,000
606 42 Định lượng yếu tố kháng Xa 150,000
607 43 Định lượng FDP 100,000
608 44 Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) 3,000,000
609 45 Test đường + Ham 50,000
610 46 Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 300,000
611 47 Phân tích CD (1 loại CD) 120,000
612 48 Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex 50,000
613 49 Thử phản ứng dị ứng thuốc (sử dụng máy xét nghiệm) 40,000
614 50 Định lượng men G6PD 60,000
615 51 Định lượng men Pyruvat kinase 120,000
616 52 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 400,000
617 53 Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) 150,000
618 54 Xác định gen bệnh máu ác tính 600,000
619 55 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 800,000
620 56 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 200,000
621 57 Anti-HCV (ELISA) 90,000
622 58 Anti- HIV (ELISA) 80,000
623 59 HBsAg (nhanh) 60,000
624 60 Anti-HCV (nhanh) 60,000
625 61 Anti- HIV (nhanh) 60,000
626 62 Anti-HBs ( ELISA) 60,000
627 63 Anti-HBc IgG (ELISA) 60,000
628 64 Anti- HBc IgM  (ELISA) 80,000
629 65 Anti- HBe (ELISA) 70,000
630 66 HBeAg ( ELISA) 70,000
631 67 Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) 80,000
632 68 Kháng thể kháng giang mai (ELISA) 60,000
633 69 Anti- HTLV1/2 (ELISA) 70,000
634 70 Anti- EBV IgG (ELISA) 100,000
635 71 Anti- EBV IgM (ELISA) 100,000
636 72 Anti- CMV IgG (ELISA) 100,000
637 73 Anti- CMV IgM (ELISA) 100,000
638 74 Xác định DNA trong viêm gan B 230,000
639 75 Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR 180,000
640 76 HIV (PCR) 250,000
641 77 HCV (RT- PCR) 380,000
642 78 HIV (RT- PCR) 500,000
643 79 Định tuýp E, B HIV-1 800,000
644 80 Định lượng virus viêm gan B (HBV) 1,200,000
645 81 Định nhóm máu khó hệ ABO 160,000
646 82 Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu, D từng phần) 140,000
647 83 Định nhóm máu A1 30,000
648 84 Xác định kháng nguyên H 30,000
649 85 Định nhóm máu hệ Kell 150,000
650 86 Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) 150,000
651 87 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) 150,000
652 88 Định nhóm máu hệ Lewis ( xác định kháng nguyên Lea, Leb) 150,000
653 89 Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) 300,000
654 90 Định nhóm máu hệ Lutheran ( xác định kháng nguyên Lua, Lub) 140,000
655 91 Định nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s) 140,000
656 92 Định nhóm máu hệ Duffy ( xác định kháng nguyên Fya, Fyb) 140,000
657 93 Định nhóm máu hệ MNSs( xác định kháng nguyên Mia) 140,000
658 94 Định nhóm máu hệ Diego ( xác định kháng nguyên Diego) 140,000
659 95 Sàng lọc kháng thể bất thường 60,000
660 96 Định danh kháng thể bất thường 1,000,000
661 97 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) 35,000
662 98 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con 80,000
663 99 Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) 600,000
664 100 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) 2,000,000
665 101 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) 2,000,000
666 102 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) 2,000,000
667 103 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 14,000,000
668 104 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương 14,000,000
669 105 Xét nghiệm xác định HLA 3,000,000
670 106 Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 400,000
671 107 Xét nghiệm tiền mẫn cảm 300,000
672 108 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1,600,000
673 109 Bilan đông cầm máu – huyết khối 1,400,000
674 110 Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) 900,000
675 111 Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein 4,000,000
676 112 Xét nghiệm xác định gen 3,000,000
Xét nghiệm hoá sinh
677 1 Gros 15,000
678 2 Maclagan 15,000
679 3 Amoniac 50,000
680 4 CPK 25,000
681 5 ACTH 75,000
682 6 ADH 120,000
683 7 Cortison 70,000
684 8 GH 70,000
685 9 Erythropoietin 70,000
686 10 Thyroglobulin 70,000
687 11 Calcitonin 70,000
688 12 TRAb 220,000
689 13 Phenytoin 75,000
690 14 Theophylin 75,000
691 15 Tricyclic anti depressant 75,000
692 16 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 75,000
693 17 Nồng độ rượu trong máu 28,000
694 18 Paracetamol 35,000
695 19 Benzodiazepam (BZD) 35,000
696 20 Ngộ độc thuốc 50,000
697 21 Salicylate 70,000
698 22 ALA 85,000
699 24 Calci 12,000
700 26 Phospho 15,000
701 27 CK-MB 35,000
702 28 LDH 25,000
703 29 Gama GT 14000
704 31 Ceruloplasmin 50,000
705 32 Apolipoprotein A/B (1 loại) 35,000
706 33 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 45,000
707 34 Lipase 35,000
708 35 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 35,000
709 36 Beta2 Microglobulin 50,000
710 37 RF (Rheumatoid Factor) 35,000
711 38 ASLO 40,000
712 39 Transferin 40,000
713 40 Khí máu 100,000
714 41 Catecholamin 150,000
715 42 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 60,000
716 43 TSH 55,000
717 44 Alpha FP (AFP) 85,000
718 45 PSA 85,000
719 46 Ferritin 60,000
720 47 Insuline 60,000
721 48 CEA 80,000
722 49 Beta – HCG 80,000
723 50 Estradiol 60,000
724 51 LH 60,000
725 52 FSH 60,000
726 53 Prolactin 60,000
727 54 Progesteron 60,000
728 55 Homocysteine 120,000
729 56 Myoglobin 70,000
730 57 Troponin T/I 70,000
731 58 Cyclosporine 250,000
732 59 PTH 200,000
733 60 CA 19-9 120,000
734 61 CA 15 – 3 120,000
735 62 CA 72 -4 110,000
736 63 CA 125 110,000
737 64 Cyfra 21 – 1 80,000
738 65 Folate 60,000
739 66 Vitamin B12 50,000
740 67 Digoxin 60,000
741 68 Anti – TG 200,000
742 69 Pre albumin 60,000
743 70 Lactat 60,000
744 71 Lambda 60,000
745 72 Kappa 60,000
746 73 HBDH 60,000
747 74 Haptoglobin 60,000
748 75 GLDH 60,000
749 76 Alpha Microglobulin 60,000
Xét nghiệm vi sinh
750 1 Vi khuẩn chí 25,000
751 2 Xét nghiệm tìm BK 25,000
752 3 Cấy máu bằng máy cấy máu Batec 120,000
753 4 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí 1,000,000
754 5 Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix 200,000
755 6 Phản ứng CRP 30,000
756 7 Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh 100,000
757 8 Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA 300,000
758 9 Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA 420,000
759 10 Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) 1,000,000
760 11 Định lượng vi rút viêm gan C ( HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) 1,000,000
761 12 Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT 90,000
762 13 Chẩn đoán Dengue IgM  bằng kỹ thuật ELISA 130,000
763 14 Chẩn đoán Dengue IgG  bằng kỹ thuật ELISA 130,000
764 15 Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA 50,000
765 16 Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật  ngưng kết 140,000
766 17 Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA 90,000
767 18 Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA 90,000
768 19 Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA 120,000
769 20 Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA 120,000
770 21 Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) 110,000
771 22 Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật  ELISA (CMV IgG) 95,000
772 23 Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật  ELISA 150,000
773 24 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật  ELISA (EBV-VCA IgM) 160,000
774 25 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật  ELISA (EBV-VCA IgG) 150,000
775 26 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật  ELISA (EA-VCA IgG) 170,000
776 27 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật  ELISA (EV-NA1 IgG) 170,000
777 28 Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật  ELISA 140,000
778 29 Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật  ELISA 200,000
779 30 Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật  ELISA 120,000
780 31 Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật  ELISA 100,000
781 32 Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật  ELISA 120,000
782 33 Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật  ELISA 90,000
783 34 Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật  ngưng kết hạt 90,000
784 35 Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật  ELISA 145,000
785 36 Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật  Widal 80,000
786 37 Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA 35,000
787 38 Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA 90,000
788 39 Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA 85,000
789 40 Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie 160,000
C3.2 Xét nghiệm nước tiểu
790 1 Nước tiểu 10 thông số (máy) 26,000
791 2 Micro Albumin 40,000
792 3 Opiate (định tính) 40,000
793 4 Amphetamin (định tính) 40,000
794 5 Marijuana (định tính) 40,000
795 6 Protein Bence – Jone 20,000
796 7 Dưỡng chấp 20,000
797 8 DPD 160,000
C3.3 Xét nghiệm phân
798 1 Xét nghiệm cặn dư phân 40,000
799 2 Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy 90,000
C3.4 Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý
800 1 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 80,000
801 2 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) 90,000
802 3 Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán 180,000
803 4 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh 350,000
804 5 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu 130,000
805 6 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng 280,000
806 7 Xét nghiệm cyto (tế bào) 60,000
807 8 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 80,000
C3.5 Xét nghiệm độc chất
808 1 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 64,000
809 2 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 64,000
810 3 Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân 35,000
C3.7.1 Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)
811 1 SPECT não 200,000
812 2 SPECT tưới máu cơ tim 200,000
813 3 Xạ hình chức năng thận 200,000
814 4 Thận đồ đồng vị 200,000
815 5 Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 200,000
816 6 Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) 200,000
817 7 Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG 200,000
818 8 Xạ hình gan mật 200,000
819 9 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan 200,000
820 10 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid 200,000
821 11 Xạ hình lách 200,000
822 12 Xạ hình tuyến giáp 100,000
823 13 Độ tập trung I131 tuyến giáp 80,000
824 14 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m 100,000
825 15 Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m 110,000
826 16 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA 200,000
827 17 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m 200,000
828 18 Xạ hình toàn thân với I-131 200,000
829 19 Xạ hình chẩn đoán khối u 200,000
830 20 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 200,000
831 21 Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP 200,000
832 22 Xạ hình xương 200,000
833 23 Xạ hình chức năng tim 200,000
834 24 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate 200,000
835 25 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 100,000
836 26 Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 200,000
837 27  Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid 250,000
838 28 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid 150,000
839 29 Xạ hình não 150,000
840 30 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m 100,000
841 31 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO 100,000
842 32 Xạ hình tưới máu phổi 200,000
843 33 Xạ hình thông khí phổi 200,000
844 34 Xạ hình tuyến vú 200,000
845 35 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP 200,000
C3.7.2 Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm  dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)
846 36 Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 80,000
847 37 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 80,000
848 38 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 100,000
849 39 Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 180,000
850 40 Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32 60,000
851 41 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 250,000
852 42 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 120,000
853 43 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ 250,000
854 44 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 150,000
855 45 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 250,000
856 46 Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) 250,000
857 47 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol 300,000
858 48 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 200,000
859 49 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 350,000
860 50 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 350,000
861 51 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 350,000
862 52 Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG 350,000
C3.7.3 Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác
863 1 Test Raven/ Gille 15,000
864 2 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 20,000
865 3 Test tâm lý BECK/ ZUNG 10,000
866 4 Test WAIS/ WICS 25,000
867 5 Test trắc nghiệm tâm lý 20,000
868 7 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 130,000
869 8 Điện cơ (EMG) 10,000
C4 Chẩn đoán bằng hình ảnh
C4.1 Siêu âm
870 1 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 150,000
871 2 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 30,000
872 3 Siêu âm tim gắng sức 450,000
873 4 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 162,000
874 5 Siêu âm nội soi 400,000
C4.2 Chiếu, chụp X quang
C4.2.1 Chụp X quang vùng đầu
875 1 Chụp Blondeau + Hirtz 35,000
876 2 Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng 40,000
877 3 Chụp lỗ thị giác 2 mắt 35,000
878 4 Chụp khu trú Baltin 45,000
879 5 Chụp Vogd 45,000
880 6 Chụp đáy mắt 20,000
881 7 Chụp Angiography mắt 160,000
882 8 Chụp khớp cắn 15,000
C4.2.2 Chụp X-quang Răng hàm mặt
883 1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 50,000
884 2 Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. 80,000
C4.2.3 Chụp X quang vùng ngực
885 1 Chụp khí quản 30,000
886 2 Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) 25,000
C4.2.4 Chụp X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật
887 1 Chụp tele gan 45,000
888 2 Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 500,000
C4.2.5 Một số kỹ thuật chụp X quang khác
889 1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 1,500,000
890 2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) 2,000,000
891 3 Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) 700,000
892 4 Chụp mạch máu thông thường (không DSA) 400,000
893 5 Chụp mật qua Kehr 120,000
894 6 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 100,000
895 7 Chụp X – quang vú định vị kim dây 240,000
896 8 Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) 300,000
897 9 Chụp tuyến vú (1 bên) 40,000
898 10 Mammography (1 bên) 60,000
899 11 Chụp tuyến nước bọt 40,000
C5 Một số kỹ thuật khác
900 1 Telemedicines 1,200,000
901 2 Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính ( 01 ngày xạ trị) 200,000
902 3 Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) 20,000,000
903 4 Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) 25,000,000

 

STT STT theo mục Tên phẫu thuật Phân loại phẫu thuật Mức giá thực hiện
ĐB I II III
I KHỐI U
1 1 Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên X   3,800,000
2 2 Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên X   3,800,000
3 3 Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng có vét hạch hệ thống X   3,800,000
4 4 Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương g̣ò má X   3,800,000
5 5 Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống X   3,800,000
6 6 Phẫu thật cắt ung thư hố mắt đã sâm lấn các xoang hàm mũi, cần phối hợp với khoa liên quan X   3,800,000
7 7 Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng A   2,736,000
8 8 Phẫu thuật  vét hạch cổ trong ung thư A   2,736,000
9 9 Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên A   2,736,000
10 10 Cắt ung thư giáp trạng A   2,736,000
11 11 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú A   2,736,000
12 12 Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch A   2,736,000
13 13 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn A   2,736,000
14 14 Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng A   2,736,000
15 15 Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng A   2,736,000
16 16 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm A   2,736,000
17 17 Cắt ung thư thận A   2,736,000
18 18 Cắt bỏ dương vật có vét hạch A   2,736,000
19 19 Vét hạch tiểu khung qua nội soi A   2,736,000
20 20 Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên A   2,736,000
21 21 Cắt tạo hình vách mũi ung thư B   2,664,000
22 22 Cắt ung thư môi có tạo hình B   2,664,000
23 23 Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư B   2,664,000
24 24 Cắt u tuyến nước bọt mang tai B   2,664,000
25 25 Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn B   2,664,000
26 26 Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất C   2,628,000
27 27 Cắt một nửa lưỡi C   2,628,000
28 28 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ C   2,628,000
29 29 Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật A   1,520,000
30 30 Phẫu thuật vét hạch nách A   1,520,000
31 31 Cắt u giáp trạng A   1,520,000
32 32 Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng A   1,520,000
33 33 Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh B   1,480,000
34 34 Khoét chóp cổ tử cung B   1,480,000
35 35 Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh X   1,216,000
   II TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
36 1 Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn A   2,736,000
37 2 Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực A   2,736,000
38 3 Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt A   2,736,000
39 4 PT phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc A   2,736,000
40 5 Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương A   2,736,000
41 6 Vi PT mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời A   2,736,000
42 7 PT u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các MM lớn A   2,736,000
43 8 PT u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10 cm A   2,736,000
44 9 Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn A   2,736,000
45 10 Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow A   2,736,000
46 11 PT điều trị dị dạng xương ức lồi lõm A   2,736,000
47 12 Cắt u xương sườn nhiều xương B   2,664,000
48 13 Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ B   2,664,000
49 14 Thắt ống động mạch B   2,664,000
50 15 PT phồng hoặc thông ĐM chi B   2,664,000
51 16 Cắt tuyến ức B   2,664,000
52 17 Khâu vết thương mạch máu chi C   2,628,000
53 18 Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 A   1,520,000
54 19 Lấy máu cục làm nghẽn mạch A   1,520,000
55 20 Cắt u xương sườn: 1 xương A   1,520,000
56 21 Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn A   1,520,000
57 22 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng A   1,520,000
58 23 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực A   1,520,000
59 24 PT u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm B   1,480,000
60 25 Bóc nhân tuyến giáp B   1,480,000
61 26 Khâu lại viêm sương ức sau khi mở dọc xương ức B   1,480,000
62 27 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới C   1,460,000
63 28 Cắt 1 xương sườn trong viêm xương C   1,460,000
64 29 Thay máy tạo nhịp X   1,216,000
65 30 Thắt các Đm ngoại vi X   1,216,000
66 31 Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan X   1,216,000
67 32 Bóc lớp vỏ ngoài của Đm X   1,216,000
68 33 PT u mạch máu dưới da đường kính dưới 5cm X   1,216,000
69 34 Khâu kín vết thương thủng ngực X   1,216,000
    III THẦN KINH – SỌ NÃO
70 1 Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa X   3,800,000
71 2 Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng X   3,800,000
72 3 Cắt u hố sau u thuỳ Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu X   3,800,000
73 4 Cắt u tủy cổ cao X   3,800,000
74 5 Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ X   3,800,000
75 6 PT gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha X   3,800,000
76 7 Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang TM bên, xoang hơi trán X   3,800,000
77 8 Cắt u bán cầu đại não A   2,736,000
78 9 PT áp xe não A   2,736,000
79 10 Cắt u tuỷ A   2,736,000
80 11 Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ A   2,736,000
81 12 Lấy máu tụ trọng sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não A   2,736,000
82 13 PT chèn ép tuỷ B   2,664,000
83 14 PT thoát vị đĩa đệm B   2,664,000
84 15 PT thoát vị não và màng não B   2,664,000
85 16 PT vết thương sọ não hở B   2,664,000
86 17 PT tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ C   2,628,000
87 18 PT chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ C   2,628,000
88 19 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên C   2,628,000
89 20 PT viêm xương sọ A   1,520,000
90 21 Khoan sọ thăm dò A   1,520,000
91 22 Dẫn lưu não thất B   1,480,000
92 23 Ghép khuyết xương sọ B   1,480,000
93 24 Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em X   1,216,000
    IV MẮT
94 1 PT glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên X   3,800,000
95 2 Nhiều PT cùng một lúc: đục TTT và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử trí nội nhãn X   3,800,000
96 4 PT sẽ sảy ra nhiều BC như: Glaucoma ác tính, đục TTT bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù X   3,800,000
97 5 PT phức tạp như đục TTT bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim X   3,800,000
98 6 Lấy TTT trong bao, rửa hút các loại đục TTT già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ A   2,736,000
99 7 Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG A   2,736,000
100 8 PT đục TTT và glaucoma phối hợp A   2,736,000
101 9 Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau TTT A   2,736,000
102 10 PT bong vong mạc theo phương pháp kinh điển A   2,736,000
103 11 PT di chuyển ống Stesnon A   2,736,000
104 12 PT tái tạo lỗ rò có ghép A   2,736,000
105 13 PT sụp mi phức tạp: Dickey, berke A   2,736,000
106 14 Cắt dịch kính và bong võng mạc A   2,736,000
107 15 Cắt mống mắt lấy TTT vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng A   2,736,000
108 16 Cắt mống mắt quang học có tách dịnh phức tạp A   2,736,000
109 17 Lâý ấu trùng sán trong dịch kính A   2,736,000
110 18 Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá A   2,736,000
111 19 Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tạo dính mi cầu B   2,664,000
112 20 Rách tiền phòng (gonitomy) B   2,664,000
113 21 Phẫu thuật Faden B   2,664,000
114 22 Ghép giác mạc có vành củng mạc B   2,664,000
115 23 Cắt giọt giác mạc rộng B   2,664,000
116 24 PT Laser cắt bè (trabeculoplasty) C   2,628,000
117 25 Laser eximer điều trị tật khúc xạ C   2,628,000
118 26 Nhuộm giác mạc lớp giữa C   2,628,000
119 27 Tréo cơ chữa sụp mi, epicantus A   1,520,000
120 28 Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp lan toả A   1,520,000
121 29 Cắt mộng có vá niêm mạc A   1,520,000
122 30 PT Doenig B   1,480,000
123 31 Phủ giác mạc bằng kết mạc B   1,480,000
124 32 PT rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collgen điều trị cận thị B   1,480,000
125 33 PT điều trị bong hắc mạc B   1,480,000
126 34 Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc B   1,480,000
127 35 Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc X   1,216,000
V PHẪU THUẬT RĂNG – MIỆNG – HÀM MẶT
128 1 Cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm dưới ghép xương ngay X   3,800,000
129 2 Ghép sương hàm A   2,736,000
130 3 Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng A   2,736,000
131 4 PT khe hở mặt chéo A   2,736,000
132 5 PT sụp mi hở mí quanh hốc mắt A   2,736,000
133 6 PT điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên A   1,520,000
134 7 Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên A   1,520,000
135 8 Cắt bỏ xương lồi vòm miệng A   1,520,000
136 9 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm A   1,520,000
137 10 Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt A   1,520,000
138 11 Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi A   1,520,000
139 12 PT điều trị chỉnh xương ổ răng B   1,480,000
140 13 PT tái tạo nướu: nhóm 1 sextant C   1,460,000
141 14 Cắt nang răng đường kính dưới 2cm X   1,216,000
142 15 Liên kết các răng bằng dây, nẹp hoặc máng điều trị viêm quanh răng X   1,216,000
143 16 Cắt cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng, có một đường gãy X   1,216,000
144 17 Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng X   1,216,000
145 18 Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm X   1,216,000
146 19 Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm X   1,216,000
    VII LAO VÀ BỆNH PHỔI
147 1 Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm X   3,800,000
148 2 Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỷ X   3,800,000
149 3 PT heller lỗ rò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da X   3,800,000
150 4 Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật X   3,800,000
151 5 Cắt thuỷ phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực X   3,800,000
152 6 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại X   3,800,000
153 7 Cắt phổi và cắt màng phổi X   3,800,000
154 8 Cắt u trung thất to đường kính trên 10 cm có chèn ép trung thất X   3,800,000
155 9 Cắt u trung thất dường giữa xương ức X   3,800,000
156 10 PT phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi X   3,800,000
157 11 Cắt một phổi A   2,736,000
158 12 Cắt 1 thuỳ hay một phân thuỳ phổi A   2,736,000
159 13 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi A   2,736,000
160 14 Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi A   2,736,000
161 15 Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi A   2,736,000
162 16 Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình A   2,736,000
163 17 Cắt thuỳ phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim A   2,736,000
164 18 Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực A   2,736,000
165 19 Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi A   2,736,000
166 20 Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1-3 A   2,736,000
167 21 Cắt lá xương sống A   2,736,000
168 22 PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống A   2,736,000
169 23 PT Seđon cắt mỏm ngang đốt sống – xương sườn A   2,736,000
170 24 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi A   2,736,000
171 25 Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống B   2,664,000
172 26 PT khớp vai, khuỷu, háng nạo lao khớp B   2,664,000
173 27 Cắt phổi không điển hình A   1,520,000
174 28 Mở ngực lấy máu cục màng phổi A   1,520,000
175 29 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng A   1,520,000
176 30 Mở màng phổi tối đa A   1,520,000
177 31 Cắt hạch lao to vùng cổ A   1,520,000
178 32 Nạo áp xe lạnh hố chậu A   1,520,000
179 33 Nạo áp xe lạnh hố lưng A   1,520,000
180 34 Khâu vết thương nhu mô phổi B   1,480,000
181 35 Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách B   1,480,000
182 36 Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát X   1,216,000
183 37 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn X   1,216,000
184 38 Nạo hạch lao nhuyền hoá hoặc phá rò X   1,216,000
    VIII TIÊU HÓA – BỤNG
185 1 Cắt toàn bộ dạ dày X   3,800,000
186 2 Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác tạo hình ngay X   3,800,000
187 3 Cắt toàn bộ đại tràng X   3,800,000
188 4 PT điều trị co thắt tâm vị A   2,736,000
189 5 Cắt dạ dày Pt lại A   2,736,000
190 6 Cắt dạ dày sau nối vị tràng A   2,736,000
191 7 Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X A   2,736,000
192 8 PT điều trị tắc ruột do dính A   2,736,000
193 9 Cắt lại đại tràng A   2,736,000
194 10 Cắt một nửa đại tràng phải trái A   2,736,000
195 11 Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn A   2,736,000
196 12 Cắt trực tràng giữ lại cơ trơn A   2,736,000
197 13 Cắt u sau phúc mạc tái phát A   2,736,000
198 14 Cắt u sau phúc mạc A   2,736,000
199 15 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay B   2,664,000
200 16 PT xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày B   2,664,000
201 17 Cắt một nửa dạ dày do loét viêm u lành B   2,664,000
202 18 Cắt túi thừa tá tràng B   2,664,000
203 19 PT tắc ruột do dây chằng B   2,664,000
204 20 Cắt u mạc treo có cắt ruột B   2,664,000
205 21 PT sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột B   2,664,000
206 22 Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay B   2,664,000
207 23 Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ trơn làm hậu môn nhân tạo B   2,664,000
208 24 PT thoát vị cơ hoành B   2,664,000
209 25 Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình C   2,628,000
210 26 Cắt đoạn ruột non C   2,628,000
211 27 Cắt bỏ trĩ vòng C   2,628,000
212 28 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo C   2,628,000
213 29 PT sa trực tràng không cắt ruột C   2,628,000
214 30 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới C   2,628,000
215 31 Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc C   2,628,000
216 32 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn C   2,628,000
217 33 PT dò hậu môn phức tạp hay PT lại C   2,628,000
218 34 PT thoát vị khó, đùi, bịt có ruột cắt C   2,628,000
219 35 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần A   1,520,000
220 36 Nối vị tràng A   1,520,000
221 37 Cắt u mạc treo không cắt ruột A   1,520,000
222 38 PT viêm phúc mạc ruột thừa A   1,520,000
223 39 Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường A   1,520,000
224 40 Cắt ruột thừa kèm túi Meckel A   1,520,000
225 41 Pt áp xe ruột thừa ở giữa bụng A   1,520,000
226 42 Làm hậu môn nhân tạo A   1,520,000
227 43 Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc A   1,520,000
228 44 PT dò hậu môn các loại A   1,520,000
229 45 Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay A   1,520,000
230 46 PT vết thương tầng sinh môn A   1,520,000
231 47 Cắt cơ trơn trong A   1,520,000
232 48 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành A   1,520,000
233 49 Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành A   1,520,000
234 50 Mở bụng thăm dò A   1,520,000
235 51 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên B   1,480,000
236 52 PT áp xe hậu môn có mở lỗ dò B   1,480,000
237 53 PT thoát vị bẹn thắt B   1,480,000
238 54 Mở thông dạ dày C   1,460,000
239 55 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ C   1,460,000
240 56 Dẫnn lưu áp xe ruột thừa C   1,460,000
241 57 Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường C   1,460,000
242 58 PT thoát vị bẹn hay thành bụng thường C   1,460,000
243 59 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản X   1,216,000
244 60 Lấy máu tụ tầng sinh môn X   1,216,000
      IX GAN – MẬT – TỤY        
245 1 Cắt gan khâu vết thương mạch máu: TM trên gan, TM chủ dưới X   3,800,000
246 2 Cắt gan phải hoặc gan trái X   3,800,000
247 3 Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu X   3,800,000
248 4 Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan – hỗng tràng X   3,800,000
249 5 Cắt bỏ khối tá tụy X   3,800,000
250 6 Cắt phân thuỳ gan A   2,736,000
251 7 Cắt hạ phân thuỳ gan phải A   2,736,000
252 8 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn A   2,736,000
253 9 Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thuỳ gan A   2,736,000
254 10 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật A   2,736,000
255 11 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, PT lại A   2,736,000
256 12 Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong và cắt gan A   2,736,000
257 13 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi A   2,736,000
258 14 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột A   2,736,000
259 15 Cắt đuôi tụy và cắt lách A   2,736,000
260 16 Cắt thân và đuôi tụy A   2,736,000
261 17 Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách A   2,736,000
262 18 Nối lưu thông cửa chủ A   2,736,000
263 19 Cắt hạ phân thuỳ gan trái B   2,664,000
264 20 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ B   2,664,000
265 21 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng B   2,664,000
266 22 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu B   2,664,000
267 23 Nối ống mật chủ-tá tràng B   2,664,000
268 24 Nối ống mật chủ-hỗng tràng B   2,664,000
269 25  Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung-hỗng tràng B   2,664,000
270 26 Nối nang tụy – dạ dày B   2,664,000
271 27 Nối nang tụy – hỗng tràng B   2,664,000
272 28 Cắt lách do chấn thương B   2,664,000
273 29 Nối túi mật-hỗng tràng C   2,628,000
274 30 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu củng mạc kèm lấy tổ chức tụy hoại tử C   2,628,000
275 31 Dẫn lưu áp xe tụy C   2,628,000
276 32 Khâu vỡ gan  do chấn thưương, vết thương gan C   2,628,000
277 33 PT vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu A   1,520,000
278 34 Dẫn lưu túi mật C   1,460,000
279 35 Lấy sỏi dẫn lưu túi mật C   1,460,000
     X TIẾT NIỆU SINH DỤC
280 1 Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Leduc) X   3,800,000
281 2 Cắt toàn bộ bàng quang tạo hình ruột – bàng quang X   3,800,000
282 3 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang X   3,800,000
283 4 Nối dương vật X   3,800,000
284 5 Cắt u tuyến thượng thận A   2,736,000
285 6 Lấy sỏi san hô mở rộng A   2,736,000
286 7 Cắt toàn bộ thận và niệu quản A   2,736,000
287 8 Cắt một nửa thận A   2,736,000
288 9 Cắt u thận lành A   2,736,000
289 10 Lấy sỏi san hô thận A   2,736,000
290 11 Lấy sỏi thận qua da A   2,736,000
291 12 Nối niệu quản – đài thận A   2,736,000
292 13 PT lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì A   2,736,000
293 14 PT dò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng B   2,664,000
294 15 Cắt thận đơn thuần B   2,664,000
295 16 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang B   2,664,000
296 17 Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận B   2,664,000
297 18 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang B   2,664,000
298 19 Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp B   2,664,000
299 20 Lấy sỏi niệu quản tái phát, PT lại B   2,664,000
300 21 Cắt nối niệu quản B   2,664,000
301 22 PT dò niệu quản-âm đạo B   2,664,000
302 23 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da B   2,664,000
303 24 Cắm niệu quản bàng quang B   2,664,000
304 25 Thông niệu quản ra ngoài da qua một đoạn ruột đơn thuần B   2,664,000
305 26 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang B   2,664,000
306 27 Cắt u lành TTL đường trên B   2,664,000
307 28 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang C   2,628,000
308 29 Cắt u bàng quang đường trên C   2,628,000
309 30 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ dò bàng quang C   2,628,000
310 31 Cắt cổ bàng quang C   2,628,000
311 32 Cắt nối niệu đạo sau C   2,628,000
312 33 PT treo thận A   1,520,000
313 34 Lấy sỏi  niệu quản A   1,520,000
314 35 PT cấp cứu vỡ bàng quang  A   1,520,000
315 36 Chữa cương cứng dương vật  A   1,520,000
316 37 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu  A   1,520,000
317 38 Cắt nối niệu đạo trước  A   1,520,000
318 39 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang  B   1,480,000
319 40 PT xoắn, vỡ tinh hoàn  B   1,480,000
320 41 Thắt TM tinh trên bụng  B   1,480,000
321 42 Nối ống dẫn tinh sau PT đình sản  B   1,480,000
322 43 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do dò nước tiểu  B   1,480,000
323 44 Dẫn lưu thận qua da  C   1,460,000
324 45 Lấy sỏi bàng quang  C   1,460,000
325 46 Cắt dương vật không vét hạch, cắt 1 nửa dương vật  C   1,460,000
326 47 PT vỡ vật hang do gẫy dương vật  C   1,460,000
327 48 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận X   1,216,000
328 49 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius X   1,216,000
329 50 PT áp xe TTL X   1,216,000
330 51 Cắt u nang thừng tinh X   1,216,000
331 52 Cắt u lành dương vật X   1,216,000
332 53 Cắt túi thừa niệu đạo X   1,216,000
333 54 PT chữa cơ cứng dương vật X   1,216,000
334 55 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da X   1,216,000
     XI PHỤ SẢN
335 1 Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp X   3,800,000
336 2 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung X   3,800,000
337 3 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng A   2,736,000
338 4 Cắt tử cung đường âm đạo A   2,736,000
339 5 Đóng dò trực tràng -âm đạo- hoặc bàng quang âm đạo A   2,736,000
340 6 PT chấn thương tiết niệu do tai biến PT A   2,736,000
341 7 Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính B   2,664,000
342 8 Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan B   2,664,000
343 9 Phẫu thuật Lefont A   1,520,000
344 10  Lấy thai triệt sản A   1,520,000
345 11  Cắt cụt cổ tử cung B   1,480,000
346 12  PT treo tử cung B   1,480,000
347 13  Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản B   1,480,000
348 14  Cắt bỏ âm hộ đơn thuần B   1,480,000
349 15  Khâu tử cung do nạo thủng C   1,460,000
350 16  Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ C   1,460,000
     XII NHI
 A. Sơ sinh
351 1  PT teo thực quản cắt dò và nối PT viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering B   2,664,000
352 2  PT viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt nối C   2,628,000
353 3 PT viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối C   2,628,000
354 4  PT thoát vị rốn và khe hở thành bụng C   2,628,000
355 5  Làm hậu môn nhân tạo C   2,628,000
 B. Tim mạch – Lồng ngực
356 6  Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản B   2,664,000
357 7  Cắt và thắt đường dò khí phế quản với thực quản B   2,664,000
358 8  Cắt túi thừa thực quản C   2,628,000
359 9  Phẫu thuật thực quản đôi C   2,628,000
360 10  Mở lồng ngực thăm dò C   2,628,000
 C. Tiêu hoá
361 11  PT lại phình đại tràng bẩm sinh X   3,800,000
362 12  PT điều trị tắc tá tràng các loại A   2,736,000
363 13 PT phình đại tràng bẩm sinh : Swenson, Rivein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các PT trên có làm hậu môn nhân tạo  A   2,736,000
364 14  PT lại tắc ruột sau phẫu thuật  A   2,736,000
365 15 Cắt polip kèm cắt đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau A   2,736,000
366 16 Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng A   2,736,000
367 17 Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo A   2,736,000
368 18 Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét B   2,664,000
369 19 Cắt polip một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo B   2,664,000
370 20 Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương và sau trực tràng B   2,664,000
371 21 Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo B   2,664,000
372 22 PT lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo B   2,664,000
373 23 PT điều trị thoát vị qua khe thực quản C   2,628,000
374 24 PT điều trị hẹp môn vì phì đại C   2,628,000
375 25 Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng C   2,628,000
376 26 PT tắc tá tràng do xoắn trùng tràng C   2,628,000
377 27 PT viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi C   2,628,000
378 28 PT điều trị thủng đường tiêu hoá có làm lại hậu môn nhân tạo C   2,628,000
379 29 Cắt u nang mạc nối lớn C   2,628,000
380 30 Đóng hậu môn nhân tạo C   2,628,000
381 31 Mở cơ trực tràng hoặc cơ trơn trong điều trị co thắt cơ trơn trong C   2,628,000
382 32 Lấy giun, dị vật ở ruột non A   1,520,000
383 33 PT tắc ruột do dây chằng A   1,520,000
384 34 PT tháo lồng ruột A   1,520,000
385 35 Cắt túi thừa Meckel A   1,520,000
386 36 Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi A   1,520,000
387 37 PT điều trị viêm phúc mạc tiên phát A   1,520,000
388 38 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em A   1,520,000
389 39 Mở thông dạ dày ở trẻ lớn C   1,460,000
390 40 Cắt mỏm thừa trực tràng X   1,216,000
D. Gan – Mật – Tụy
391 41 Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng X   3,800,000
392 42 PT điều trị chảy máu đường mật, cắt gan A   2,736,000
393 43 PT điều trị teo đường mật bẩm sinh A   2,736,000
394 44 PT điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu A   2,736,000
395 45 PT điều trị  áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu B   2,664,000
396 46 PT điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu C   2,628,000
397 47 Dẫn lưu túi mật A   1,520,000
398 48 Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu A   1,520,000
E. Tiết niệu – Sinh dục
399 49 Trồng lại niệu quản 1 bên A   2,736,000
400 50 PT bàng quang lộ ngoài nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel A   2,736,000
401 51 Cắt phần phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi B   2,664,000
402 52 Lấy sỏi nhu mô thận B   2,664,000
403 53 Nối niệu quản với niệu quản B   2,664,000
404 54 Ghép cơ cổ bàng quang B   2,664,000
405 55 PT hạ tinh hoàn 2 bên B   2,664,000
406 56 Cắt túi sa niệu quản C   2,628,000
407 57 Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng C   2,628,000
408 58 Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên C   2,628,000
409 59 PT hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên C   2,628,000
410 60 Dẫn lưu hai thận A   1,520,000
411 61 Dẫn lưu niệu quản da thành bụng một bên A   1,520,000
412 62 Cắt đường dò bàng quang quanh rốn, khâu lại bàng quang A   1,520,000
413 63 PT lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi A   1,520,000
414 64 Đóng các lỗ dò niệu đạo A   1,520,000
415 65 Dẫn lưu thận B   1,480,000
416 66 PT sỏi bàng quang C   1,460,000
417 67 PT nang thừng tinh một bên C   1,460,000
418 68 Lấy sỏi niệu đạo C   1,460,000
419 69 PT thoát vị bẹn C   1,460,000
G. Chấn thương chỉnh hình
420 70 PT hội chứng Volkmam co cơ gấp có kết hợp xương B   2,664,000
421 71 PT bàn chân thuổng B   2,664,000
422 72 PT biến dạng bàn chân nặng, trong bại năo, bại liệt đã có biến dạng xương B   2,664,000
423 73 PT hội chứng Volkman co cơ gấp không kết hợp xương C   2,628,000
424 74 PT dính khớp quay trụ bẩm sinh C   2,628,000
425 75 PT tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào C   2,628,000
426 76 Pt sai khớp háng do viêm khớp C   2,628,000
427 77 PT gấp và khép khớp háng do bại não C   2,628,000
428 78 Pt thiếu xương mác bẩm sinh C   2,628,000
429 79 PT bàn chân bẹt bàn chân lồi C   2,628,000
430 80 PT bàn chân gót và xoay ngoài C   2,628,000
431 81 PT viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn tính C   2,628,000
432 82 PT viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp C   2,628,000
433 83 Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng A   1,520,000
434 84 PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay A   1,520,000
435 85 Nối đứt dây chằng bên A   1,520,000
436 86 PT viêm xương tuỷ, xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần B   1,480,000
437 87 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu B   1,480,000
438 88 Cắt u xương lành C   1,460,000
439 89 Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp C   1,460,000
440 90 PT viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ C   1,460,000
H. Tạo hình
441 91 Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột A   2,736,000
442 92 Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột A   2,736,000
443 93 Tạo hình phần nối bể thận-niệu quản B   2,664,000
444 94 Tạo hình lồng ngực B   2,664,000
445 95 Tạo hình cơ thắt hậu môn B   2,664,000
446 96 Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên C   2,628,000
447 97 PT màng da cổ (Pterygium Colli) C   2,628,000
448 98 Tạo hình cổ bàng quang C   2,628,000
449 99 Tạo hình hậu môn nắp (Denisbrown) A   1,520,000
450 100 Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo A   1,520,000
451 101 Pt điều trị vẹo cổ A   1,520,000
452 102 Tạo hình một phần âm vật B   1,480,000
XIII CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
453 1 Thay khớp vai nhân tạo X   3,800,000
454 2 Chuyển ngón X   3,800,000
455 3 Chuyển xương ghép nối vi phẫu X   3,800,000
456 4 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ A   2,736,000
457 5 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng A   2,736,000
458 6 PT trượt thân đốt sống A   2,736,000
459 7 PT gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu A   2,736,000
460 8 PT trật khớp khuỷu A   2,736,000
461 9 PT gãy Monteggia A   2,736,000
462 10 Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ A   2,736,000
463 11 PT bàn tay, chỉnh hình phức tạp A   2,736,000
464 12 Thay khớp bàn ngón tay A   2,736,000
465 13 Thay khớp liên đốt các ngón tay A   2,736,000
466 14 PT viêm xương khớp háng A   2,736,000
467 15 PT trật khớp háng bẩm sinh A   2,736,000
468 16 Tháo khớp háng A   2,736,000
469 17 PT vỡ trần ổ khớp háng A   2,736,000
470 18 Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng) A   2,736,000
471 19 Kết hợp xương đinh nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển A   2,736,000
472 20 Kết hợp nẹp gấp góc 900 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi A   2,736,000
473 21 Tạo hình dây chằng khớp gối A   2,736,000
474 22 Đặt vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày A   2,736,000
475 23 Ghép trong mất đoạn xương A   2,736,000
476 24 PT điều trị can lệch, có kết hợp xương A   2,736,000
477 25 Vá da dầy toàn bộ diện tích trên 10cm2 A   2,736,000
478 26 Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương A   2,736,000
479 27 Cắt u máu trong xương A   2,736,000
480 28 Cắt u máu làn toả, đường kính bằng và trên 10cm A   2,736,000
481 29 Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm A   2,736,000
482 30 Nối ghép thần kinh vi phẫu A   2,736,000
483 31 Chỉnh hình màn hầu A   2,736,000
484 32 Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lêch, sai khớp cắn, khít hàm B   2,664,000
485 33 PT trật khớp cùng đòn B   2,664,000
486 34 PT xương bả vai lên cao B   2,664,000
487 35 PT cứng duỗi khớp khuỷu B   2,664,000
488 36 PT dính khớp khuỷu B   2,664,000
489 37 Cắt đoạn khớp khuỷu B   2,664,000
490 38 Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay B   2,664,000
491 39 PT điều trị không có xương quay B   2,664,000
492 40 PT gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirchner hoặc nẹp vít B   2,664,000
493 41 PT điều trị không có xương trụ B   2,664,000
494 42 PT bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp B   2,664,000
495 43 PT toác khớp mu B   2,664,000
496 44 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi B   2,664,000
497 45 PT trật khớp háng B   2,664,000
498 46 PT trật xương bánh chè bẩm sinh B   2,664,000
499 47 PT bàn chân duỗi đổ B   2,664,000
500 48 PT cal lệch, không kết hợp xương B   2,664,000
501 49 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ B   2,664,000
502 50 Pt vít thương khớp B   2,664,000
503 51 Nối gân gấp B   2,664,000
504 52 PT u máu lan toả đường kính từ 5-10cm B   2,664,000
505 53 Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm B   2,664,000
506 54 Cắt u thần kinh B   2,664,000
507 55 Gỡ dính thần kinh B   2,664,000
508 56 PT di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu B   2,664,000
509 57 PT xơ cứng cơ thẳng trước B   2,664,000
510 58 PT gãy xương đòn C   2,628,000
511 59 Tháo khớp vai C   2,628,000
512 60 Cố định Kirchner trong gãy đầu trên xương cánh tay C   2,628,000
513 61 PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới C   2,628,000
514 62 Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng C   2,628,000
515 63 PT cắt cụt đùi C   2,628,000
516 64 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối C   2,628,000
517 65 Đóng đinh xương chày mở C   2,628,000
518 66 PT cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner C   2,628,000
519 67 PT cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner C   2,628,000
520 68 Cắt u xương sụn C   2,628,000
521 69 Nối gân duỗi C   2,628,000
522 70 Gỡ dính gân C   2,628,000
523 71 PT di chứng bại liệt chi trên, chi dưới C   2,628,000
524 72 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi C   2,628,000
525 73 PT điều trị vẹo cổ A   1,520,000
526 74 PT gẫy lồi cầu ngoài xương cánh tay A   1,520,000
527 75 PT gẫy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay A   1,520,000
528 76 PT viêm xương cánh tay, đục mở lấy xương chết, dẫn lưu A   1,520,000
529 77 Cắt cụt cẳng tay A   1,520,000
530 78 Tháo khớp khuỷu A   1,520,000
531 79 PT cal lệch đầu dưới xương quay A   1,520,000
532 80 Tháo khớp cổ tay A   1,520,000
533 81 PT điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục A   1,520,000
534 82 PT viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết dẫn lưu A   1,520,000
535 83 PT viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết dẫn lưu A   1,520,000
536 84 Tháo khớp gối A   1,520,000
537 85 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè A   1,520,000
538 86 Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè A   1,520,000
539 87 Cắt cụt cẳng chân A   1,520,000
540 88 PT viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết dẫn lưu A   1,520,000
541 89 PT chân chữ O bằng đục sửa trục A   1,520,000
542 90 PT chânchữ X A   1,520,000
543 91 PT co gân Achille A   1,520,000
544 92 Tháo một nửa bàn chân trước A   1,520,000
545 93 Nẹp vít trong gẫy trật xương chêm A   1,520,000
546 94 Tháo khớp kiểu Pirogoff A   1,520,000
547 95 Làm cứng khớp ở tư thế chức năng B   1,480,000
548 96 Cắt cụt cánh tay B   1,480,000
549 97 Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá B   1,480,000
550 98 Cắt u bao gân B   1,480,000
551 99 PT xơ cứng cơ may B   1,480,000
552 100 PT viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch B   1,480,000
553 101 Cắt u xương sụn lành tính B   1,480,000
554 102 Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm X   1,216,000
555 103 PT hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp X   1,216,000
    XVI NỘI SOI
556 1 Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi X   3,800,000
557 2 PT phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi X   3,800,000
558 3 Cắt u tuyến thượng thận qua nội soi X   3,800,000
559 4 Cắt phân thuỳ phổi qua nội soi A   2,736,000
560 5 Cắt đại tràng qua nội soi A   2,736,000
561 6 PT Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi A   2,736,000
562 7 Mở rộng niệu quản qua nội soi A   2,736,000
563 8 Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi A   2,736,000
564 9 Cắt u buồng trứng, bóc u xơ tử cung, gỡ dính mở thông vòi trứng qua nội soi A   2,736,000
565 10 Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi A   2,736,000
566 11 Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi A   2,736,000
567 12 PT thoát vị bẹn qua nội soi A   2,736,000
568 13 PT mũi xoang qua nội soi A   2,736,000
569 14 PT hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi A   2,736,000
570 15 PT hội chứng ống cổ tay qua nội soi A   2,736,000
571 16 Cắt ruột thừa qua nội soi B   2,664,000
572 17 Khâu thủng dạ dày qua nội soi B   2,664,000
573 18 Cắt Polip đại tràng qua nội soi B   2,664,000
574 19 Cắt van niệu đạo sau ở trẻ em qua nội soi B   2,664,000
575 20 Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi A   1,520,000
576 21 Cắt polip dạ dày qua nội soi A   1,520,000
577 22 Cắt polip đại tràng sigma qua nội soi A   1,520,000
578 23 Cắt polip trực tràng qua nội soi A   1,520,000
579 24 Cắt u nang hạ họng, thanh quản qua nội soi A   1,520,000

 

 

Related Post