I. HỒI SỨC CẤP CỨU |
Tổng:128 Trong đó Phân tuyến: 114 Vượt tuyến:14 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
A. TUẦN HOÀN |
1 |
6 |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên |
2 |
7 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng |
3 |
8 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
4 |
10 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
5 |
18 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
6 |
19 |
Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường |
7 |
32 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
8 |
40 |
Chọc hút dịch mãng ngoài tim dưới siêu âm |
9 |
41 |
Chọc dò mãng ngoài tim cấp cứu |
10 |
45 |
Dùng thuốc chống đông |
11 |
51 |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ |
|
|
B. HÔ HẤP |
12 |
65 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
13 |
66 |
Đặt ống nội khí quản |
14 |
67 |
Đặt nội khí quản 2 nòng |
15 |
71 |
Mở khí quản cấp cứu |
16 |
72 |
Mở khí quản qua mãng nhẫn giáp |
17 |
73 |
Mở khí quản thường quy |
18 |
74 |
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở |
19 |
75 |
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) |
20 |
76 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
21 |
77 |
Thay ống nội khí quản |
22 |
78 |
Rút ống nội khí quản |
23 |
79 |
Rút canuyn khí quản |
24 |
80 |
Thay canuyn mở khí quản |
25 |
86 |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) |
26 |
87 |
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) |
27 |
92 |
Siêu âm màng phổi cấp cứu |
28 |
94 |
Dẫn lưu khí mãng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ |
29 |
95 |
Mở mãng phổi cấp cứu |
30 |
96 |
Mở mãng phổi tối thiểu bằng troca |
31 |
97 |
Dẫn lưu mãng phổi liên tục ≤ 8 giờ |
32 |
111 |
Nội soi khí phế quản lấy dị vật |
33 |
128 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ |
34 |
129 |
Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ |
35 |
130 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ |
36 |
131 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương |
37 |
132 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ |
38 |
133 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV |
39 |
135 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ |
40 |
136 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ |
41 |
137 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV |
42 |
138 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ |
43 |
139 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ |
44 |
144 |
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển |
45 |
145 |
Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ |
46 |
146 |
Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ |
47 |
147 |
Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ |
48 |
151 |
Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP |
49 |
154 |
Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ |
50 |
155 |
Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ |
51 |
158 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
52 |
159 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao |
|
|
C. THẬN – LỌC MÁU |
53 |
160 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
54 |
161 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
55 |
162 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ |
56 |
163 |
Mở thông bàng quang trên xương mu |
57 |
164 |
Thông bàng quang |
58 |
165 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
59 |
166 |
Vận động trị liệu bàng quang |
60 |
168 |
Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ |
61 |
170 |
Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ |
62 |
171 |
Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ |
63 |
172 |
Đặt catheter lọc máu cấp cứu |
64 |
174 |
Thận nhân tạo cấp cứu |
65 |
175 |
Thận nhân tạo thường qui |
66 |
176 |
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) |
67 |
181 |
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) |
68 |
188 |
Lọc màng bụng cấp cứu liên tục |
69 |
191 |
Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin |
|
|
D. THẦN KINH |
70 |
201 |
Soi đáy mắt cấp cứu |
71 |
202 |
Chọc dịch tuỷ sống |
72 |
205 |
Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ |
73 |
207 |
Ghi điện não đồ cấp cứu |
74 |
208 |
Siêu âm Doppler xuyên sọ |
75 |
213 |
Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ |
76 |
214 |
Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ |
|
|
Đ. TIÊU HOÁ |
77 |
216 |
Đặt ống thông dạ dày |
78 |
217 |
Mở thông dạ dày bằng nội soi |
79 |
218 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
80 |
219 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín |
81 |
221 |
Thụt tháo |
82 |
222 |
Thụt giữ |
83 |
223 |
Đặt ống thông hậu môn |
84 |
224 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) |
85 |
225 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) |
86 |
226 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ |
87 |
230 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh |
88 |
232 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu |
89 |
233 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch |
90 |
234 |
Nội soi trực tràng cấp cứu |
91 |
235 |
Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm |
92 |
236 |
Nội soi đại tràng cầm máu |
93 |
237 |
Nội soi đại tràng sinh thiết |
94 |
238 |
Đo áp lực ổ bụng |
95 |
239 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
96 |
240 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
97 |
241 |
Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ |
98 |
242 |
Rửa mãng bụng cấp cứu |
99 |
243 |
Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ |
100 |
244 |
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm |
|
|
E. TOÀN THÂN |
101 |
246 |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
102 |
252 |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ |
103 |
253 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
104 |
254 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
105 |
260 |
Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) |
106 |
261 |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) |
107 |
262 |
Gội đầu cho người bệnh tại giường |
108 |
263 |
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh |
109 |
264 |
Tắm cho người bệnh tại giường |
110 |
265 |
Tắm tẩy độc cho người bệnh |
111 |
266 |
Xoa bóp phòng chống loét |
112 |
269 |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn |
113 |
270 |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu |
114 |
271 |
Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc |
115 |
274 |
Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp |
116 |
275 |
Băng bó vết thương |
117 |
276 |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
118 |
277 |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
119 |
278 |
Vận chuyển người bệnh cấp cứu |
120 |
279 |
Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng |
121 |
280 |
Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy |
|
|
G. XÉT NGHIỆM |
122 |
282 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
123 |
283 |
Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm |
124 |
284 |
Định nhóm máu tại giường |
125 |
285 |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường |
126 |
286 |
Đo các chất khí trong máu |
|
|
H. THĂM DÒ KHÁC |
127 |
303 |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh |
128 |
304 |
Chụp X quang cấp cứu tại giường |
|
|
|
II. NỘI KHOA |
Tổng: 205 Trong đó Phân tuyến: 55 Vượt tuyến: 150 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
A. HÔ HẤP |
1 |
1 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
2 |
2 |
Bơm rửa khoang mãng phổi |
3 |
4 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
4 |
5 |
Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm |
5 |
7 |
Chọc dò dịch mãng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
6 |
8 |
Chọc tháo dịch mãng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
7 |
9 |
Chọc dò dịch mãng phổi |
8 |
10 |
Chọc tháo dịch mãng phổi |
9 |
11 |
Chọc hút khí mãng phổi |
10 |
12 |
Dẫn lưu mãng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
11 |
16 |
Đặt ống dẫn lưu khoang MP |
12 |
17 |
Đặt nội khí quản 2 nòng |
13 |
24 |
Đo chức năng hô hấp |
14 |
28 |
Kỹ thuật ho có điều khiển |
15 |
29 |
Kỹ thuật tập thở cơ hoành |
16 |
31 |
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế |
17 |
32 |
Khí dung thuốc giãn phế quản |
18 |
61 |
Rút ống dẫn lưu mãng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
19 |
63 |
Siêu âm mãng phổi cấp cứu |
20 |
67 |
Thay canuyn mở khí quản |
|
|
B. TIM MẠCH |
21 |
74 |
Chọc dò và dẫn lưu mãng ngoài tim |
22 |
75 |
Chọc dò mãng ngoài tim |
23 |
76 |
Dẫn lưu mãng ngoài tim |
24 |
85 |
Điện tim thường |
25 |
94 |
Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản |
26 |
109 |
Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ |
27 |
112 |
Siêu âm Doppler mạch máu |
28 |
113 |
Siêu âm Doppler tim |
29 |
116 |
Siêu âm tim 4D |
30 |
119 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
31 |
120 |
Sốc điện điều trị rung nhĩ |
|
|
C. THẦN KINH |
32 |
129 |
Chọc dò dịch não tuỷ |
33 |
130 |
Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng – cùng bằng tiêm ngoài màng cứng |
34 |
131 |
Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối |
35 |
140 |
Điều trị trạng thái động kinh |
36 |
145 |
Ghi điện não thường quy |
37 |
146 |
Ghi điện não giấc ngủ |
38 |
150 |
Hút đờm hầu họng |
39 |
151 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
40 |
152 |
Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày |
41 |
153 |
Siêu âm Doppler xuyên sọ |
42 |
154 |
Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường |
43 |
156 |
Soi đáy mắt cấp cứu tại giường |
44 |
163 |
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN |
45 |
164 |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường |
|
|
D. THẬN TIẾT NIỆU |
46 |
170 |
Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu |
47 |
172 |
Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ |
48 |
174 |
Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm |
49 |
176 |
Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
50 |
178 |
Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản |
51 |
179 |
Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu |
52 |
180 |
Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm |
53 |
181 |
Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm |
54 |
182 |
Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm |
55 |
183 |
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu |
56 |
184 |
Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu |
57 |
185 |
Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu |
58 |
186 |
Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu |
59 |
187 |
Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu |
60 |
188 |
Đặt sonde bàng quang |
61 |
189 |
Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng bụng cấp cứu |
62 |
191 |
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu |
63 |
193 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm |
64 |
194 |
Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng sức nóng hoặc nhiệt lạnh |
65 |
195 |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
66 |
202 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
67 |
211 |
Nong niệu đạo và đặt sonde đái |
68 |
212 |
Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết) |
69 |
213 |
Nội soi niệu quản chẩn đoán |
70 |
214 |
Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể |
71 |
216 |
Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang |
72 |
217 |
Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR |
73 |
218 |
Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục |
74 |
219 |
Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất |
75 |
220 |
Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). |
76 |
221 |
Nội soi bàng quang |
77 |
222 |
Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi |
78 |
223 |
Nối thông động- tĩnh mạch |
79 |
224 |
Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch |
80 |
225 |
Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo |
81 |
226 |
Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130 |
82 |
227 |
Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da |
83 |
228 |
Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận |
84 |
230 |
Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang |
85 |
231 |
Rút catheter đường hầm |
86 |
233 |
Rửa bàng quang |
87 |
238 |
Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm |
88 |
239 |
Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác |
|
|
Đ. TIÊU HÓA |
89 |
241 |
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) |
90 |
242 |
Chọc d? dịch ổ bụng xét nghiệm |
91 |
243 |
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị |
92 |
244 |
Đặt ống thông dạ dày |
93 |
252 |
Mở thông dạ dày bằng nội soi |
94 |
253 |
Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu |
95 |
256 |
Nội soi trực tràng ống mềm |
96 |
259 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết |
97 |
260 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê |
98 |
261 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê |
99 |
264 |
Nội soi can thiệp – tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản |
100 |
266 |
Nội soi can thiệp – Nong thực quản bằng bóng |
101 |
271 |
Nội soi can thiệp – tiêm cầm máu |
102 |
288 |
Nội soi ổ bụng |
103 |
289 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
104 |
291 |
Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên |
105 |
292 |
Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – thắt trĩ bằng vòng cao su |
106 |
293 |
Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết |
107 |
294 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu |
108 |
295 |
Nội soi can thiệp – cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm |
109 |
296 |
Nội soi can thiệp – cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp |
110 |
304 |
Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có sinh thiết |
111 |
305 |
Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết |
112 |
306 |
Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết |
113 |
310 |
Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết |
114 |
311 |
Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết |
115 |
313 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
116 |
314 |
Siêu âm ổ bụng |
117 |
315 |
Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan |
118 |
316 |
Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng |
119 |
317 |
Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe |
120 |
318 |
Siêu âm can thiệp – chọc hút nang gan |
121 |
319 |
Siêu âm can thiệp – Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ |
122 |
320 |
Siêu âm can thiệp – Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan |
123 |
322 |
Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm |
124 |
324 |
Siêu âm can thiệp – tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan |
125 |
326 |
Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan |
126 |
333 |
Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu dịch mãng bụng liên tục |
127 |
334 |
Siêu âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng |
128 |
335 |
Test thở C14O2 tìm H.Pylori |
129 |
337 |
Thụt thuốc qua đường hậu môn |
130 |
338 |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng |
131 |
339 |
Thụt tháo phân |
|
|
E. CƠ XƯƠNG KHỚP |
132 |
340 |
Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ |
133 |
341 |
Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ |
134 |
342 |
Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ |
135 |
343 |
Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm |
136 |
344 |
Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm |
137 |
345 |
Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm |
138 |
346 |
Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm |
139 |
347 |
Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm |
140 |
349 |
Hút dịch khớp gối |
141 |
350 |
Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm |
142 |
351 |
Hút dịch khớp háng |
143 |
352 |
Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm |
144 |
353 |
Hút dịch khớp khuỷu |
145 |
354 |
Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm |
146 |
355 |
Hút dịch khớp cổ chân |
147 |
356 |
Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm |
148 |
357 |
Hút dịch khớp cổ tay |
149 |
358 |
Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
150 |
359 |
Hút dịch khớp vai |
151 |
360 |
Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm |
152 |
361 |
Hút nang bao hoạt dịch |
153 |
362 |
Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
154 |
363 |
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm |
155 |
364 |
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm |
156 |
365 |
Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) |
157 |
366 |
Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp |
158 |
367 |
Nội soi khớp gối điều trị bào khớp |
159 |
368 |
Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật |
160 |
369 |
Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) |
161 |
370 |
Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp |
162 |
371 |
Nội soi khớp vai điều trị bào khớp |
163 |
372 |
Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật |
164 |
373 |
Siêu âm khớp (một vị trí) |
165 |
374 |
Siêu âm phần mềm (một vị trí) |
166 |
375 |
Sinh thiết tuyến nước bọt |
167 |
377 |
Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm |
168 |
381 |
Tiêm khớp gối |
169 |
382 |
Tiêm khớp háng |
170 |
383 |
Tiêm khớp cổ chân |
171 |
384 |
Tiêm khớp bàn ngón chân |
172 |
385 |
Tiêm khớp cổ tay |
173 |
386 |
Tiêm khớp bàn ngón tay |
174 |
387 |
Tiêm khớp đốt ngón tay |
175 |
388 |
Tiêm khớp khuỷu tay |
176 |
389 |
Tiêm khớp vai |
177 |
390 |
Tiêm khớp ức đòn |
178 |
391 |
Tiêm khớp ức – sườn |
179 |
392 |
Tiêm khớp đòn- cùng vai |
180 |
396 |
Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) |
181 |
397 |
Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay |
182 |
398 |
Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối |
183 |
401 |
Tiêm gân gấp ngón tay |
184 |
402 |
Tiêm gân nhị đầu khớp vai |
185 |
403 |
Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) |
186 |
404 |
Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai |
187 |
405 |
Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) |
188 |
406 |
Tiêm gân gót |
189 |
407 |
Tiêm cân gan chân |
190 |
411 |
Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm |
191 |
412 |
Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm |
192 |
413 |
Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm |
193 |
414 |
Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm |
194 |
415 |
Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
195 |
416 |
Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
196 |
417 |
Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
197 |
418 |
Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
198 |
419 |
Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm |
199 |
420 |
Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm |
200 |
421 |
Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm |
201 |
422 |
Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm |
202 |
426 |
Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
203 |
427 |
Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm |
204 |
428 |
Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm |
205 |
429 |
Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
|
|
|
|
III. NHI KHOA |
Tổng: 833 Trong đó Phân tuyến: 374 Vượt tuyến: 459 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
A. TUẦN HOÀN |
1 |
19 |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ |
2 |
28 |
Đặt catheter tĩnh mạch |
3 |
41 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
4 |
43 |
Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu |
5 |
44 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
6 |
46 |
Theo dõi huyết áp liên tục tại giường |
7 |
51 |
Ép tim ngoài lồng ngực |
8 |
58 |
Thở máy bằng xâm nhập |
9 |
69 |
Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu |
|
|
B. HÔ HẤP |
10 |
75 |
Cai máy thở |
11 |
77 |
Đặt ống nội khí quản |
12 |
78 |
Mở khí quản |
13 |
82 |
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) |
14 |
83 |
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản |
15 |
91 |
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần |
16 |
92 |
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín |
17 |
95 |
Mở khí quản một thở cấp cứu ngạt thở |
18 |
96 |
Mở khí quản qua dò cấp cứu |
19 |
97 |
Mở khí quản ngược dòng cấp cứu |
20 |
98 |
Chọc hút dòch khí phế quản qua mãng nhẫn giáp |
21 |
101 |
Thay canuyn mở khí quản |
22 |
102 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản |
23 |
104 |
Mở mãng giáp nhẫn cấp cứu |
24 |
105 |
Thổi ngạt |
25 |
106 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
26 |
107 |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) |
27 |
112 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
28 |
113 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
|
|
C. THẬN – LỌC MÁU |
29 |
126 |
Thận nhân tạo cấp cứu liên tục |
30 |
133 |
Thông tiểu |
31 |
134 |
Hồi sức chống sốc |
|
|
D. THẦN KINH |
32 |
137 |
Xử trí tăng áp lực nội sọ |
33 |
138 |
Điện não đồ thường quy |
34 |
139 |
Điện não đồ video |
35 |
140 |
Điện não đồ monitoring (theo dõi liên tục 24h) |
36 |
143 |
Siêu âm doppler xuyên sọ |
37 |
146 |
Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh |
38 |
148 |
Chọc dịch tuỷ sống |
39 |
149 |
Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) |
40 |
150 |
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường |
41 |
151 |
Điều trị giãn cơ trong cấp cứu |
42 |
152 |
Soi đáy mắt cấp cứu |
43 |
153 |
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) |
44 |
174 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm |
45 |
177 |
Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày |
|
|
Đ. TIÊU HÓA |
46 |
163 |
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm |
47 |
164 |
Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu |
48 |
165 |
Chọc dịch ổ bụng cấp cứu |
49 |
167 |
Đặt ống thông dạ dày |
50 |
168 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
51 |
169 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín |
52 |
171 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
53 |
172 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày |
54 |
173 |
Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín |
55 |
178 |
Đặt sonde hậu môn |
56 |
179 |
Thụt tháo phân |
57 |
180 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên |
58 |
181 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay |
|
|
E. TOÀN THÂN |
59 |
188 |
Siêu âm đen trắng tại giường bệnh Siêu âm màu tại giường |
60 |
190 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu |
61 |
191 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường |
62 |
192 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng |
63 |
193 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
64 |
194 |
Tắm cho người bệnh tại giường |
65 |
195 |
Tắm tẩy độc cho người bệnh |
66 |
196 |
Gội đầu cho người bệnh tại giường |
67 |
197 |
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh |
68 |
198 |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt |
69 |
201 |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
70 |
202 |
Băng bó vết thương |
71 |
203 |
Cầm máu (vết thương chảy máu) |
72 |
204 |
Vận chuyển người bệnh an toàn |
73 |
206 |
Định nhóm máu tại giường |
74 |
208 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
75 |
210 |
Tiêm truyền thuốc |
|
|
G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH |
76 |
215 |
Đo các chất khí trong máu |
|
|
II. TÂM THẦN |
77 |
268 |
Cấp cứu người bệnh tự sát |
78 |
269 |
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần |
|
|
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
A. KỸ THUẬT CHUNG |
79 |
280 |
Xông thuốc bằng máy |
80 |
281 |
Ngâm thuốc YHCT toàn thân |
81 |
282 |
Xông hơi thuốc |
82 |
283 |
Xông khói thuốc |
83 |
284 |
Sắc thuốc thang |
84 |
285 |
Ngâm thuốc YHCT bộ phận |
85 |
286 |
Đặt thuốc YHCT |
86 |
287 |
Bó thuốc |
87 |
288 |
Chườm ngải |
88 |
289 |
Hào châm |
89 |
290 |
Nhĩ châm |
90 |
291 |
Ôn châm |
91 |
292 |
Chích lể |
|
|
G. XOA BÓP BẤM HUYỆT |
92 |
603 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt |
93 |
604 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên |
94 |
605 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới |
95 |
606 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người |
96 |
607 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ |
97 |
608 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não |
98 |
609 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em |
99 |
610 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên |
100 |
611 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới |
101 |
612 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất |
102 |
615 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác |
103 |
616 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ |
104 |
617 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh |
105 |
618 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ |
106 |
627 |
Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính |
107 |
670 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria |
|
|
IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
108 |
710 |
Điều trị bằng đắp paraphin |
109 |
961 |
Áo nẹp cột sống thắt lưng cùng LSO |
110 |
962 |
Nẹp cổ mềm CO |
111 |
963 |
Nẹp khuỷu cổ bàn tay EWHO |
112 |
964 |
Nẹp cổ bàn tay WHO |
113 |
965 |
Nẹp trên gối – háng HKFO |
114 |
966 |
Nẹp trên gối KAFO |
115 |
967 |
Nẹp bàn cổ chân AFO |
|
|
V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP |
|
|
B. TAI – MŨI – HỌNG |
116 |
994 |
Nội soi cầm máu mũi |
117 |
999 |
Nội soi mũi xoang |
118 |
1000 |
Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần |
119 |
1001 |
Nội soi tai |
120 |
1002 |
Nội soi mũi |
121 |
1003 |
Nội soi họng |
|
|
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG |
122 |
1071 |
Soi trực tràng |
|
|
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC |
123 |
1372 |
Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ |
124 |
1250 |
GMHS phẫu thuật u màng não |
125 |
1251 |
GMHS phẫu thuật u tủy |
126 |
1258 |
GMHS phẫu thuật thay chỏm xương đùi, khớp háng, khớp gối |
127 |
1259 |
GMHS phẫu thuật nối chi |
128 |
1260 |
GMHS phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực |
129 |
1262 |
Giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim CSE |
130 |
1265 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản 2 nòng |
131 |
1269 |
Kỹ thuật mê tĩnh mạch theo TCI |
132 |
1270 |
Kỹ thuật tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy |
133 |
1271 |
Kỹ thuật thông khí một phổi |
134 |
1272 |
Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng BIS |
135 |
1280 |
Kỹ thuật đo và theo dõi SpO2 |
136 |
1281 |
Kỹ thuật đo và theo dõi SVO2 |
137 |
1282 |
Kỹ thuật đo và theo dõi ScVO2 |
138 |
1283 |
Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt bằng máy |
139 |
1284 |
Theo dõi Hb trong phòng mổ |
140 |
1285 |
Theo dõi Hct trong phòng mổ |
141 |
1286 |
Theo dõi đông máu trong phòng mổ |
142 |
1287 |
Theo dõi khí máu trong phòng mổ |
143 |
1288 |
Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt |
144 |
1289 |
Theo dõi truyền máu bằng máy đếm giọt |
145 |
1294 |
Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống – NMC |
146 |
1295 |
Kỹ thuật gây tê khoang cùng |
147 |
1296 |
Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng |
148 |
1297 |
Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu |
149 |
1298 |
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh |
150 |
1299 |
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm |
151 |
1302 |
GMHS phẫu thuật chấn thương cột sống (cổ, ngực, thắt lưng) |
152 |
1303 |
GMHS phẫu thuật thoát vị đĩa đệm ngực, thắt lưng |
153 |
1304 |
GMHS phẫu thuật chấn thương sọ não (kín, hở) |
154 |
1305 |
GMHS phẫu thuật van động mạch chủ |
155 |
1306 |
GMHS phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dung tim phổi nhân tạo |
156 |
1312 |
GMHS cho phẫu thuật thành ngực |
157 |
1313 |
GMHS cho mở màng phổi tối đa |
158 |
1314 |
GMHS cho khâu vết thương nhu mô phổi |
159 |
1315 |
GMHS cho cắt phổi theo tổn thương |
160 |
1316 |
GMHS cho bóc màng phổi trong dày dính màng phổi, lấy máu cục |
161 |
1317 |
GMHS cho phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực |
162 |
1320 |
GMHS cho phẫu thuật lớn trên dạ dày, ruột |
163 |
1329 |
GMHS người bệnh chấn thương có sốc, đa chấn thương |
164 |
1330 |
GMHS phẫu thuật nội soi u xơ TLT |
165 |
1331 |
GMHS phẫu thuật bóc u xơ TLT |
166 |
1333 |
GMHS phẫu thuật basedow |
167 |
1334 |
GMHS phẫu thuật bướu cổ to |
168 |
1335 |
GMHS phẫu thuật u thượng thận gây tăng HA |
169 |
1336 |
GMHS phẫu thuật u tuyến ức |
170 |
1337 |
GMHS phẫu thuật người có bệnh mạch vành kèm theo |
171 |
1338 |
GMHS phẫu thuật trên người bệnh có bệnh tăng HA chưa ổn định, hay có thương tổn cơ quan đích |
172 |
1350 |
GMHS phẫu thuật mắt trên người bệnh có bệnh kèm theo |
173 |
1351 |
Đặt NKQ khó trong phẫu thuật hàm mặt |
174 |
1352 |
Gây mê phẫu thuật chấn thương vùng hàm mặt |
175 |
1353 |
GMHS cho khối u vùng hàm mặt |
176 |
1354 |
Gây mê lấy dị vật đường hô hấp |
177 |
1355 |
GMHS cho các phẫu thuật TMH |
178 |
1356 |
GMHS nạo VA ở trẻ em |
179 |
1357 |
GMHS trung phẫu ngực ở trẻ em |
180 |
1358 |
GMHS phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em |
181 |
1360 |
Giảm đau sau phẫu thuật bằng Morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA |
182 |
1361 |
Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC thắt lưng: 1 liều hay truyền liên tục qua bơm tiêm điện |
183 |
1362 |
Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC ngực qua bơm tiêm điện liên tục |
184 |
1363 |
Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm morphinic x thuốc tê theo kiểu PCEA |
185 |
1364 |
Giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh hay đám rối qua catheter |
186 |
1365 |
Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy |
187 |
1366 |
Thở máy xâm nhập ở người bệnh SARD |
188 |
1367 |
Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường quy |
189 |
1368 |
Lọc máu nhân tạo cấp cứu liên tục |
190 |
1369 |
Thẩm phân phúc mạc |
191 |
1370 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch |
192 |
1376 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp |
193 |
1377 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy |
194 |
1379 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi |
195 |
1380 |
Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó |
196 |
1381 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với ống soi mềm |
197 |
1382 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản |
198 |
1384 |
Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày |
199 |
1385 |
Kỹ thuật gây mê vùngkín có vôi soda |
200 |
1386 |
Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp |
201 |
1388 |
Kỹ thuật thông khí qua mãng giáp nhẫn |
202 |
1389 |
Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy |
203 |
1390 |
Kỹ thuật săn sóc theo d?i ống thông tiểu |
204 |
1391 |
Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê |
205 |
1392 |
Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê |
206 |
1393 |
Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ |
207 |
1394 |
Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm |
208 |
1395 |
Kỹ thuật vô cảmãngoài phòng mổ |
209 |
1396 |
Kỹ thuật vô cảm nắn xương |
210 |
1397 |
Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản |
211 |
1398 |
Kỹ thuật theo dõi giãn cơ bằng máy |
212 |
1399 |
Kỹ thuật theo dõi SpO2 |
213 |
1400 |
Kỹ thuật theo dõi et CO2 |
214 |
1401 |
Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn |
215 |
1403 |
Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy |
216 |
1404 |
Thử nhóm máu trước truyền máu |
217 |
1405 |
Truyền dịch thường quy |
218 |
1406 |
Truyền máu thường quy |
219 |
1407 |
Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em |
220 |
1408 |
Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ công |
221 |
1409 |
Kỹ thuật truyền dịch trong sốc |
222 |
1410 |
Kỹ thuật truyền máu trong sốc |
223 |
1411 |
Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp |
224 |
1412 |
Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim |
225 |
1413 |
Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở |
226 |
1414 |
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong |
227 |
1415 |
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài |
228 |
1416 |
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi |
229 |
1417 |
Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường giữa |
230 |
1418 |
Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường bên |
231 |
1421 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn |
232 |
1422 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang |
233 |
1423 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách |
234 |
1424 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông |
235 |
1425 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu |
236 |
1426 |
Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay |
237 |
1427 |
Kỹ thuật gây tê ở cổ tay |
238 |
1428 |
Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to |
239 |
1429 |
Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 |
240 |
1430 |
Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối |
241 |
1431 |
Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân |
242 |
1432 |
GMHS phẫu thuật động mạch, tĩnh mạch ngoại biên |
243 |
1433 |
GMHS phẫu thuật rách cơ hoành qua đường bụng |
244 |
1434 |
GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần |
245 |
1435 |
GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa |
246 |
1436 |
Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn |
247 |
1437 |
GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, b?u |
248 |
1438 |
GMHS phẫu thuật chi trên |
249 |
1439 |
GMHS phẫu thuật chi dưới |
250 |
1440 |
GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn |
251 |
1441 |
GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ |
252 |
1442 |
GMHS phẫu thuật bướu cổ nhỏ |
253 |
1443 |
Gây mê để thay băng người bệnh bỏng |
254 |
1444 |
Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em |
255 |
1445 |
GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em |
256 |
1446 |
GMHS phẫu thuật thoát vị bẹn, nước mãng tinh hoàn ở trẻ em |
257 |
1447 |
Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đơn giản |
258 |
1448 |
Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương |
259 |
1449 |
Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da |
260 |
1450 |
Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật |
261 |
1451 |
Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS |
262 |
1452 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
263 |
1454 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
264 |
1455 |
Theo dõi HA liên tục tại giường |
265 |
1456 |
Theo dõi điện tim liên tục tại giường |
266 |
1458 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
267 |
1459 |
Chăm sóc catheter động mạch |
268 |
1460 |
Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức khác nhau |
269 |
1461 |
Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản |
270 |
1462 |
Thở oxy gọng kính |
271 |
1463 |
Thở oxy qua mặt nạ |
272 |
1464 |
Thở oxy qua ống chữ T |
273 |
1465 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng |
274 |
1466 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày |
275 |
1467 |
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật |
276 |
1468 |
Dự ph?ng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương |
277 |
1469 |
Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa |
278 |
1470 |
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) |
|
|
VIII. BỎNG |
|
|
A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG |
279 |
1489 |
Thay băng điều trị bỏng nông, từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em |
280 |
1494 |
Ghép da tự thân kiểu mắt lưới (mesh graft), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
281 |
1495 |
Ghép da tự thân kiểu tem thư (post stam), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
282 |
1496 |
Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da mỏng tự thân, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
283 |
1497 |
Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da dày tự thân, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
284 |
1498 |
Cắt hoại tử toàn lớp – chuyển vạt da các loại để che phủ khuyết tổn điều trị bỏng sâu |
285 |
1514 |
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi |
|
|
B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH |
286 |
1516 |
Thay băng điều trị vết thương mãn tính |
287 |
1517 |
Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính |
288 |
1518 |
Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính |
|
|
IX. MẮT |
289 |
1581 |
Lấy dị vật hốc mắt |
290 |
1582 |
Lấy dị vật trong củng mạc |
291 |
1583 |
Lấy dị vật tiền phòng |
292 |
1584 |
Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm |
293 |
1643 |
Tiêm coctison điều trị u máu |
294 |
1685 |
Bơm thông lệ đạo |
295 |
1686 |
Lấy máu làm huyết thanh |
296 |
1688 |
Khâu kết mạc |
297 |
1689 |
Lấy calci đông dưới kết mạc |
298 |
1690 |
Cắt chỉ khâu kết mạc |
299 |
1691 |
Đốt lông xiêu |
300 |
1692 |
Bơm rửa lệ đạo |
301 |
1693 |
Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc |
302 |
1694 |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
303 |
1695 |
Rửa cùng đồ |
304 |
1707 |
Khám mắt |
|
|
X. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
A. RĂNG |
305 |
1738 |
Chụp sứ Cercon |
306 |
1739 |
Cầu sứ Cercon |
307 |
1740 |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant |
308 |
1741 |
Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant |
309 |
1742 |
Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant |
310 |
1743 |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant |
311 |
1806 |
Phẫu thuật nạo quanh cuống răng |
312 |
1807 |
Phẫu thuật cắt cuống răng |
313 |
1850 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy |
314 |
1851 |
Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA |
315 |
1852 |
Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) |
316 |
1853 |
Điều trị tủy lại |
317 |
1860 |
Chụp Composite |
318 |
1861 |
Chụp thép |
319 |
1862 |
Chụp sứ kim loại thường |
320 |
1863 |
Chụp thép cẩn nhựa |
321 |
1864 |
Cầu nhựa |
322 |
1865 |
Cầu thép |
323 |
1866 |
Cầu thép cẩn nhựa |
324 |
1867 |
Cầu sứ kim loại thường |
325 |
1870 |
Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa dẻo |
326 |
1871 |
Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa dẻo |
327 |
1872 |
Hàm khung kim loại |
328 |
1873 |
Hàm khung Titanium |
329 |
1894 |
Tháo cầu răng giả |
330 |
1895 |
Tháo chụp răng giả |
331 |
1914 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
332 |
1915 |
Nhổ chân răng vĩnh viễn |
333 |
1916 |
Nhổ răng thừa |
334 |
1917 |
Nhổ răng vĩnh viễn |
335 |
1918 |
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới |
336 |
1919 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
337 |
1920 |
Nhổ chân răng vĩnh viễn |
338 |
1921 |
Nhổ răng thừa |
339 |
1922 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) |
340 |
1926 |
Điều trị viêm lợi do mọc răng |
341 |
1927 |
Điều trị viêm quanh thân răng cấp |
342 |
1928 |
Điều trị viêm quanh răng |
343 |
1929 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite |
344 |
1958 |
Chích Apxe lợi trẻ em |
345 |
1959 |
Điều trị viêm lợi trẻ em |
346 |
1960 |
Chích áp xe lợi |
347 |
1961 |
Điều trị viêm lợi do mọc răng |
348 |
1962 |
mãng chống nghiến răng |
349 |
1963 |
Sửa hàm giả gãy |
350 |
1964 |
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp |
351 |
1965 |
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp |
352 |
1966 |
Đệm hàm giả nhựa thường |
353 |
1973 |
Chụp nhựa |
354 |
1974 |
Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật) |
|
|
B. HÀM MẶT |
355 |
2014 |
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII |
356 |
2015 |
Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền |
357 |
2016 |
Phẫu thuật điều trị khe hở vòm |
358 |
2017 |
Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức |
359 |
2018 |
Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít |
360 |
2019 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép |
361 |
2020 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim |
362 |
2021 |
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu |
363 |
2076 |
Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt |
364 |
2077 |
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt |
|
|
XI. TAI MŨI HỌNG |
|
|
A. TAI |
365 |
2113 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
366 |
2114 |
Phẫu thuật não vét sụn vành tai |
367 |
2115 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
368 |
2117 |
Lấy dị vật tai |
369 |
2118 |
Chọc hút dịch tụ huyết vành tai |
370 |
2119 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
371 |
2120 |
Làm thuốc tai |
372 |
2121 |
Chích rạch màng nhĩ |
373 |
2125 |
Lấy dáy tai (nút biểu bì) |
|
|
B. MŨI XOANG |
374 |
2146 |
Phẫu thuật não VA đặt ống thông khí |
|
|
C. HỌNG – THANH QUẢN |
375 |
2178 |
Lấy dị vật hạ họng |
376 |
2179 |
Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê |
377 |
2180 |
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ |
378 |
2181 |
Chích áp xe quanh Amidan |
379 |
2182 |
Đốt nhiệt họng hạt |
380 |
2183 |
Đốt lạnh họng hạt |
381 |
2184 |
Làm thuốc tai, mũi, thanh quản |
382 |
2188 |
Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở |
383 |
2189 |
Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp |
384 |
2190 |
Lấy dị vật họng miệng |
385 |
2191 |
Khí dung mũi họng |
386 |
2245 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
|
|
D. CỔ – MẶT |
387 |
2208 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
388 |
2211 |
Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ |
389 |
2215 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm |
390 |
2216 |
Phẫu thuật tuyến dưới hàm |
|
|
XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH |
391 |
2246 |
Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh |
392 |
2247 |
Cắt cụt cổ tử cung |
393 |
2248 |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa |
394 |
2249 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn |
395 |
2251 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) |
396 |
2252 |
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo |
397 |
2257 |
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn |
398 |
2262 |
Lấy dị vật âm đạo |
399 |
2263 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo |
400 |
2264 |
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |
|
|
XIII. NỘI KHOA |
|
|
A. THẦN KINH |
401 |
2265 |
Phong bế ngoài màng cứng |
|
|
B. TIM MẠCH – HÔ HẤP |
402 |
2326 |
Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
403 |
2327 |
Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính |
404 |
2329 |
Đặt sonde dẫn lưu khoang mãng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
405 |
2331 |
Rút sonde dẫn lưu mãng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe |
406 |
2332 |
Chọc dò mãng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
407 |
2333 |
Chọc tháo dịch mãng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
C. TIÊU HÓA |
408 |
2337 |
Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm |
409 |
2353 |
Tiêm xơ điều trị trĩ |
410 |
2354 |
Chọc dịch mãng bụng |
411 |
2355 |
Dẫn lưu dịch mãng bụng |
412 |
2356 |
Chọc hút áp xe thành bụng |
413 |
2357 |
Thụt tháo phân |
414 |
2358 |
Đặt sonde hậu môn |
415 |
2359 |
Nong hậu môn |
|
|
D. THẬN- TIẾT NIỆU – LỌC MÁU |
416 |
2362 |
Dẫn lưu bể thận qua da dưới siêu âm |
417 |
2364 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất |
418 |
2367 |
Chọc dịch khớp |
419 |
2371 |
Tiêm chất nhờn vào khớp |
420 |
2372 |
Tiêm corticoide vào khớp |
421 |
2373 |
Tiêm thuốc ngoài màng cứng |
|
|
E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG |
422 |
2382 |
Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc |
423 |
2383 |
Test nội bộ |
424 |
2384 |
Test áp (Patch test) với các loại thuốc |
|
|
G. TRUYỀN NHIỄM |
425 |
2385 |
Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng |
|
|
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC |
426 |
2387 |
Tiêm trong da |
427 |
2388 |
Tiêm dưới da |
428 |
2389 |
Tiêm bắp thịt |
429 |
2390 |
Tiêm tĩnh mạch |
430 |
2391 |
Truyền tĩnh mạch |
|
|
XV. UNG BƯỚU- NHI |
|
|
A. ĐẦU CỔ |
431 |
2454 |
Cắt nang giáp móng |
432 |
2455 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên |
433 |
2508 |
Cắt u vùng hàm mặt đơn giản |
434 |
2521 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
435 |
2522 |
Cắt nang vùng sàn miệng |
436 |
2523 |
Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm |
437 |
2531 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm |
438 |
2532 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm |
439 |
2533 |
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm |
440 |
2534 |
Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm |
441 |
2535 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm |
442 |
2536 |
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm |
443 |
2537 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm |
444 |
2538 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mãng tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm |
445 |
2587 |
Cắt u amidan qua đường miệng |
|
|
Đ. TAI – MŨI – HỌNG |
446 |
2613 |
Cắt polyp ống tai |
447 |
2614 |
Cắt polyp mũi |
|
|
E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI |
448 |
2641 |
Phẫu thuật bóc u thành ngực |
449 |
2644 |
Cắt u máu, u bạch huyết đường kính dưới 5 cm |
|
|
G. TIÊU HÓA – BỤNG |
450 |
2668 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
451 |
2670 |
Cắt đoạn ruột non do u |
452 |
2671 |
Mổ thăm dò ổ bụng, sinh thiết u |
453 |
2672 |
Cắt u nang mạc nối lớn |
454 |
2673 |
Cắt u vùng cùng cụt đường mổ cùng cụt |
|
|
I. TIẾT NIỆU – SINH DỤC |
455 |
2710 |
Cắt u tinh hoàn có sinh thiết trong mổ |
456 |
2711 |
Cắt u phần mềm bìu |
457 |
2719 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
458 |
2720 |
Cắt u lành dương vật |
459 |
2725 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
460 |
2726 |
Cắt cụt cổ tử cung |
461 |
2729 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
462 |
2730 |
Cắt u nang buồng trứng |
463 |
2731 |
Cắt u nang buồng trứng và phần phụ |
464 |
2732 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
465 |
2733 |
Cắt u thành âm đạo |
466 |
2736 |
Mổ bóc nhân xơ vú |
467 |
2757 |
Cắt u thần kinh |
|
|
L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP |
468 |
2758 |
Cắt u xương, sụn |
469 |
2767 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
470 |
2768 |
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) |
471 |
2769 |
Cắt u bao gân |
472 |
2770 |
Cắt u xương sụn lành tính |
473 |
2934 |
Cắt sụn thừa nắp tai |
474 |
2807 |
Sinh thiết khối u bằng kim nhỏ |
|
|
M. XẠ TRỊ – HÓA TRỊ LIỆU |
475 |
2809 |
Chọc hút tủy xương làm tủy đồ |
476 |
2833 |
Bóc nhân tuyến giáp |
|
|
XVI. NỘI TIẾT |
|
|
A. NGOẠI KHOA |
477 |
2834 |
Bóc nhân độc tuyến giáp |
478 |
2859 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
479 |
2889 |
Cắt bỏ tinh hoàn bằng DCSA |
480 |
2890 |
Chọc hút dịch và bơm thuốc điều trị nang giáp |
481 |
2891 |
Tiêm cồn tuyết đối để điều trị nhân tuyến giáp |
482 |
2923 |
Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt |
|
|
XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ |
|
|
3. Mắt |
483 |
2944 |
Phẫu thuật tạo hình rốn |
|
|
7. Bụng |
484 |
2945 |
Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản |
485 |
2946 |
Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp |
486 |
2948 |
Phẫu thuật tạo hình da dương vật trong mất da dương vật |
|
|
8. Sinh dục |
487 |
2949 |
Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Tạo hình phức tạp |
|
|
9. Các kỹ thuật chung |
488 |
2950 |
Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Tạo hình phức tạp |
489 |
2951 |
Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng ghép da tự do |
490 |
2952 |
Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt có cuống |
491 |
2953 |
Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt tại chỗ |
492 |
2954 |
Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt hình trụ |
493 |
2977 |
Phẫu thuật tạo hình co rút bàn tay sau bỏng |
|
|
C. CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG |
494 |
2978 |
Phẫu thuật tạo hình co rút hệ vận động sau bỏng |
495 |
2979 |
Phẫu thuật tạo hình co rút nếp gấp tự nhiên sau bỏng |
496 |
2980 |
Phẫu thuật tạo hình sinh dục sau bỏng |
497 |
2985 |
Chuyển vạt da tại chỗ đơn giản điều trị sẹo bỏng |
498 |
2986 |
Chuyển vạt da xoay, chợt phức tạp điều trị sẹo bỏng |
499 |
2987 |
Chuyển vạt da có cuống mạch nuôi điều trị sẹo bỏng |
500 |
3020 |
Điều trị sùi mào gà (gây mê) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng |
|
|
XVIII. DA LIỄU |
|
|
B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU |
501 |
3021 |
Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng |
502 |
3031 |
Chích rạch áp xe nhỏ |
503 |
3032 |
Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu |
504 |
3074 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em dưới 1 tuổi |
|
|
XIX. NGOẠI KHOA |
|
|
A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO |
505 |
3075 |
Phẫu thuật nhấc xương lún |
506 |
3077 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
507 |
3258 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
|
|
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC |
|
|
1. Tim |
|
|
4. Ngực – phổi |
508 |
3259 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
509 |
3265 |
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản |
510 |
3297 |
Mở thông dạ dày |
|
|
C. TIÊU HÓA – BỤNG |
|
|
2. Dạ dày |
511 |
3298 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
512 |
3303 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn nhân tạo |
513 |
3309 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn |
514 |
3310 |
Phẫu thuật tắc ruột do giun |
515 |
3311 |
Phẫu thuật điều trị xoắn ruột |
516 |
3313 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột |
517 |
3314 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột |
518 |
3315 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh |
519 |
3316 |
Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn |
520 |
3317 |
Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột |
521 |
3318 |
Phẫu thuật tháo lông có cắt ruột, nối ngay hoặc dẫn lưu 2 đầu ruột |
522 |
3326 |
Tháo lồng bằng bơm khí/nước |
523 |
3327 |
Phẫu thuật viêm ruột thừa |
|
|
3. Ruột non – ruột già |
524 |
3328 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
525 |
3329 |
Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già |
526 |
3330 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng |
527 |
3331 |
Cắt đoạn ruột non |
528 |
3332 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
529 |
3341 |
Phẫu thuật Longo |
|
|
4. Hậu môn – trực tràng |
530 |
3346 |
Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp |
531 |
3347 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
532 |
3348 |
Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn |
533 |
3350 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
534 |
3351 |
Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng |
535 |
3355 |
Phẫu thuật khâu vùng quanh hậu môn trong điều trị sa trực tràng |
536 |
3356 |
Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn kiểu overlap trong điều trị đứt cơ vùng hậu môn) |
537 |
3357 |
Phẫu thuật Đặt mảnh ghép trong điều trị bệnh sa trực tràng kiểu túi (Rectocele) |
538 |
3365 |
Cắt trĩ từ 2 búi trở lên |
539 |
3366 |
Phẫu thuật trĩ độ II |
540 |
3367 |
Phẫu thuật trĩ độ III |
541 |
3368 |
Phẫu thuật trĩ độ IV |
542 |
3369 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
543 |
3370 |
Phẫu thuật lại trĩ chảy máu |
544 |
3376 |
Thắt trĩ độ I, II |
545 |
3377 |
Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản |
546 |
3378 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
547 |
3379 |
Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ |
548 |
3380 |
Cắt polype trực tràng |
549 |
3383 |
Cắt nang/polyp rốn |
|
|
5. Bẹn – Bụng |
550 |
3385 |
Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng |
551 |
3386 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
552 |
3387 |
Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn |
553 |
3388 |
Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột |
554 |
3389 |
Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nối ruột |
555 |
3391 |
Cắt u nang buồng trứng |
556 |
3394 |
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
557 |
3395 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt |
558 |
3396 |
Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt |
559 |
3397 |
Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng |
560 |
3398 |
Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hóa sau mổ |
561 |
3399 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
562 |
3400 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
563 |
3401 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
564 |
3402 |
Mở bụng thăm dò |
565 |
3403 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
566 |
3405 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
567 |
3406 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
568 |
3407 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản |
569 |
3414 |
Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng |
|
|
D. GAN- MẬT – LÁCH – TỤY |
|
|
1. Gan |
570 |
3415 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
571 |
3427 |
Cắt túi mật |
572 |
3428 |
Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr |
573 |
3443 |
Dẫn lưu túi mật |
|
|
2. Mật |
574 |
3444 |
Dẫn lưu nang ống mật chủ |
575 |
3460 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
|
|
3. Lách – Tuỵ |
576 |
3461 |
Cắt lách bán phần do chấn thương |
577 |
3462 |
Khâu lách do chấn thương |
578 |
3463 |
Cắt lách toàn bộ do chấn thương |
579 |
3475 |
Lấy sỏi san hô thận |
|
|
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC |
|
|
1. Thận |
580 |
3476 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
581 |
3477 |
Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
582 |
3479 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
583 |
3480 |
Tán sỏi ngoài cơ thể |
584 |
3482 |
Dẫn lưu đài bể thận qua da |
585 |
3486 |
Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
586 |
3487 |
Phẫu thuật lại do rò ống tiết niệu ổ bụng sau mổ |
587 |
3489 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
588 |
3488 |
Dẫn lưu thận |
589 |
3491 |
Cắt nối niệu quản |
590 |
3492 |
Lấy sỏi niệu quản |
591 |
3493 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
592 |
3494 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
593 |
3495 |
Đặt bộ phận giả niệu quản qua da |
594 |
3496 |
Nong niệu quản |
595 |
3516 |
Cắt đường rò bàng quang -rốn, khâu lại bàng quang |
|
|
3. Bàng quang |
596 |
3517 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
597 |
3519 |
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca |
598 |
3524 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
599 |
3525 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất |
600 |
3526 |
Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang |
601 |
3529 |
Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông |
602 |
3530 |
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
603 |
3531 |
Mổ lấy sỏi bàng quang |
604 |
3532 |
Mở thông bàng quang |
605 |
3533 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
606 |
3535 |
Đặt ống thông bàng quang |
607 |
3547 |
Lấy sỏi niệu đạo |
|
|
4. Niệu đạo |
608 |
3560 |
Phẫu thuật điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh |
|
|
5. Sinh dục |
609 |
3569 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 1 thì |
610 |
3570 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 2 thì |
611 |
3571 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu mặt lưng dương vật (epispadias) |
612 |
3572 |
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên một thì |
613 |
3573 |
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên một thì |
614 |
3574 |
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên hai thì |
615 |
3575 |
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên hai thì |
616 |
3576 |
Cắt tinh mạc |
617 |
3577 |
Cắt mào tinh |
618 |
3578 |
Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn |
619 |
3579 |
Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo |
620 |
3580 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
621 |
3582 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
622 |
3583 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên |
623 |
3584 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên |
624 |
3585 |
Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật |
625 |
3586 |
Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ |
626 |
3587 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
627 |
3589 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt |
628 |
3590 |
Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt |
629 |
3592 |
Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
630 |
3593 |
Chích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, tử cung |
631 |
3594 |
Khâu vết thương âm hộ, âm đạo |
632 |
3595 |
Tách màng ngăn âm hộ |
633 |
3596 |
Phẫu thuật thăm dò bìu trong đau bìu cấp ở trẻ em |
634 |
3597 |
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn |
635 |
3598 |
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng và ống bẹn cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn |
636 |
3599 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên |
637 |
3600 |
Rạch rộng vùngthắt nghẹt bao quy đầu |
638 |
3601 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
639 |
3602 |
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) |
640 |
3603 |
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài |
641 |
3604 |
Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) |
642 |
3605 |
Mở rộng lỗ sáo |
643 |
3606 |
Nong niệu đạo |
644 |
3607 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
645 |
3608 |
Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn |
646 |
3662 |
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
|
|
E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH |
|
|
1. Cột sống – Ngực |
647 |
3663 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
648 |
3664 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
649 |
3665 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
650 |
3666 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
651 |
3671 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
652 |
3672 |
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh |
653 |
3673 |
Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay |
654 |
3674 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên |
655 |
3675 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
656 |
3676 |
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles |
657 |
3677 |
Phẫu thuật giải phóng dây giữa trong hội chứng ống cổ tay |
658 |
3678 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
659 |
3683 |
Tháo khớp cổ tay |
660 |
3702 |
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
|
|
4. Bàn, ngón tay |
661 |
3703 |
Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
662 |
3704 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
663 |
3705 |
Phẫu thuật dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay |
664 |
3706 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
665 |
3707 |
Phẫu thuật điều trị các dị tật bàn tay, di chứng vết thương bàn tay |
666 |
3708 |
Phẫu thuật chuyển ngón thay thế ngón cái |
667 |
3709 |
Chuyển ngón có cuống mạch nuôi |
668 |
3721 |
Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian |
669 |
3725 |
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
670 |
3728 |
Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
671 |
3729 |
Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
672 |
3730 |
Phẫu thuật trật khớp háng |
673 |
3732 |
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) |
674 |
3733 |
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày |
675 |
3735 |
Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương |
676 |
3736 |
Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não |
677 |
3738 |
Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
678 |
3739 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
679 |
3740 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
680 |
3741 |
Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu |
681 |
3742 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
682 |
3744 |
Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi |
683 |
3749 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
684 |
3750 |
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh |
685 |
3758 |
Đóng đinh xương chày mở |
|
|
7. Cẳng chân |
686 |
3759 |
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày |
687 |
3760 |
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
688 |
3772 |
Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương |
689 |
3773 |
Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân |
690 |
3774 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
691 |
3776 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu |
692 |
3777 |
Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian |
693 |
3778 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
694 |
3779 |
Kết hợp xương trong trong gãy xương mác |
695 |
3785 |
Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân |
696 |
3786 |
Đặt vít gãy thân xương sên |
697 |
3787 |
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
698 |
3788 |
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
699 |
3789 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
700 |
3790 |
Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân khoèo |
701 |
3791 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
702 |
3792 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
703 |
3793 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
704 |
3794 |
Đặt nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
705 |
3797 |
Tháo bỏ các ngón chân |
706 |
3798 |
Tháo đốt bàn |
707 |
3801 |
Chuyển vạt da có cuống mạch |
|
|
9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh) |
708 |
3802 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
709 |
3803 |
Nối gân gấp |
710 |
3804 |
Gỡ dính gân |
711 |
3805 |
Khâu nối thần kinh |
712 |
3806 |
Gỡ dính thần kinh |
713 |
3807 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 |
714 |
3808 |
Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli) |
715 |
3809 |
Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm |
716 |
3810 |
Ghép da tự do trên diện hẹp |
717 |
3811 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
718 |
3812 |
Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …) |
719 |
3813 |
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp |
720 |
3814 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
721 |
3815 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
722 |
3816 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần |
723 |
3826 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
724 |
3827 |
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm |
725 |
3830 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng |
|
|
10. Nắn – Bó bột |
726 |
3831 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O |
727 |
3832 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X |
728 |
3833 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi |
729 |
3834 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi |
730 |
3835 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi |
731 |
3836 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh |
732 |
3837 |
Nắn, bó bột gãy xương hàm |
733 |
3838 |
Nắn, bó bột cột sống |
734 |
3839 |
Nắn, bó bột trật khớp vai |
735 |
3840 |
Nắn, bó bột gãy xương đòn |
736 |
3841 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay |
737 |
3842 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay |
738 |
3843 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay |
739 |
3844 |
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu |
740 |
3845 |
Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu |
741 |
3846 |
Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
742 |
3847 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay |
743 |
3849 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay |
744 |
3850 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay |
745 |
3851 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay |
746 |
3852 |
Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay |
747 |
3854 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay |
748 |
3855 |
Nắn, bó bột trật khớp háng |
749 |
3857 |
Nắn, bó bột gãy mâm chày |
750 |
3858 |
Nắn, bó bột gãy xương chậu |
751 |
3859 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi |
752 |
3861 |
Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi |
753 |
3862 |
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
754 |
3863 |
Nắn, bó bột trật khớp gối |
755 |
3864 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân |
756 |
3865 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân |
757 |
3866 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân |
758 |
3867 |
Nắn, bó bột gãy xương chày |
759 |
3870 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn chân |
760 |
3871 |
Nắn, bó bột gãy xương gót |
761 |
3872 |
Nắn, bó bột gãy xương ngón chân |
762 |
3873 |
Nắn, bó bột trật khớp xương đòn |
763 |
3874 |
Nắn, cố định trật khớp hàm |
764 |
3875 |
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân |
765 |
3877 |
Nẹp bột các loại, không nắn |
766 |
3884 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ |
|
|
11. Các kỹ thuật khác |
767 |
3885 |
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động |
768 |
3886 |
Ghép trong mất đoạn xương |
769 |
3887 |
Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương |
770 |
3888 |
Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương |
771 |
3889 |
Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy |
772 |
3890 |
Kết hợp xương bằng phương pháp không mổ |
773 |
3893 |
Chuyển cơ chức năng có cuống |
774 |
3894 |
Chuyển xoay vạt da, cơ ghép có cuống mạch liền không nối |
775 |
3898 |
Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu |
776 |
3899 |
Mở cửa sổ xương |
777 |
3900 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
778 |
3901 |
Rút đinh các loại |
779 |
3902 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
780 |
3903 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
781 |
3905 |
Rút chỉ thép xương ức |
782 |
3907 |
Chuyển xoay vạt da ghép có cuống mạch liền không nối |
783 |
3908 |
Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản |
784 |
3909 |
Chích rạch áp xe nhỏ |
785 |
3910 |
Chích hạch viêm mủ |
786 |
3911 |
Thay băng, cắt chỉ |
787 |
3913 |
Cắt nang giáp móng |
788 |
3915 |
Cắt rò phần mềm |
789 |
3916 |
Cắt u nang bao hoạt dịch |
790 |
3918 |
Phẫu thuật lấy dị vật thành ngực, thành bụng |
791 |
3919 |
Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng |
792 |
3920 |
Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm |
793 |
3921 |
Phẫu thuật sinh thiết tổ chức phần mềm bề mặt |
794 |
3922 |
Phẫu thuật sinh thiết nội quan (ngực, bụng) |
795 |
3923 |
Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ |
796 |
3924 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử |
797 |
3925 |
Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp |
798 |
4009 |
Phẫu thuật nội soi điều trị lồng ruột |
|
|
XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI |
|
|
D. BỤNG – TIÊU HÓA |
799 |
4064 |
Phẫu thuật nội soi sa trực tràng |
800 |
4065 |
Phẫu thuật nội soi khõu treo trực tràng điêu trị sa trực tràng |
801 |
4068 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày |
802 |
4069 |
Phẫu thuật nội soi cắt dầy dính trong ổ bụng |
803 |
4070 |
Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn |
804 |
4071 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
805 |
4074 |
Phẫu thuật nội soi vỡ ruột trong chấn thương bụng kín |
806 |
4075 |
Phẫu thuật nội soi lỗ thủng ruột do bệnh lý hoặc vết thương bụng |
807 |
4076 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thủng tạng rỗng (trong chấn thương bụng) |
808 |
4077 |
Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dây chằng |
809 |
4078 |
Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa |
810 |
4079 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel |
811 |
4080 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột non |
812 |
4095 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bể thận qua nội soi sau phúc mạc |
813 |
4101 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang |
814 |
4106 |
Nội soi đặt sonde JJ |
815 |
4108 |
Tán sỏi niệu quản đoạn giữa và dưới qua nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống cứng và máy tán hơi |
816 |
4109 |
Tán sỏi niệu quản qua nội soi |
817 |
4110 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang niệu quản qua ngả niệu đạo |
818 |
4111 |
Mở rộng niệu quản qua nội soi |
819 |
4116 |
Nội soi lấy sỏi bàng quang |
|
|
3. Bàng quang |
820 |
4117 |
Nội soi bàng quang chẩn đoán |
821 |
4118 |
Phẫu thuật nội soi cấp cứu vỡ bàng quang |
822 |
4119 |
Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ học) |
823 |
4128 |
Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn từ trong ổ bụng 1 thì |
|
|
4. Sinh dục, niệu đạo |
824 |
4129 |
Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn từ trong ổ bụng 2 thì |
825 |
4133 |
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
826 |
4134 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần |
827 |
4135 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần |
828 |
4136 |
Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buồng trứng |
829 |
4137 |
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ |
830 |
4138 |
Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán |
831 |
4139 |
Phẫu thuật nội soi điều trị buồng trứng bị xoắn |
832 |
4140 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng |
833 |
4141 |
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ |
|
|
|
|
|
|
IV. DA LIỄU |
Tổng: 19 Trong đó Phân tuyến: 6 Vượt tuyến: 13 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
A. NỘI KHOA |
1 |
1 |
Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng |
2 |
2 |
Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng |
3 |
3 |
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm |
|
|
B. NGOẠI KHOA |
|
|
1. Thủ thuật |
4 |
4 |
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 |
5 |
5 |
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 |
6 |
11 |
Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 |
7 |
12 |
Điều trị sùi mào gà bằng Plasma |
8 |
49 |
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện |
9 |
50 |
Điều trị bớt sùi bằng đốt điện |
|
|
2. Phẫu thuật |
10 |
53 |
Sinh thiết móng |
11 |
54 |
Phẫu thuật điều trị u dưới móng |
12 |
64 |
Sinh thiết da |
13 |
65 |
Sinh thiết niêm mạc |
14 |
67 |
Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da |
15 |
68 |
Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt |
16 |
69 |
Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp |
17 |
71 |
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da |
18 |
72 |
Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser Hé- Né |
19 |
73 |
Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né |
|
|
|
|
|
|
V. NỘI TIẾT |
Tổng: 29 Trong đó Phân tuyến: 18 Vượt tuyến: 11 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
1. Kỹ thuật chung |
1 |
3 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
2 |
7 |
Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân |
3 |
8 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân |
|
|
3. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao Ligasure |
4 |
108 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao lưỡng cực |
5 |
112 |
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực |
6 |
113 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực |
|
|
8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường |
7 |
218 |
Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường |
8 |
219 |
Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường |
9 |
220 |
Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường |
10 |
221 |
Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm trên người bệnh đái tháo đường |
11 |
225 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
12 |
226 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường |
13 |
227 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường |
14 |
228 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường |
15 |
229 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường |
16 |
230 |
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường |
17 |
231 |
Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường |
18 |
232 |
Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường |
19 |
233 |
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường |
20 |
234 |
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường |
21 |
235 |
Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ) |
22 |
236 |
Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt) |
23 |
239 |
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin |
24 |
240 |
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân |
25 |
241 |
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện |
|
|
9. Các kỹ thuật khác |
26 |
242 |
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp |
27 |
243 |
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm |
28 |
244 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
29 |
245 |
Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Y HỌC CỔ TRUYỀN |
Tổng: 161 Trong đó Phân tuyến: 161 Vượt tuyến: 0 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
A. KỸ THUẬT CHUNG |
1 |
1 |
Mai hoa châm |
2 |
2 |
Hào châm |
3 |
3 |
Mãng châm |
4 |
4 |
Nhĩ châm |
5 |
5 |
Điện châm |
6 |
6 |
Thủy châm |
7 |
7 |
Cấy chỉ |
8 |
8 |
Ôn châm |
9 |
9 |
Cứu |
10 |
10 |
Chích lể |
11 |
11 |
Laser châm |
12 |
12 |
Từ châm |
13 |
13 |
Kéo nắn cột sống cổ |
14 |
14 |
Kéo nắn cột sống thắt lưng |
15 |
15 |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy |
16 |
16 |
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT |
17 |
17 |
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT |
18 |
18 |
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT |
19 |
19 |
Xông thuốc bằng máy |
20 |
20 |
Xông hơi thuốc |
21 |
21 |
Xông khói thuốc |
22 |
22 |
Sắc thuốc thang |
23 |
23 |
Ngâm thuốc YHCT toàn thân |
24 |
24 |
Ngâm thuốc YHCT bộ phận |
25 |
25 |
Đặt thuốc YHCT |
26 |
26 |
Bó thuốc |
27 |
27 |
Chườm ngải |
28 |
28 |
Luyện tập dưỡng sinh |
|
|
E. ĐIỆN CHÂM |
29 |
278 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình |
30 |
279 |
Điện châm điều trị huyết áp thấp |
31 |
280 |
Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
32 |
281 |
Điện châm điều trị hội chứng stress |
33 |
282 |
Điện châm điều trị cảm mạo |
34 |
283 |
Điện châm điều trị viêm amidan |
35 |
284 |
Điện châm điều trị trĩ |
36 |
285 |
Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt |
37 |
286 |
Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em |
38 |
287 |
Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em |
39 |
288 |
Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
40 |
289 |
Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
41 |
290 |
Điện châm điều trị cơn đau quặn thận |
42 |
291 |
Điện châm điều trị viêm bàng quang |
43 |
292 |
Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
44 |
293 |
Điện châm điều trị bí đái cơ năng |
45 |
294 |
Điện châm điều trị sa tử cung |
46 |
295 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
47 |
296 |
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
48 |
297 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não |
49 |
298 |
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
50 |
299 |
Điện châm điều trị khàn tiếng |
51 |
300 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
52 |
301 |
Điện châm điều trị liệt chi trên |
53 |
302 |
Điện châm điều trị chắp lẹo |
54 |
303 |
Điện châm điều trị đau hố mắt |
55 |
304 |
Điện châm điều trị viêm kết mạc |
56 |
305 |
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
57 |
306 |
Điện châm điều trị lác cơ năng |
58 |
307 |
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông |
59 |
308 |
Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
60 |
309 |
Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
61 |
310 |
Điện châm điều trị viêm mũi xoang |
62 |
311 |
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
63 |
312 |
Điện châm điều trị đau răng |
64 |
313 |
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
65 |
314 |
Điện châm điều trị ù tai |
66 |
315 |
Điện châm điều trị giảm khứu giác |
67 |
316 |
Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh |
68 |
317 |
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
69 |
318 |
Điện châm điều trị giảm đau do ung thư |
70 |
319 |
Điện châm điều trị giảm đau do zona |
71 |
320 |
Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh |
72 |
321 |
Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt |
|
|
G. THUỶ CHÂM |
73 |
322 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
74 |
323 |
Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
75 |
324 |
Thuỷ châm điều trị mất ngủ |
76 |
325 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng stress |
77 |
326 |
Thuỷ châm điều trị nấc |
78 |
327 |
Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm |
79 |
328 |
Thuỷ châm điều trị viêm amydan |
80 |
329 |
Thuỷ châm điều trị béo phì |
81 |
330 |
Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
82 |
331 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng |
83 |
332 |
Thuỷ châm điều trị sa dạ dày |
84 |
333 |
Thuỷ châm điều trị trĩ |
85 |
334 |
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến |
86 |
335 |
Thuỷ châm điều trị mày đay |
87 |
336 |
Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng |
88 |
337 |
Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược |
89 |
338 |
Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em |
90 |
339 |
Thuỷ châm điều trị giảm thính lực |
91 |
340 |
Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em |
92 |
341 |
Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em |
93 |
342 |
Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em |
94 |
343 |
Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
95 |
344 |
Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
96 |
345 |
Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ |
97 |
346 |
Thuỷ châm điều trị sa tử cung |
98 |
347 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
99 |
348 |
Thuỷ châm điều trị thống kinh |
100 |
349 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
101 |
350 |
Thuỷ châm điều trị đái dầm |
102 |
351 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình |
103 |
352 |
Thuỷ châm điều trị đau vai gáy |
104 |
353 |
Thuỷ châm điều trị hen phế quản |
105 |
354 |
Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp |
106 |
355 |
Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
107 |
356 |
Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
108 |
357 |
Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn |
109 |
358 |
Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn |
110 |
359 |
Thuỷ châm điều trị đau dây V |
111 |
360 |
Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
112 |
361 |
Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não |
113 |
362 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
114 |
363 |
Thuỷ châm điều trị khàn tiếng |
115 |
364 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
116 |
365 |
Thuỷ châm điều trị liệt chi trên |
117 |
366 |
Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới |
118 |
367 |
Thuỷ châm điều trị sụp mi |
119 |
368 |
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy |
120 |
369 |
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuôc lá |
121 |
370 |
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
122 |
371 |
Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang |
123 |
372 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
124 |
373 |
Thuỷ châm điều trị đau răng |
125 |
374 |
Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài |
126 |
375 |
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp |
127 |
376 |
Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
128 |
377 |
Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai |
129 |
378 |
Thuỷ châm điều trị đau lưng |
130 |
379 |
Thuỷ châm điều trị sụp mi |
131 |
380 |
Thuỷ châm điều trị đau hố mắt |
132 |
381 |
Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
133 |
382 |
Thuỷ châm điều trị lác cơ năng |
134 |
383 |
Thuỷ châm điều trị giảm thị lực |
135 |
384 |
Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang |
136 |
385 |
Thuỷ châm điều trị di tinh |
137 |
386 |
Thuỷ châm điều trị liệt dương |
138 |
387 |
Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
139 |
388 |
Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng |
|
|
H. XOA BÓP BẤM HUYỆT |
140 |
389 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên |
141 |
390 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới |
142 |
391 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
143 |
392 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
144 |
393 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não |
145 |
394 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
146 |
395 |
Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
147 |
396 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên |
148 |
397 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới |
149 |
398 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất |
150 |
399 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em |
151 |
400 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai |
152 |
401 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác |
153 |
402 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ |
154 |
447 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
155 |
448 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư |
156 |
449 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm |
157 |
450 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly |
|
|
K. GIÁC HƠI |
158 |
479 |
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn |
159 |
480 |
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt |
160 |
481 |
Giác hơi điều trị các chứng đau |
161 |
482 |
Giác hơi điều trị cảm cúm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC |
Tổng: 400 Trong đó Phân tuyến: 369 Vượt tuyến: 31 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
A. CÁC KỸ THUẬT |
1 |
2 |
Kỹ thuật cách ly dự phòng |
2 |
4 |
Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường |
3 |
6 |
Cấp cứu cao huyết áp |
4 |
7 |
Cấp cứu ngừng thở |
5 |
8 |
Cấp cứu ngừng tim |
6 |
10 |
Cấp cứu tụt huyết áp |
7 |
13 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
8 |
15 |
Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài |
9 |
16 |
Chọc tĩnh mạch cảnh trong |
10 |
17 |
Chọc tĩnh mạch đùi |
11 |
18 |
Chọc tĩnh mạch dưới đòn |
12 |
19 |
Chọc tuỷ sống đường bên |
13 |
20 |
Chọc tuỷ sống đường giữa |
14 |
21 |
Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật |
15 |
28 |
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài |
16 |
29 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi |
17 |
32 |
Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu |
18 |
37 |
Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy |
19 |
44 |
Đặt nội khí quản qua mũi |
20 |
45 |
Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại |
21 |
46 |
Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp |
22 |
59 |
Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic |
23 |
60 |
Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương |
24 |
62 |
Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ |
25 |
63 |
Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống Magill |
26 |
64 |
Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp |
27 |
67 |
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental |
28 |
68 |
Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda |
29 |
72 |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa |
30 |
73 |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên |
31 |
74 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn |
32 |
75 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang |
33 |
76 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách |
34 |
82 |
Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống – ngoài màng cứng |
35 |
84 |
Kỹ thuật gây tê khoang cùng |
36 |
85 |
Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai |
37 |
93 |
Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối hợp phẫu thuật lấy thai |
38 |
94 |
Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai |
39 |
95 |
Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân |
40 |
97 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
41 |
98 |
Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da |
42 |
99 |
Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch |
43 |
100 |
Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA |
44 |
101 |
Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống |
45 |
109 |
Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC |
46 |
112 |
Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC |
47 |
113 |
Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương |
48 |
114 |
Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật |
49 |
116 |
Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê |
50 |
117 |
Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê |
51 |
120 |
Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản |
52 |
123 |
Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng |
53 |
127 |
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật |
54 |
133 |
Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc |
55 |
136 |
Mở khí quản |
56 |
141 |
Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch |
57 |
142 |
Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày |
58 |
146 |
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) |
59 |
147 |
Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày |
60 |
148 |
Rửa tay phẫu thuật |
61 |
149 |
Rửa tay sát khuẩn |
62 |
150 |
Săn sóc theo dõi ống thông tiểu |
63 |
151 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
64 |
158 |
Theo dõi dãn cơ bằng máy |
65 |
159 |
Theo dõi độ mê bằng BIS |
66 |
163 |
Theo dõi đường giấy tại chỗ |
67 |
165 |
Theo dõi EtCO2 |
68 |
168 |
Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy |
69 |
171 |
Theo dõi khí máu tại chỗ |
70 |
173 |
Theo dõi SpO2 |
71 |
175 |
Theo dõi thân nhiệt bằng máy |
72 |
176 |
Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui |
73 |
184 |
Thở oxy qua mặt nạ |
74 |
185 |
Thở oxy qua mũ kín |
75 |
190 |
Thông khí qua màng giáp nhẫn |
76 |
192 |
Thường qui đặt nội khí quản khó |
77 |
193 |
Tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy |
78 |
194 |
Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS |
79 |
195 |
Truyền dịch thường qui |
80 |
197 |
Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui |
81 |
200 |
Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện |
82 |
201 |
Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện |
83 |
203 |
Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em |
84 |
204 |
Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh |
85 |
205 |
Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường |
|
|
B. GÂY MÊ |
86 |
209 |
Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ |
87 |
210 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow |
88 |
224 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu |
89 |
225 |
Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu |
90 |
242 |
Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản |
91 |
243 |
Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng |
92 |
277 |
Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung |
93 |
278 |
Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú |
94 |
290 |
Gây mê phẫu thuật bướu tinh hoàn |
95 |
292 |
Gây mê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp |
96 |
311 |
Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn |
97 |
312 |
Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em |
98 |
322 |
Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài |
99 |
330 |
Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm |
100 |
347 |
Gây mê phẫu thuật cắt cụt chi |
101 |
348 |
Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn |
102 |
354 |
Gây mê phẫu thuật cắt đoạn chi |
103 |
363 |
Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
104 |
364 |
Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
105 |
365 |
Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
106 |
366 |
Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
107 |
367 |
Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
108 |
368 |
Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
109 |
369 |
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm |
110 |
370 |
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt |
111 |
371 |
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm |
112 |
375 |
Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn thương |
113 |
378 |
Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 – 3% diện tích cơ thể |
114 |
379 |
Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
115 |
380 |
Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
116 |
381 |
Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
117 |
383 |
Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời |
118 |
426 |
Gây mê phẫu thuật cắt polyp mũi |
119 |
427 |
Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú |
120 |
432 |
Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe |
121 |
433 |
Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng |
122 |
450 |
Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần |
123 |
465 |
Gây mê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp |
124 |
466 |
Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ |
125 |
467 |
Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn |
126 |
501 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung |
127 |
503 |
Gây mê phẫu thuật cắt tử cung |
128 |
505 |
Gây mê phẫu thuật cắt túi mật |
129 |
526 |
Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu |
130 |
527 |
Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai |
131 |
560 |
Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm |
132 |
561 |
Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm |
133 |
562 |
Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch |
134 |
563 |
Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn |
135 |
564 |
Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng |
136 |
577 |
Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo |
137 |
603 |
Gây mê phẫu thuật cắt u xương lành |
138 |
604 |
Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn |
139 |
618 |
Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
140 |
633 |
Gây mê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ |
141 |
635 |
Gây mê phẫu thuật chấn thương sọ não |
142 |
653 |
Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ |
143 |
661 |
Gây mê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay |
144 |
664 |
Gây mê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm |
145 |
673 |
Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu |
146 |
726 |
Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay |
147 |
727 |
Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ |
148 |
757 |
Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên |
149 |
758 |
Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini |
150 |
759 |
Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice |
151 |
760 |
Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein |
152 |
761 |
Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice |
153 |
762 |
Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát |
154 |
763 |
Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành |
155 |
764 |
Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi |
156 |
778 |
Gây mê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu |
157 |
797 |
Gây mê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
158 |
798 |
Gây mê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến |
159 |
812 |
Gây mê phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
160 |
847 |
Gây mê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay |
161 |
848 |
Gây mê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert |
162 |
866 |
Gây mê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu |
163 |
889 |
Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên |
164 |
890 |
Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên |
165 |
891 |
Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
166 |
892 |
Gây mê phẫu thuật hạch ngoại biên |
167 |
923 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay |
168 |
924 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay |
169 |
925 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày |
170 |
926 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối |
171 |
927 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi |
172 |
928 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay |
173 |
930 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay |
174 |
931 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai |
175 |
932 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi |
176 |
933 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) |
177 |
934 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp |
178 |
935 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay |
179 |
936 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) |
180 |
937 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay |
181 |
938 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay |
182 |
939 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi |
183 |
943 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay |
184 |
944 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay |
185 |
946 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay |
186 |
949 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay |
187 |
951 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
188 |
952 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi |
189 |
953 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi |
190 |
954 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay |
191 |
955 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay |
192 |
956 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày |
193 |
957 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài |
194 |
958 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong |
195 |
959 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân |
196 |
960 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài |
197 |
961 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong |
198 |
962 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp |
199 |
963 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu |
200 |
964 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy Monteggia |
201 |
965 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) |
202 |
966 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay |
203 |
967 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay |
204 |
968 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần |
205 |
977 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay |
206 |
978 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân |
207 |
979 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay |
208 |
982 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày |
209 |
984 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi |
210 |
985 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay |
211 |
987 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân |
212 |
988 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em |
213 |
989 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay |
214 |
990 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót |
215 |
991 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên |
216 |
993 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay |
217 |
994 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi |
218 |
995 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi |
219 |
996 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bả vai |
220 |
999 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đòn |
221 |
1000 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay |
222 |
1001 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân |
223 |
1002 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương gót |
224 |
1003 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần |
225 |
1004 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới |
226 |
1005 |
Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp |
227 |
1006 |
Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay |
228 |
1007 |
Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn |
229 |
1011 |
Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân |
230 |
1013 |
Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn |
231 |
1014 |
Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên |
232 |
1075 |
Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang |
233 |
1076 |
Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
234 |
1078 |
Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
235 |
1079 |
Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
236 |
1081 |
Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo |
237 |
1082 |
Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
238 |
1083 |
Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần |
239 |
1092 |
Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận |
240 |
1108 |
Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè |
241 |
1109 |
Gây mê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch |
242 |
1117 |
Gây mê phẫu thuật loai 3 |
243 |
1128 |
Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò |
244 |
1129 |
Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu |
245 |
1298 |
Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng |
246 |
1299 |
Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
247 |
1336 |
Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
248 |
1868 |
Hồi sức phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần |
249 |
1884 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ |
250 |
1885 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn |
251 |
1912 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn |
252 |
1914 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ |
253 |
1919 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung |
254 |
1921 |
Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung |
255 |
1944 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu |
256 |
1962 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm |
257 |
1978 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm |
258 |
1979 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm |
259 |
1980 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch |
260 |
1981 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn |
261 |
1982 |
Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng |
262 |
2036 |
Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
263 |
2051 |
Hồi sức phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ |
264 |
2053 |
Hồi sức phẫu thuật chấn thương sọ não |
265 |
2071 |
Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ |
266 |
2079 |
Hồi sức phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay |
267 |
2175 |
Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên |
268 |
2196 |
Hồi sức phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu |
269 |
2204 |
Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ |
270 |
2205 |
Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng |
271 |
2265 |
Hồi sức phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay |
272 |
2341 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay |
273 |
2342 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay |
274 |
2343 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày |
275 |
2344 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối |
276 |
2346 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay |
277 |
2348 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay |
278 |
2349 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai |
279 |
2351 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) |
280 |
2352 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp |
281 |
2353 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay |
282 |
2354 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) |
283 |
2355 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay |
284 |
2361 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay |
285 |
2362 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay |
286 |
2367 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay |
287 |
2368 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi |
288 |
2369 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
289 |
2370 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi |
290 |
2371 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi |
291 |
2372 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay |
292 |
2373 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay |
293 |
2374 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày |
294 |
2375 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài |
295 |
2376 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong |
296 |
2377 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân |
297 |
2378 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài |
298 |
2379 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong |
299 |
2380 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp |
300 |
2381 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu |
301 |
2382 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Monteggia |
302 |
2383 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) |
303 |
2384 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay |
304 |
2385 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay |
305 |
2386 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần |
306 |
2389 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu |
307 |
2391 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay |
308 |
2392 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương |
309 |
2393 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân |
310 |
2394 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay |
311 |
2395 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay |
312 |
2396 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân |
313 |
2397 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay |
314 |
2399 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp |
315 |
2400 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương chày |
316 |
2401 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp |
317 |
2402 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi |
318 |
2403 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay |
319 |
2405 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân |
320 |
2406 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em |
321 |
2407 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay |
322 |
2408 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương gót |
323 |
2409 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương sên |
324 |
2417 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đòn |
325 |
2418 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay |
326 |
2419 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt |
327 |
2420 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương gót |
328 |
2421 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần |
329 |
2422 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới |
330 |
2423 |
Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp |
331 |
2424 |
Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay |
332 |
2425 |
Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn |
333 |
2429 |
Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân |
334 |
2431 |
Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn |
335 |
2432 |
Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên |
336 |
2499 |
Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo |
337 |
2500 |
Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
338 |
2501 |
Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần |
339 |
2513 |
Hồi sức phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có các bệnh kèm theo |
340 |
2535 |
Hồi sức phẫu thuật loai 3 |
341 |
2716 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng |
342 |
2717 |
Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
343 |
3089 |
Gây tê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ |
344 |
3091 |
Gây tê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa |
345 |
3142 |
Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài |
346 |
3146 |
Gây tê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên |
347 |
3150 |
Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm |
348 |
3153 |
Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc |
349 |
3168 |
Gây tê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn |
350 |
3174 |
Gây tê phẫu thuật cắt đoạn chi |
351 |
3189 |
Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm |
352 |
3191 |
Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm |
353 |
3198 |
Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 – 3% diện tích cơ thể |
354 |
3199 |
Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
355 |
3201 |
Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
356 |
3203 |
Gây tê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời |
357 |
3250 |
Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần |
358 |
3252 |
Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe |
359 |
3253 |
Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng |
360 |
3270 |
Gây tê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần |
361 |
3321 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung |
362 |
3323 |
Gây tê phẫu thuật cắt tử cung |
363 |
3380 |
Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm |
364 |
3381 |
Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm |
365 |
3382 |
Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch |
366 |
3384 |
Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng |
367 |
3577 |
Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên |
368 |
3582 |
Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát |
369 |
3584 |
Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi |
370 |
3588 |
Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác |
371 |
3667 |
Gây tê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay |
372 |
3743 |
Gây tê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay |
373 |
3756 |
Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) |
374 |
3757 |
Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay |
375 |
3758 |
Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay |
376 |
3759 |
Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi |
377 |
3763 |
Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay |
378 |
3764 |
Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay |
379 |
3795 |
Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân |
380 |
3796 |
Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay |
381 |
3797 |
Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay |
382 |
3798 |
Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân |
383 |
3802 |
Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày |
384 |
3820 |
Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay |
385 |
3821 |
Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân |
386 |
3822 |
Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương gót |
387 |
3867 |
Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường |
388 |
3912 |
Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang |
389 |
4453 |
Gây tê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa |
|
|
Đ. AN THẦN |
390 |
4461 |
An thần bệnh nhân nhổ răng |
391 |
4475 |
An thần nội soi gắp dị vật đường thở |
392 |
4460 |
An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán hình ảnh |
393 |
4464 |
An thần bệnh nhân nội soi khí phế quản |
394 |
4465 |
An thần bệnh nhân phải nắn xương |
395 |
4466 |
An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức |
396 |
4467 |
An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh |
397 |
4671 |
An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi |
398 |
4752 |
An thần rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa |
399 |
4760 |
An thần sau phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ |
400 |
4770 |
An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương |
|
|
|
|
|
|
VIII. NGOẠI KHOA |
Tổng: 334 Trong đó Phân tuyến: 97 Vượt tuyến: 237 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
A. THẦN KINH – SỌ NÃO |
|
|
1. Sọ não |
1 |
1 |
Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp |
2 |
2 |
Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở |
3 |
4 |
Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương |
|
|
2. Phẫu thuật nhiễm trùng |
4 |
29 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
5 |
32 |
Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ |
6 |
37 |
Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống |
7 |
38 |
Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ |
|
|
3. Tủy sống |
8 |
45 |
Phẫu thuật cắt bỏ đường dò dưới da-dưới màng tuỷ |
|
|
4. Dịch não tủy |
9 |
57 |
Chọc dịch não tuỷ thắt lưng (thủ thuật) |
|
|
6. Dị tật sọ mặt |
10 |
76 |
Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm |
|
|
15. Hố mắt |
11 |
146 |
Phẫu thuật u xương hốc mắt |
|
|
16. Thần kinh ngoại biên |
12 |
148 |
Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên |
13 |
149 |
Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên |
14 |
151 |
Phẫu thuật u thần kinh trên da |
|
|
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC |
|
|
1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực |
15 |
152 |
Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi |
16 |
153 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần |
17 |
154 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu |
18 |
162 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng |
19 |
163 |
Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động |
20 |
164 |
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản |
|
|
2. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu |
21 |
167 |
Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch máu chi |
22 |
169 |
Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch chậu |
23 |
170 |
Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch dưới đòn |
24 |
172 |
Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi |
25 |
173 |
Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em |
26 |
174 |
Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận |
|
|
5. Bệnh tim mạch máu |
27 |
260 |
Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo |
|
|
6. Lồng ngực |
28 |
278 |
Phẫu thuật cắt u thành ngực |
29 |
283 |
Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản |
30 |
285 |
Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn |
31 |
286 |
Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương |
32 |
288 |
Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực |
33 |
291 |
Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi |
|
|
C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC |
|
|
1. Thận |
34 |
299 |
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang |
35 |
301 |
Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ |
36 |
302 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
37 |
303 |
Cắt thận đơn thuần |
38 |
304 |
Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) |
39 |
305 |
Phẫu thuật treo thận |
40 |
306 |
Lấy sỏi san hô thận |
41 |
307 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
42 |
308 |
Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
43 |
310 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
44 |
311 |
Tán sỏi ngoài cơ thể |
45 |
312 |
Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận |
46 |
313 |
Dẫn lưu đài bể thận qua da |
47 |
315 |
Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận |
48 |
316 |
Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi |
49 |
317 |
Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
50 |
318 |
Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm |
51 |
319 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
52 |
320 |
Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson – Hynes |
53 |
321 |
Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở) |
54 |
322 |
Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch |
|
|
2. Niệu quản |
55 |
323 |
Nối niệu quản – đài thận |
56 |
324 |
Cắt nối niệu quản |
57 |
325 |
Lấy sỏi niệu quản đơn thuần |
58 |
326 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
59 |
327 |
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
60 |
329 |
Nong niệu quản |
61 |
330 |
Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo |
62 |
331 |
Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản |
63 |
333 |
Cắm lại niệu quản – bàng quang |
64 |
334 |
Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong |
65 |
335 |
Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản |
|
|
3. Bàng quang |
66 |
342 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
67 |
343 |
Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần |
68 |
344 |
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca |
69 |
345 |
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột |
70 |
346 |
Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng |
71 |
347 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
72 |
350 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
73 |
352 |
Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang |
74 |
353 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất |
75 |
354 |
Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang |
76 |
355 |
Lấy sỏi bàng quang |
77 |
356 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
78 |
357 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
79 |
359 |
Dẫn lưu bàng quang đơn thuần |
80 |
360 |
Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang |
|
|
4. Niệu đạo |
81 |
371 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
82 |
372 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
83 |
376 |
Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang |
84 |
378 |
Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo |
|
|
5. Sinh dục |
85 |
386 |
Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ |
86 |
394 |
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ |
87 |
395 |
Cắt tinh mạc |
88 |
396 |
Cắt mào tinh |
89 |
397 |
Cắt thể Morgani xoắn |
90 |
398 |
Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo |
91 |
402 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
92 |
405 |
Nong niệu đạo |
93 |
406 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
94 |
407 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
95 |
408 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
96 |
410 |
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài |
97 |
411 |
Cắt hẹp bao quy đầu |
98 |
412 |
Mở rộng lỗ sáo |
99 |
413 |
Đặt tinh hoàn nhân tạo |
|
|
D. TIÊU HÓA |
|
|
1. Thực quản |
100 |
416 |
Mở thông dạ dày |
|
|
2. Dạ dày |
101 |
451 |
Mở bụng thăm dò |
102 |
452 |
Mở bụng thăm dò, sinh thiết |
103 |
453 |
Nối vị tràng |
104 |
454 |
Cắt dạ dày hình chêm |
105 |
455 |
Cắt đoạn dạ dày |
106 |
456 |
Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn |
107 |
463 |
Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng |
108 |
464 |
Phẫu thuật Newmann |
109 |
465 |
Khâu cầm máu ổ loét dạ dày |
110 |
469 |
Mở cơ môn vị |
111 |
471 |
Mở dạ dày xử lý tổn thương |
112 |
472 |
Các phẫu thuật dạ dày khác |
|
|
4. Ruột non- Mạc treo |
113 |
479 |
Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng |
114 |
480 |
Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non |
115 |
481 |
Cắt dây chằng, gỡ dính ruột |
116 |
482 |
Tháo xoắn ruột non |
117 |
483 |
Tháo lồng ruột non |
118 |
484 |
Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng |
119 |
485 |
Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) |
120 |
486 |
Cắt ruột non hình chêm |
121 |
487 |
Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông |
122 |
488 |
Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài |
123 |
489 |
Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue) |
124 |
490 |
Cắt nhiều đoạn ruột non |
125 |
491 |
Gỡ dính sau mổ lại |
126 |
492 |
Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng |
127 |
493 |
Đóng mở thông ruột non |
128 |
494 |
Nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng |
129 |
495 |
Nối tắt ruột non – ruột non |
130 |
496 |
Cắt mạc nối lớn |
131 |
497 |
Cắt bỏ u mạc nối lớn |
132 |
498 |
Cắt u mạc treo ruột |
133 |
505 |
Các phẫu thuật tá tràng khác |
|
|
5. Ruột thừa- Đại tràng |
134 |
506 |
Cắt ruột thừa đơn thuần |
135 |
507 |
Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng |
136 |
508 |
Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe |
137 |
509 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
138 |
510 |
Các phẫu thuật ruột thừa khác |
139 |
511 |
Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng |
140 |
512 |
Khâu lỗ thủng đại tràng |
141 |
518 |
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay |
142 |
519 |
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài |
143 |
524 |
Làm hậu môn nhân tạo |
|
|
6. Trực tràng |
144 |
526 |
Lấy dị vật trực tràng |
145 |
527 |
Cắt đoạn trực tràng nối ngay |
146 |
528 |
Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann |
147 |
534 |
Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng |
148 |
537 |
Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng |
|
|
7. Tầng sinh môn |
149 |
549 |
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) |
150 |
555 |
Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản |
151 |
556 |
Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp |
152 |
560 |
Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil |
153 |
561 |
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) |
154 |
565 |
Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn |
155 |
566 |
Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) |
156 |
567 |
Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) |
157 |
569 |
Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn |
158 |
571 |
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản |
159 |
572 |
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp |
160 |
573 |
Các phẫu thuật hậu môn khác |
|
|
Đ. GAN – MẬT – TỤY |
|
|
1. Gan |
161 |
609 |
Chèn gạc nhu mô gan cầm máu |
162 |
611 |
Cắt chỏm nang gan |
163 |
616 |
Dẫn lưu áp xe gan |
164 |
617 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan |
165 |
674 |
Cắt lách bệnh lý |
166 |
675 |
Cắt lách bán phần |
167 |
677 |
Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học |
168 |
678 |
Các phẫu thuật lách khác |
|
|
2. Mật |
169 |
622 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật |
170 |
623 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật |
171 |
624 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi đường mật |
172 |
631 |
Các phẫu thuật lấy sỏi mật khác |
173 |
638 |
Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật |
174 |
639 |
Các phẫu thuật đường mật khác |
175 |
621 |
Cắt túi mật |
|
|
3. Tụy |
176 |
641 |
Dẫn lưu nang tụy |
177 |
654 |
Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách |
178 |
673 |
Cắt lách do chấn thương |
179 |
676 |
Khâu vết thương lách |
|
|
E. THÀNH BỤNG – CƠ HOÀNH – PHÚC MẠC |
|
|
1. Thành bụng – cơ hoành |
180 |
679 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini |
181 |
680 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice |
182 |
681 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice |
183 |
682 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein |
184 |
683 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát |
185 |
684 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên |
186 |
685 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi |
187 |
686 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng |
188 |
687 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác |
189 |
688 |
Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn |
190 |
689 |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương |
191 |
697 |
Phẫu thuật cắt u thành bụng |
192 |
698 |
Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ |
193 |
699 |
Khâu vết thương thành bụng |
194 |
700 |
Các phẫu thuật thành bụng khác |
|
|
2. Phúc mạc |
195 |
701 |
Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu |
|
|
G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH |
|
|
1. Vùng vai-xương đòn |
196 |
717 |
Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai |
197 |
718 |
Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai |
198 |
719 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đòn |
199 |
720 |
Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn |
200 |
721 |
Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn |
201 |
722 |
Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn |
|
|
2. Vùng cánh tay |
202 |
725 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay |
|
|
3. Vùng cẳng tay |
203 |
734 |
Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu |
204 |
735 |
Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp |
205 |
736 |
Phẫu thuật KHX gãy Monteggia |
206 |
737 |
Phẫu thuật KHX gãy đài quay |
207 |
738 |
Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp |
208 |
739 |
Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay |
209 |
742 |
Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương |
210 |
743 |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay |
|
|
4. Vùng bàn tay |
211 |
749 |
Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay |
212 |
750 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay |
213 |
751 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay |
|
|
5. Vùng chậu |
214 |
753 |
Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu |
215 |
755 |
Phẫu thuật KHX toác khớp mu ( trật khớp) |
216 |
756 |
Phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu |
217 |
757 |
Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần |
|
|
6. Vùng đùi |
218 |
765 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi |
|
|
7. Khớp gối |
219 |
772 |
Phẫu thuậ |
220 |
773 |
Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp |
|
|
8. Vùng cẳng chân |
221 |
779 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày |
|
|
10. Gãy xương hở |
222 |
793 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân |
223 |
794 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân |
224 |
795 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân |
225 |
798 |
Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay |
226 |
799 |
Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay |
227 |
800 |
Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay |
228 |
801 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay |
229 |
802 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay |
230 |
803 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay |
231 |
805 |
Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên |
232 |
806 |
Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới |
|
|
11. Tổn thương phần mềm |
233 |
807 |
Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động |
|
|
12. Vùng cổ tay-bàn tay |
234 |
815 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay |
235 |
816 |
Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay |
236 |
817 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay |
237 |
819 |
Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay |
238 |
820 |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay |
239 |
821 |
Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay |
240 |
823 |
Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới |
241 |
826 |
Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay |
242 |
827 |
KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay |
243 |
828 |
Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay |
244 |
832 |
Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay |
245 |
833 |
Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ |
246 |
834 |
Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay |
247 |
839 |
Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V |
248 |
840 |
Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II |
249 |
842 |
Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi |
250 |
847 |
Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay |
251 |
850 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay |
252 |
851 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay |
253 |
860 |
Thương tích bàn tay giản đơn |
254 |
861 |
Thương tích bàn tay phức tạp |
255 |
862 |
Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón |
256 |
863 |
Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay |
257 |
864 |
Phẫu thuật tháo khớp cổ tay |
258 |
934 |
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương |
259 |
954 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu |
260 |
984 |
Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương |
|
|
13. Vùng cổ chân-bàn chân |
261 |
865 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân |
262 |
877 |
Phẫu thuật tổn thương gân Achille |
|
|
14. Chấn thương thể thao và chỉnh hình |
263 |
882 |
Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu |
264 |
885 |
Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille |
265 |
899 |
Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải |
266 |
900 |
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi |
|
|
15. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình ở trẻ em |
267 |
917 |
Phẫu thuật kết hợp xương |
|
|
16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác |
268 |
942 |
Phẫu thuật cắt cụt chi |
269 |
943 |
Phẫu thuật tháo khớp chi |
270 |
944 |
Phẫu thuật xơ cứng đơn giản |
271 |
947 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm |
272 |
959 |
Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ |
273 |
960 |
Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2 |
274 |
963 |
Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) |
275 |
964 |
Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) |
276 |
965 |
Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) |
277 |
968 |
Phẫu thuật ghép xương tự thân |
278 |
970 |
Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm |
279 |
971 |
Lấy u xương (ghép xi măng) |
280 |
976 |
Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ |
281 |
977 |
Phẫu thuật vá da dày > 1 cm2 |
282 |
978 |
Phẫu thuật vá da mỏng |
283 |
979 |
Phẫu thuật viêm xương |
284 |
980 |
Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết |
285 |
983 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
|
|
17. Nắn- Bó bột |
286 |
985 |
Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
287 |
986 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng |
288 |
987 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 |
289 |
988 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X |
290 |
989 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi |
291 |
990 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi |
292 |
991 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh |
293 |
992 |
Bột Corset Minerve,Cravate |
294 |
994 |
Nắn, bó bột cột sống |
295 |
995 |
Nắn, bó bột trật khớp vai |
296 |
996 |
Nắn, bó bột gãy xương đòn |
297 |
997 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay |
298 |
998 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay |
299 |
999 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay |
300 |
1000 |
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu |
301 |
1001 |
Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
302 |
1002 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay |
303 |
1003 |
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
304 |
1004 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay |
305 |
1005 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay |
306 |
1006 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay |
307 |
1007 |
Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay |
308 |
1008 |
Nắn, bó bột gãy Pouteau – Colles |
309 |
1009 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay |
310 |
1010 |
Nắn, bó bột trật khớp háng |
311 |
1011 |
Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
312 |
1012 |
Nắn, bó bột gãy mâm chày |
313 |
1013 |
Nắn, bó bột gãy xương chậu |
314 |
1014 |
Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi |
315 |
1015 |
Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật |
316 |
1016 |
Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi |
317 |
1017 |
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
318 |
1018 |
Nắn, bó bột trật khớp gối |
319 |
1019 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân |
320 |
1020 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân |
321 |
1021 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân |
322 |
1022 |
Nắn, bó bột gãy xương chày |
323 |
1023 |
Nắn, bó bột gãy xương gót |
324 |
1024 |
Nắn, bó bột gãy xương ngón chân |
325 |
1025 |
Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn |
326 |
1026 |
Nắn, bó bột gãy Dupuptren |
327 |
1027 |
Nắn, bó bột gãy Monteggia |
328 |
1028 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn chân |
329 |
1029 |
Nắn, bó bột trật khớp xương đòn |
330 |
1030 |
Nắm, cố định trật khớp hàm |
331 |
1031 |
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân |
332 |
1032 |
Nẹp bột các loại, không nắn |
|
|
I. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC |
333 |
1107 |
Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên |
334 |
1113 |
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. BỎNG |
Tổng: 45 Trong đó Phân tuyến: 31 Vượt tuyến: 14 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG |
|
|
1. Thay băng bỏng |
1 |
5 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
2 |
10 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em |
3 |
11 |
Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu |
4 |
12 |
Thay băng và chăm sóc vùng lấy da |
5 |
13 |
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông |
|
|
2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng |
6 |
15 |
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép |
7 |
16 |
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu |
8 |
18 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
9 |
19 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
10 |
21 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
11 |
22 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích |
12 |
24 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
13 |
25 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn |
14 |
27 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% – 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
15 |
28 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
16 |
34 |
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
17 |
40 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
18 |
42 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
19 |
44 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
20 |
46 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
21 |
76 |
Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ |
|
|
3. Các kỹ thuật khác |
22 |
77 |
Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng |
23 |
79 |
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt |
24 |
80 |
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng |
25 |
81 |
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng |
26 |
82 |
Sơ cấp cứu bỏng acid |
27 |
83 |
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện |
28 |
84 |
Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng |
29 |
85 |
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp |
30 |
86 |
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa |
31 |
87 |
Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng |
32 |
88 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng |
33 |
89 |
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng |
34 |
90 |
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng |
35 |
91 |
Theo dõi chăm sóc người bệnh bỏng nặng |
36 |
94 |
Siêu lọc máu liên tục điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng |
37 |
97 |
Tắm điều trị bệnh nhân bỏng |
38 |
99 |
Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức xạ |
|
|
B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG |
39 |
102 |
Khám di chứng bỏng |
40 |
103 |
Cắt sẹo khâu kín |
41 |
104 |
Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình |
42 |
115 |
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng |
|
|
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH |
43 |
116 |
Thay băng điều trị vết thương mạn tính |
44 |
120 |
Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne |
|
|
D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG |
45 |
122 |
Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng |
|
|
|
|
|
|
X. UNG BƯỚU |
Tổng: 109 Trong đó Phân tuyến: 36 Vượt tuyến: 73 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
A. ĐẦU-CỔ |
1 |
2 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm |
2 |
3 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm |
3 |
6 |
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm |
4 |
7 |
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm |
5 |
10 |
Cắt các u lành vùng cổ |
6 |
11 |
Cắt các u lành tuyến giáp |
7 |
12 |
Cắt các u nang giáp móng |
8 |
13 |
Cắt các u nang mang |
9 |
14 |
Cắt các u ác tuyến mang tai |
10 |
15 |
Cắt các u ác tuyến giáp |
11 |
16 |
Cắt các u ác tuyến dưới hàm |
|
|
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG |
12 |
44 |
Cắt u dây thần kinh ngoại biên |
|
|
C. HÀM – MẶT |
13 |
45 |
Cắt u cơ vùng hàm mặt |
14 |
46 |
Cắt u vùng hàm mặt đơn giản |
15 |
58 |
Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt |
16 |
59 |
Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm mặt |
17 |
60 |
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
18 |
61 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ… |
19 |
62 |
Cắt u sắc tố vùng hàm mặt |
20 |
64 |
Cắt nang vùng sàn miệng |
21 |
65 |
Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm |
22 |
68 |
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm |
23 |
69 |
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm |
24 |
70 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm |
25 |
71 |
Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm |
26 |
72 |
Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm |
27 |
77 |
Cắt u môi lành tính có tạo hình |
28 |
80 |
Cắt u thần kinh vùng hàm mặt |
29 |
81 |
Cắt u dây thần kinh số VIII |
30 |
83 |
Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm |
31 |
84 |
Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên |
32 |
85 |
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm |
33 |
86 |
Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm |
34 |
87 |
Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi |
35 |
88 |
Cắt u tuyến nước bọt phụ |
36 |
89 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
37 |
90 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm |
38 |
91 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm |
39 |
92 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm |
40 |
93 |
Vét hạch cổ bảo tồn |
|
|
D. MẮT |
41 |
102 |
Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da |
42 |
103 |
Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da |
43 |
106 |
Cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ |
44 |
107 |
Cắt u kết mạc không vá |
|
|
Đ. TAI – MŨI – HỌNG |
45 |
113 |
Cắt u xơ vòm mũi họng |
46 |
120 |
Cắt u thành bên họng |
47 |
121 |
Cắt u thành sau họng |
48 |
124 |
Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser |
49 |
125 |
Cắt u lành tính dây thanh |
50 |
126 |
Cắt u lành tính thanh quản |
51 |
128 |
Cắt u lành thanh quản bằng laser |
52 |
135 |
Cắt u lưỡi lành tính |
53 |
147 |
Cắt u amidan |
54 |
153 |
Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII |
55 |
155 |
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên |
56 |
156 |
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên |
57 |
158 |
Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi |
58 |
159 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
59 |
161 |
Cắt polyp ống tai |
60 |
162 |
Cắt polyp mũi |
|
|
E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI |
61 |
167 |
Cắt u xương sườn 1 xương |
62 |
172 |
Phẫu thuật bóc u thành ngực |
63 |
190 |
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm |
64 |
194 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
|
|
G. TIÊU HOÁ – BỤNG |
65 |
203 |
Mở thông dạ dày ra da do ung thư |
66 |
216 |
Cắt u sau phúc mạc |
67 |
217 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
68 |
218 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
69 |
219 |
Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc |
|
|
H. GAN – MẬT – TUỴ |
70 |
227 |
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
|
|
I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC |
71 |
243 |
Cắt u bàng quang đường trên |
72 |
247 |
Cắt nang niệu quản |
73 |
256 |
Cắt u thận lành |
74 |
261 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
75 |
262 |
Cắt u nang thừng tinh |
76 |
263 |
Cắt nang thừng tinh một bên |
77 |
264 |
Cắt nang thừng tinh hai bên |
78 |
265 |
Cắt u lành dương vật |
|
|
K. VÚ – PHỤ KHOA |
79 |
267 |
Cắt u vú lành tính |
80 |
268 |
Mổ bóc nhân xơ vú |
81 |
269 |
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú |
82 |
271 |
Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên |
83 |
278 |
Cắt polyp cổ tử cung |
84 |
279 |
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo |
85 |
280 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
86 |
281 |
Cắt u nang buồng trứng |
87 |
282 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
88 |
283 |
Cắt u nang buồng trứng và phần phụ |
89 |
284 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
90 |
285 |
Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung |
91 |
287 |
Cắt u xơ cổ tử cung |
92 |
288 |
Nạo buồng tử cung chẩn đoán |
93 |
289 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung |
94 |
290 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán |
95 |
291 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
96 |
294 |
Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung |
97 |
295 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
98 |
299 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
99 |
305 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
100 |
306 |
Cắt u thành âm đạo |
101 |
309 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
|
|
L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP |
102 |
310 |
Cắt u thần kinh |
103 |
320 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm |
104 |
321 |
Cắt u bao gân |
105 |
322 |
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) |
106 |
323 |
Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam |
107 |
324 |
Cắt u xương sụn lành tính |
108 |
325 |
Cắt u xương, sụn |
|
|
N. KỸ THUẬT KHÁC |
109 |
387 |
Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị |
|
|
|
XI. PHỤ SẢN |
Tổng: 172 Trong đó Phân tuyến: 96 Vượt tuyến: 76 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
A. SẢN KHOA |
1 |
1 |
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược |
2 |
2 |
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên |
3 |
3 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp |
4 |
4 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết…) |
5 |
5 |
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…) |
6 |
7 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
7 |
8 |
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) |
8 |
10 |
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
9 |
11 |
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa |
10 |
12 |
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa |
11 |
13 |
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung |
12 |
14 |
Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hoá do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
13 |
15 |
Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
14 |
16 |
Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
15 |
17 |
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai |
16 |
18 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
17 |
19 |
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng |
18 |
20 |
Gây chuyển dạ bằng thuốc |
19 |
21 |
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
20 |
22 |
Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch |
21 |
23 |
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng |
22 |
24 |
Đỡ đẻ ngôi ngược (*) |
23 |
25 |
Nội xoay thai |
24 |
26 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
25 |
27 |
Forceps |
26 |
28 |
Giác hút |
27 |
30 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo |
28 |
31 |
Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) |
29 |
32 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
30 |
33 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
31 |
34 |
Cắt và khâu tầng sinh môn |
32 |
35 |
Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ |
33 |
36 |
Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau |
34 |
37 |
Kiểm soát tử cung |
35 |
38 |
Bóc rau nhân tạo |
36 |
39 |
Kỹ thuật bấm ối |
37 |
40 |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
38 |
41 |
Khám thai |
39 |
44 |
Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang |
40 |
48 |
Nong cổ tử cung do bế sản dịch |
41 |
49 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
42 |
50 |
Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút |
43 |
51 |
Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại |
44 |
52 |
Khâu vòng cổ tử cung |
45 |
53 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung |
46 |
54 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
|
|
B. PHỤ KHOA |
47 |
61 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
48 |
63 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn |
49 |
64 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần |
50 |
65 |
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
51 |
66 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi |
52 |
67 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo |
53 |
68 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn |
54 |
69 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối |
55 |
70 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần |
56 |
71 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung |
57 |
72 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
58 |
73 |
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
59 |
74 |
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
60 |
75 |
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung |
61 |
76 |
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ |
62 |
77 |
Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung |
63 |
78 |
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng |
64 |
79 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
65 |
80 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn |
66 |
81 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung |
67 |
82 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
68 |
83 |
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ |
69 |
84 |
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm |
70 |
85 |
Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung |
71 |
86 |
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung |
72 |
87 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
73 |
88 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ |
74 |
89 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung |
75 |
90 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ |
76 |
91 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
77 |
92 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng |
78 |
93 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
79 |
100. |
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu |
80 |
101. |
Phẫu thuật Crossen |
81 |
102. |
Phẫu thuật Manchester |
82 |
103. |
Phẫu thuật Lefort |
83 |
104. |
Phẫu thuật Labhart |
84 |
105. |
Phẫu thuật treo tử cung |
85 |
107. |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) |
86 |
108. |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) |
87 |
109. |
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo |
88 |
111. |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ |
89 |
112. |
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp |
90 |
115. |
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng |
91 |
116. |
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn |
92 |
117. |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng |
93 |
118. |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo |
94 |
119. |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi |
95 |
120. |
Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục |
96 |
121. |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc |
97 |
122. |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung |
98 |
123. |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) |
99 |
124. |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung |
100 |
125. |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung |
101 |
126. |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung |
102 |
127. |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
103 |
128. |
Nội soi buồng tử cung can thiệp |
104 |
129. |
Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung |
105 |
130. |
Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung |
106 |
131. |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa |
107 |
132. |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa |
108 |
133. |
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung |
109 |
136. |
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa |
110 |
140. |
Khoét chóp cổ tử cung |
111 |
141. |
Cắt cụt cổ tử cung |
112 |
143. |
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung |
113 |
144. |
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo |
114 |
145. |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh… |
115 |
147. |
Cắt u thành âm đạo |
116 |
148. |
Lấy dị vật âm đạo |
117 |
149. |
Khâu rách cùng đồ âm đạo |
118 |
150. |
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |
119 |
151. |
Chích áp xe tuyến Bartholin |
120 |
152. |
Bóc nang tuyến Bartholin |
121 |
153. |
Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh |
122 |
154. |
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo |
123 |
155. |
Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn |
124 |
156. |
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính |
125 |
157. |
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết |
126 |
158. |
Nạo hút thai trứng |
127 |
159. |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
128 |
160. |
Chọc dò túi cùng Douglas |
129 |
161. |
Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ |
130 |
162. |
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng |
131 |
163. |
Chích áp xe vú |
132 |
164. |
Khám nam khoa |
133 |
165. |
Khám phụ khoa |
134 |
166. |
Soi cổ tử cung |
135 |
167. |
Làm thuốc âm đạo |
136 |
168. |
Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách |
137 |
172. |
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú |
138 |
173. |
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú |
139 |
174. |
Cắt u vú lành tính |
140 |
175. |
Bóc nhân xơ vú |
141 |
177. |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
142 |
99. |
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ |
|
|
C. SƠ SINH |
143 |
184. |
Chọc dò màng bụng sơ sinh |
144 |
185. |
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh |
145 |
186. |
Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy |
146 |
187. |
Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) |
147 |
188. |
Chọc dò tủy sống sơ sinh |
148 |
189. |
Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn |
149 |
190. |
Truyền máu sơ sinh |
150 |
191. |
Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh |
151 |
192. |
Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh |
152 |
193. |
Rửa dạ dày sơ sinh |
153 |
194. |
Ep tim ngoài lồng ngực |
154 |
195. |
Dẫn lưu màng phổi sơ sinh |
155 |
196. |
Khám sơ sinh |
156 |
197. |
Chăm sóc rốn sơ sinh |
157 |
198. |
Tắm sơ sinh |
158 |
199. |
Đặt sonde hậu môn sơ sinh |
159 |
200. |
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh |
160 |
201. |
Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh |
161 |
202. |
Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh |
|
|
D. HỖ TRỢ SINH SẢN |
162 |
217. |
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh |
|
|
Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
163 |
221. |
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng |
164 |
228. |
Đặt và tháo dụng cụ tử cung |
|
|
E. PHÁ THAI |
165 |
231. |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần |
166 |
234. |
Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) |
167 |
235. |
Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ |
168 |
237. |
Hút thai dưới siêu âm |
169 |
238. |
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không |
170 |
239. |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần |
171 |
240. |
Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ |
172 |
241. |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không |
|
|
|
|
|
|
XII. MẮT |
Tổng: 77 Trong đó Phân tuyến: 54 Vượt tuyến: 23 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
1 |
112 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi |
2 |
165 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần |
3 |
167 |
Cắt bỏ chắp có bọc |
4 |
168 |
Khâu cò mi, tháo cò |
5 |
169 |
Chích dẫn lưu túi lệ |
6 |
171 |
Khâu da mi đơn giản |
7 |
174 |
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt |
8 |
177 |
Khâu củng mạc |
9 |
178 |
Thăm dò, khâu vết thương củng mạc |
10 |
180 |
Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) |
11 |
187 |
Phẫu thuật quặm |
12 |
191 |
Mổ quặm bẩm sinh |
13 |
192 |
Cắt chỉ khâu giác mạc |
14 |
193 |
Tiêm dưới kết mạc |
15 |
194 |
Tiêm cạnh nhãn cầu |
16 |
195 |
Tiêm hậu nhãn cầu |
17 |
197 |
Bơm thông lệ đạo |
18 |
198 |
Lấy máu làm huyết thanh |
19 |
200 |
Lấy dị vật kết mạc |
20 |
201 |
Khâu kết mạc |
21 |
202 |
Lấy calci kết mạc |
22 |
203 |
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản |
23 |
204 |
Cắt chỉ khâu kết mạc |
24 |
206 |
Bơm rửa lệ đạo |
25 |
207 |
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc |
26 |
208 |
Thay băng vô khuẩn |
27 |
209 |
Tra thuốc nhỏ mắt |
28 |
210 |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
29 |
211 |
Rửa cùng đồ |
30 |
212 |
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu |
31 |
214 |
Bóc giả mạc |
32 |
215 |
Rạch áp xe mi |
33 |
216 |
Rạch áp xe túi lệ |
34 |
218 |
Soi đáy mắt trực tiếp |
35 |
219 |
Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương |
36 |
220 |
Soi đáy mắt bằng Schepens |
37 |
221 |
Soi góc tiền phòng |
38 |
222 |
Theo dõi nhãnáp 3 ngày |
39 |
223 |
Khám lâm sàng mắt |
40 |
225 |
Gây mê để khám |
41 |
111 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác |
42 |
113 |
Chỉnh chỉ sau mổ lác |
43 |
116 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi |
44 |
149 |
Mở góc tiền phòng |
45 |
150 |
Mở bè có hoặc không cắt bè |
46 |
158 |
Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid…) |
47 |
224 |
Đo thị giác tương phản |
48 |
26 |
Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty) |
49 |
27 |
Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) |
50 |
28 |
Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi |
51 |
29 |
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) |
52 |
71 |
Lấy dị vật hốc mắt |
53 |
72 |
Lấy dị vật trong củng mạc |
54 |
73 |
Lấy dị vật tiền phòng |
55 |
74 |
Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm |
56 |
75 |
Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp |
57 |
76 |
Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu |
58 |
77 |
Cố định màng xương tạo cùng đồ |
59 |
84 |
Cắt u mi cả bề dày không ghép |
60 |
85 |
Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da |
61 |
86 |
Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da |
62 |
87 |
Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da |
63 |
92 |
Tiêm coctison điều trị u máu |
|
|
Tạo hình |
64 |
229 |
Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi |
|
|
Thăm dò chức năng và xét nghiệm |
65 |
252 |
Nghiệm pháp phát hiện glôcôm |
66 |
254 |
Đo thị trường chu biên |
67 |
255 |
Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) |
68 |
256 |
Đo sắc giác |
69 |
257 |
Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope) |
70 |
258 |
Đo khúc xạ máy |
71 |
259 |
Đo khúc xạ giác mạc Javal |
72 |
260 |
Đo thị lực |
73 |
261 |
Thử kính |
74 |
263 |
Xác định sơ đồ song thị |
75 |
265 |
Đo thị giác 2 mắt |
76 |
266 |
Đo độ sâu tiền phòng |
77 |
267 |
Đo đường kính giác mạc |
|
|
|
|
|
|
XIII. TAI – MŨI – HỌNG |
Tổng: 75 Trong đó Phân tuyến: 64 Vượt tuyến: 11 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
A. TAI – TAI THẦN KINH |
1 |
34 |
Vá nhĩ đơn thuần |
2 |
43 |
Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài |
3 |
45 |
Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai |
4 |
46 |
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ |
5 |
47 |
Cắt bỏ vành tai thừa |
6 |
48 |
Đặt ống thông khí màng nhĩ |
7 |
49 |
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ |
8 |
50 |
Chích rạch màng nhĩ |
9 |
51 |
Khâu vết rách vành tai |
10 |
52 |
Bơm hơi vòi nhĩ |
11 |
53 |
Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai |
12 |
54 |
Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) |
13 |
56 |
Chọc hút dịch vành tai |
14 |
57 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
15 |
58 |
Làm thuốc tai |
16 |
59 |
Lấy nút biểu bì ống tai ngoài |
|
|
B. MŨI – XOANG |
17 |
76 |
Phẫu thuật nạo sàng hàm |
18 |
80 |
Cắt Polyp mũi |
19 |
86 |
Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi |
20 |
120 |
Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên |
21 |
121 |
Phẫu thuật chấn thương xương gò má |
22 |
124 |
Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt |
23 |
130 |
Đốt điện cuốn mũi dưới |
24 |
138 |
Chọc rửa xoang hàm |
25 |
140 |
Nhét bấc mũi sau |
26 |
141 |
Nhét bấc mũi trước |
27 |
143 |
Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê |
28 |
146 |
Rút meche, rút merocel hốc mũi |
29 |
147 |
Hút rửa mũi, xoang sau mổ |
|
|
C. HỌNG – THANH QUẢN |
30 |
149 |
Phẫu thuật cắt Amidan gây mê |
31 |
150 |
Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator |
32 |
151 |
Phẫu thuật cắt u Amydal |
33 |
152 |
Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) |
34 |
153 |
Nạo VA |
35 |
154 |
Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản |
36 |
155 |
Phẫu thuật nạo V.A nội soi |
37 |
174 |
Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) |
38 |
194 |
Phẫu thuật cắt u sàn miệng |
39 |
195 |
Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má |
40 |
196 |
Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động) |
41 |
206 |
Chích áp xe sàn miệng |
42 |
207 |
Chích áp xe quanh Amidan |
43 |
208 |
Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA |
44 |
209 |
Cắt phanh lưỡi |
45 |
212 |
Lấy dị vật họng miệng |
46 |
213 |
Lấy dị vật hạ họng |
47 |
214 |
Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng |
48 |
215 |
Đốt họng hạt bằng nhiệt |
49 |
219 |
Đặt nội khí quản |
50 |
220 |
Thay canuyn |
51 |
221 |
Sơ cứu bỏng đường hô hấp |
52 |
222 |
Khí dung mũi họng |
53 |
223 |
Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê |
54 |
224 |
Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản |
55 |
225 |
Nội soi hoạt nghiệm thanh quản |
56 |
226 |
Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê |
57 |
227 |
Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê |
58 |
228 |
Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê |
59 |
229 |
Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê |
60 |
230 |
Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê |
61 |
231 |
Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê |
62 |
232 |
Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê |
63 |
233 |
Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê |
64 |
234 |
Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê |
65 |
235 |
Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê |
|
|
D. ĐẦU CỔ |
66 |
282 |
Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII |
67 |
287 |
Phẫu thuật cắt thuỳ giáp |
68 |
290 |
Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe |
69 |
292 |
Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi |
70 |
299 |
Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật vùng đầu cổ |
71 |
300 |
Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ |
72 |
301 |
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ |
73 |
302 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật |
74 |
303 |
Thay băng vết mổ |
75 |
304 |
Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ |
|
|
|
|
|
|
XIV. RĂNG – HÀM – MẶT |
Tổng: 102 Trong đó Phân tuyến: 51 Vượt tuyến: 51 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
A. RĂNG |
1 |
33 |
Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng |
2 |
34 |
Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng |
3 |
35 |
Phẫu thuật nạo túi lợi |
4 |
36 |
Phẫu thuật tạo hình nhú lợi |
5 |
39 |
Điều trị áp xe quanh răng cấp |
6 |
40 |
Điều trị áp xe quanh răng mạn |
7 |
41 |
Điều trị viêm quanh răng |
8 |
42 |
Chích áp xe lợi |
9 |
43 |
Lấy cao răng |
10 |
44 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. |
11 |
45 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy |
12 |
50 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội |
13 |
51 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy |
14 |
56 |
Chụp tuỷ bằng MTA |
15 |
57 |
Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi |
16 |
58 |
Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn |
17 |
68 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite |
18 |
69 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam |
19 |
70 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement |
20 |
71 |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement |
21 |
72 |
Phục hồi cổ răng bằng Composite |
22 |
104 |
Chụp nhựa |
23 |
105 |
Chụp kim loại |
24 |
106 |
Chụp hợp kim thường cẩn nhựa |
25 |
107 |
Chụp hợp kim thường cẩn sứ |
26 |
108 |
Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ |
27 |
109 |
Chụp sứ toàn phần |
28 |
129 |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường |
|
29 |
130 |
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường |
30 |
131 |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo |
31 |
132 |
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo |
32 |
133 |
Hàm khung kim loại |
33 |
134 |
Hàm khung Titanium |
34 |
194 |
Máng điều trị đau khớp thái dương hàm |
|
35 |
195 |
Máng nâng khớp cắn |
36 |
197 |
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ |
37 |
198 |
Phẫu thuật nhổ răng ngầm |
38 |
199 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên |
39 |
200 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới |
40 |
201 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân |
41 |
202 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng |
42 |
203 |
Nhổ răng vĩnh viễn |
43 |
204 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
44 |
205 |
Nhổ chân răng vĩnh viễn |
45 |
206 |
Nhổ răng thừa |
46 |
207 |
Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng |
47 |
208 |
Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng |
48 |
209 |
Phẫu thuật mở xương cho răng mọc |
49 |
214 |
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới |
50 |
215 |
Cắt lợi di động để làm hàm giả |
51 |
221 |
Điều trị viêm quanh thân răng cấp |
52 |
222 |
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp |
53 |
223 |
Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp |
54 |
224 |
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp |
55 |
225 |
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant |
56 |
226 |
Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement |
57 |
227 |
Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement |
58 |
228 |
Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt |
59 |
229 |
Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor |
60 |
230 |
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục |
61 |
231 |
Lấy tuỷ buồng răng sữa |
62 |
232 |
Điều trị tuỷ răng sữa |
63 |
233 |
Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit |
64 |
234 |
Điều trị đóng cuống răng bằng MTA |
65 |
235 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam |
66 |
236 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement |
67 |
237 |
Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn |
68 |
238 |
Nhổ răng sữa |
69 |
239 |
Nhổ chân răng sữa |
70 |
240 |
Chích Apxe lợi trẻ em |
71 |
241 |
Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) |
|
|
B. HÀM MẶT |
72 |
242 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép |
|
73 |
243 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim |
74 |
244 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu |
75 |
245 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế |
76 |
247 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép |
77 |
248 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim |
78 |
249 |
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu |
79 |
268 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép |
80 |
269 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim |
81 |
270 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu |
82 |
271 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép |
83 |
272 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim |
84 |
273 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu |
85 |
274 |
Phẫu thuật điểu trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép |
86 |
275 |
Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim |
87 |
276 |
Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu |
88 |
277 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép |
89 |
278 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim |
90 |
279 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu |
91 |
280 |
Điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê) |
92 |
298 |
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm |
|
93 |
299 |
Dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt |
94 |
300 |
Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt |
95 |
301 |
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt |
96 |
304 |
Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ |
|
97 |
324 |
Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng |
98 |
325 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm |
99 |
326 |
Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ |
100 |
327 |
Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ |
101 |
335 |
Nắn sai khớp thái dương hàm |
102 |
336 |
Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê |
|
|
|
|
|
|
XV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
Tổng: 106 Trong đó Phân tuyến: 101 Vượt tuyến: 5 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
16 |
Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) |
2 |
17 |
Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) |
3 |
18 |
Điều trị bằng Parafin |
4 |
19 |
Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục |
5 |
20 |
Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi) |
6 |
26 |
Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống |
|
|
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU |
7 |
31 |
Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người |
8 |
32 |
Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy |
9 |
33 |
Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người |
10 |
34 |
Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người |
11 |
35 |
Tập lăn trở khi nằm |
12 |
36 |
Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi |
13 |
37 |
Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động |
14 |
38 |
Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng |
15 |
39 |
Tập đứng thăng bằng tĩnh và động |
16 |
40 |
Tập dáng đi |
17 |
41 |
Tập đi với thanh song song |
18 |
42 |
Tập đi với khung tập đi |
19 |
43 |
Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) |
20 |
44 |
Tập đi với gậy |
21 |
45 |
Tập đi với bàn xương cá |
22 |
46 |
Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) |
23 |
47 |
Tập lên, xuống cầu thang |
24 |
48 |
Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề…) |
25 |
49 |
Tập đi với chân giả trên gối |
26 |
50 |
Tập đi với chân giả dưới gối |
27 |
51 |
Tập đi với khung treo |
28 |
52 |
|
29 |
53 |
|
30 |
54 |
Tập vận động chủ động |
31 |
55 |
Tập vận động tự do tứ chi |
32 |
56 |
Tập vận động có kháng trở |
33 |
57 |
Tập kéo dãn |
34 |
58 |
Tập vận động trên bóng |
35 |
59 |
Tập trong bồn bóng nhỏ |
36 |
60 |
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên |
|
37 |
61 |
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới |
38 |
62 |
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng |
39 |
63 |
Tập với thang tường |
40 |
64 |
Tập với giàn treo các chi |
41 |
65 |
Tập với ròng rọc |
42 |
66 |
Tập với dụng cụ quay khớp vai |
43 |
67 |
Tập với dụng cụ chèo thuyền |
44 |
68 |
Tập thăng bằng với bàn bập bênh |
45 |
69 |
Tập với máy tập thăng bằng |
46 |
70 |
Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi |
47 |
71 |
Tập với xe đạp tập |
48 |
72 |
Tập với bàn nghiêng |
49 |
73 |
Tập các kiểu thở |
50 |
74 |
Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…) |
51 |
75 |
Tập ho có trợ giúp |
52 |
76 |
Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực |
53 |
77 |
Kỹ thuật dẫn lưu tư thế |
54 |
78 |
Kỹ thuật kéo nắn trị liệu |
55 |
79 |
Kỹ thuật di động khớp |
56 |
80 |
|
57 |
81 |
Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mở |
58 |
82 |
Kỹ thuật ức chế co cứng tay |
59 |
83 |
Kỹ thuật ức chế co cứng chân |
60 |
84 |
Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình |
61 |
85 |
Kỹ thuật xoa bóp vùng |
62 |
86 |
Kỹ thuật xoa bóp toàn thân |
63 |
87 |
Kỹ thuật Frenkel |
64 |
88 |
Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý |
65 |
89 |
Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình |
66 |
90 |
Tập điều hợp vận động |
67 |
91 |
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) |
|
|
C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU |
68 |
92 |
Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn |
69 |
93 |
Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn |
70 |
94 |
Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn |
71 |
95 |
Tập các vận động thô của bàn tay |
72 |
96 |
Tập các vận động khéo léo của bàn tay |
73 |
97 |
Tập phối hợp hai tay |
74 |
98 |
Tập phối hợp tay mắt |
75 |
99 |
Tập phối hợp tay miệng |
76 |
100 |
Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…) |
|
77 |
101 |
Tập điều hòa cảm giác |
78 |
102 |
Tập tri giác và nhận thức |
79 |
103 |
Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ADL với các dụng cụ trợ giúp thích nghi |
|
|
D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU |
80 |
104 |
Tập nuốt |
81 |
105 |
|
82 |
106 |
Tập nhai |
83 |
107 |
Tập phát âm |
84 |
108 |
Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) |
85 |
109 |
Tập cho người thất ngôn |
86 |
110 |
Tập luyện giọng |
87 |
111 |
|
|
|
Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện) |
88 |
122 |
Thử cơ bằng tay |
89 |
123 |
Đo tầm vận động khớp |
90 |
133 |
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống |
91 |
136 |
Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti |
92 |
137 |
Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi) |
93 |
139 |
Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên |
|
94 |
140 |
Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới |
|
|
E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP (Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản) |
95 |
143 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH) |
96 |
144 |
Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng |
97 |
147 |
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) |
98 |
148 |
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) |
|
99 |
149 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO |
100 |
150 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO |
101 |
151 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO |
102 |
152 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO |
103 |
153 |
Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO |
104 |
154 |
Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong |
105 |
155 |
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng |
106 |
156 |
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm |
|
|
|
|
|
|
XVI. ĐIỆN QUANG |
Tổng: 144 Trong đó Phân tuyến: 73 Vượt tuyến: 71 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN |
|
|
1. Siêu âm đầu, cổ |
1 |
1 |
Siêu âm tuyến giáp |
2 |
2 |
Siêu âm các tuyến nước bọt |
3 |
3 |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt |
4 |
4 |
Siêu âm hạch vùng cổ |
5 |
6 |
Siêu âm hốc mắt |
6 |
7 |
Siêu âm qua thóp |
7 |
8 |
Siêu âm nhãn cầu |
8 |
9 |
Siêu âm Doppler hốc mắt |
9 |
10 |
Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ |
|
|
2. Siêu âm vùng ngực |
10 |
11 |
Siêu âm màng phổi |
11 |
12 |
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) |
|
12 |
13 |
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi |
|
|
3. Siêu âm ổ bụng |
13 |
15 |
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
14 |
16 |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) |
15 |
17 |
Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng |
16 |
18 |
Siêu âm tử cung phần phụ |
17 |
19 |
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) |
18 |
20 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
19 |
21 |
Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng |
20 |
22 |
Siêu âm Doppler gan lách |
21 |
23 |
Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) |
22 |
24 |
Siêu âm Doppler động mạch thận |
23 |
25 |
Siêu âm Doppler tử cung phần phụ |
24 |
26 |
Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) |
25 |
27 |
Siêu âm 3D/4D khối u |
26 |
28 |
Siêu âm 3D/4D thai nhi |
27 |
29 |
Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới |
|
|
4. Siêu âm sản phụ khoa |
28 |
30 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng |
29 |
31 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo |
|
30 |
32 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng |
31 |
33 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo |
32 |
34 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu |
33 |
35 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa |
34 |
36 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối |
35 |
37 |
Siêu âm Doppler động mạch tử cung |
36 |
38 |
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu |
37 |
39 |
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa |
38 |
40 |
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối |
39 |
41 |
Siêu âm 3D/4D thai nhi |
40 |
42 |
Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi |
|
|
5. Siêu âm cơ xương khớp |
41 |
43 |
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) |
42 |
44 |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) |
|
|
6. Siêu âm tim, mạch máu |
43 |
45 |
Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới |
44 |
48 |
Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ |
45 |
49 |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục |
46 |
52 |
Siêu âm Doppler tim, van tim |
47 |
53 |
Siêu âm 3D/4D tim |
|
|
7. Siêu âm vú |
48 |
54 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
49 |
55 |
Siêu âm Doppler tuyến vú |
|
|
8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam |
50 |
57 |
Siêu tinh hoàn hai bên |
51 |
58 |
Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên |
52 |
59 |
Siêu âm dương vật |
|
|
9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt |
53 |
61 |
Siêu âm trong mổ |
|
|
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR) |
|
|
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy |
54 |
67 |
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng |
55 |
68 |
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng |
56 |
69 |
Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao |
57 |
70 |
Chụp Xquang sọ tiếp tuyến |
58 |
71 |
Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng |
59 |
74 |
Chụp Xquang hàm chếch một bên |
60 |
75 |
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến |
61 |
76 |
Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng |
62 |
80 |
Chụp Xquang khớp thái dương hàm |
63 |
85 |
Chụp Xquang mỏm trâm |
64 |
86 |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng |
65 |
87 |
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên |
66 |
88 |
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế |
67 |
89 |
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 |
68 |
90 |
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch |
69 |
91 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng |
70 |
92 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên |
71 |
93 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng |
72 |
94 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn |
73 |
95 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze |
74 |
96 |
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng |
75 |
97 |
Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên |
76 |
98 |
Chụp Xquang khung chậu thẳng |
77 |
99 |
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch |
78 |
100 |
Chụp Xquang khớp vai thẳng |
79 |
101 |
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch |
80 |
102 |
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng |
81 |
103 |
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng |
82 |
104 |
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch |
83 |
105 |
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) |
84 |
106 |
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng |
85 |
107 |
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
86 |
108 |
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
87 |
109 |
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên |
88 |
110 |
Chụp Xquang khớp háng nghiêng |
89 |
111 |
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng |
90 |
112 |
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch |
91 |
113 |
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè |
92 |
114 |
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng |
93 |
115 |
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
94 |
116 |
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
95 |
117 |
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng |
96 |
118 |
Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng |
97 |
119 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
98 |
120 |
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên |
99 |
121 |
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng |
100 |
122 |
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch |
101 |
123 |
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn |
102 |
124 |
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng |
103 |
125 |
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng |
104 |
126 |
Chụp Xquang tuyến vú |
105 |
127 |
Chụp Xquang tại giường |
106 |
128 |
Chụp Xquang tại phòng mổ |
107 |
129 |
Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) |
|
|
2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị |
108 |
130 |
Chụp Xquang thực quản dạ dày |
109 |
131 |
Chụp Xquang ruột non |
110 |
132 |
Chụp Xquang đại tràng |
111 |
135 |
Chụp Xquang đường dò |
112 |
136 |
Chụp Xquang tuyến nước bọt |
113 |
137 |
Chụp Xquang tuyến lệ |
114 |
138 |
Chụp Xquang tử cung vòi trứng |
115 |
139 |
Chụp Xquang ống tuyến sữa |
116 |
140 |
Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) |
117 |
141 |
Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng |
118 |
142 |
Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng |
119 |
143 |
Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng |
120 |
144 |
Chụp Xquang bàng quang trên xương mu |
|
|
Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP |
|
|
4. Chụp và can thiệp mạch số hóa xóa nền |
121 |
605 |
Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm |
122 |
606 |
Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm |
123 |
607 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm |
124 |
609 |
Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm |
125 |
610 |
Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm |
126 |
611 |
Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm |
127 |
612 |
Sinh thiết các tạng dưới hướng dẫn siêu âm |
128 |
619 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm |
129 |
620 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm |
130 |
621 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm |
131 |
622 |
Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm |
|
|
5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn siêu âm |
132 |
613 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm |
133 |
614 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm |
134 |
623 |
Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm |
135 |
624 |
Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm |
136 |
625 |
Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm |
137 |
626 |
Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm |
138 |
627 |
Chọc hút, sinh thiết khối u trung thất qua siêu âm thực quản |
139 |
628 |
Chọc hút dịch màng tin dưới hướng dẫn siêu âm |
140 |
629 |
Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm |
141 |
630 |
Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm |
142 |
631 |
Chọc mạch máu dưới hướng dẫn siêu âm |
143 |
632 |
Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm |
144 |
633 |
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP |
Tổng: 36 Trong đó Phân tuyến: 7 Vượt tuyến: 29 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
B. TAI – MŨI – HỌNG |
1 |
3 |
Nội soi hạ họng – thanh quản ống cứng chẩn đoán |
2 |
4 |
Nội soi hạ họng – thanh quản ống cứng sinh thiết |
3 |
5 |
Nội soi hạ họng – thanh quản ống mềm chẩn đoán |
4 |
6 |
Nội soi hạ họng – thanh quản ống mềm sinh thiết |
5 |
7 |
Nội soi cầm máu mũi |
6 |
8 |
Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết |
7 |
9 |
Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng cắt đốt bằng điện cao tần |
8 |
10 |
Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán |
9 |
13 |
Nội soi tai mũi họng |
10 |
14 |
Nội soi tai mũi họng huỳnh quang |
11 |
15 |
Nội soi thanh quản lấy dị vật |
|
|
C. KHÍ- PHẾ QUẢN |
12 |
25 |
Nội soi khí – phế quản ống mềm chẩn đoán |
13 |
26 |
Nội soi khí – phế quản ống cứng chẩn đoán |
14 |
36 |
Nội soi khí – phế quản ống mềm hút đờm qua ống nội khí quản |
|
|
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG |
15 |
58 |
Nội soi tiêu hoá với gây mê (dạ dày – đại tràng) |
16 |
68 |
Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật |
17 |
69 |
Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản |
18 |
70 |
Nội soi đại tràng-lấy dị vật |
19 |
71 |
Nội soi đại tràng tiêm cầm máu |
20 |
72 |
Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ |
21 |
73 |
Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết |
22 |
74 |
Nội soi cắt polip ông tiêu hoá (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) |
23 |
75 |
Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
24 |
79 |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết |
25 |
80 |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng |
26 |
81 |
Nội soi đại tràng sigma |
27 |
82 |
Soi trực tràng |
|
|
E. TIẾT NIỆU |
28 |
84 |
Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser) |
29 |
85 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
30 |
86 |
Soi bàng quang |
31 |
87 |
Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi |
32 |
88 |
Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật |
33 |
92 |
Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản |
34 |
93 |
Nội soi niệu quản chẩn đoán |
|
|
H. PHỤ SẢN |
35 |
104 |
Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU |
36 |
105 |
Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa |
|
|
|
|
|
|
XVIII. THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
Tổng: 38 Trong đó Phân tuyến: 24 Vượt tuyến: 14 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
A. TIM, MẠCH |
1 |
8 |
Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ |
2 |
9 |
Đo lưu huyết não |
3 |
12 |
Holter điện tâm đồ |
4 |
13 |
Nghiệm pháp dây thắt |
5 |
14 |
Điện tim thường |
|
|
C. THẦN KINH, TÂM THẦN |
6 |
37 |
Ghi điện não đồ vi tính |
7 |
39 |
Ghi điện não đồ video |
8 |
40 |
Ghi điện não đồ thông thường |
|
|
D. TIÊU HÓA, TIẾT NIỆU |
9 |
45 |
Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước |
10 |
51 |
Test hơi thở tìm vi khuẩn HP bằng C13, C14 |
|
|
Đ. TAI MŨI HỌNG |
11 |
60 |
Đo thính lực đơn âm |
12 |
61 |
Đo thính lực lời |
13 |
62 |
Đo thính lực trên ngưỡng |
14 |
63 |
Đo thính lực ở trường tự do |
15 |
64 |
Đo nhĩ lượng |
16 |
69 |
Đo âm ốc tai (OAE) sàng lọc |
|
|
E. MẮT |
17 |
75 |
Đo biên độ điều tiết |
18 |
76 |
Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel |
19 |
77 |
Test thử cảm giác giác mạc |
20 |
78 |
Test phát hiện khô mắt |
21 |
79 |
Nghiệm pháp phát hiện glocom |
22 |
80 |
Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm |
23 |
81 |
Đo thị trường chu biên |
24 |
82 |
Đo sắc giác |
25 |
83 |
Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope) |
26 |
83 |
Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope) |
27 |
84 |
Đo khúc xạ máy |
28 |
85 |
Đo khúc xạ giác mạc Javal |
29 |
86 |
Thử kính |
30 |
87 |
Đo độ lác |
31 |
88 |
Xác định sơ đồ song thị |
32 |
89 |
Đo độ sâu tiền phòng |
33 |
90 |
Đo đường kính giác mạc |
34 |
93 |
Đo thị lực |
|
|
G. CƠ XƯƠNG KHỚP |
35 |
101 |
Đo mật độ xương bằng máy siêu âm |
36 |
105 |
Nghiệm pháp Atropin |
|
|
H. NỘI TIẾT |
37 |
106 |
Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin kèm theo |
38 |
123 |
Đo phân bố trọng lượng cơ thể lên chân người bệnh đái tháo đường |
|
|
|
|
|
|
XIX. HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU |
Tổng: 63 Trong đó Phân tuyến: 51 Vượt tuyến: 12 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU |
1 |
1 |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động |
2 |
4 |
Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số PT%, PTs) bằng máy cầm tay |
3 |
8 |
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động |
4 |
9 |
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động |
5 |
10 |
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) phương pháp thủ công |
6 |
11 |
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động |
7 |
12 |
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động |
8 |
16 |
Nghiệm pháp Protamin sulfat |
9 |
17 |
Nghiệm pháp Von-Kaulla |
10 |
18 |
Thời gian tiêu Euglobulin |
11 |
19 |
Thời gian máu chảy phương pháp Duke |
12 |
20 |
Thời gian máu chảy phương pháp Ivy |
13 |
21 |
Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) |
14 |
22 |
Nghiệm pháp dây thắt |
15 |
23 |
Định lượng D-Dimer |
16 |
24 |
Bán định lượng D-Dimer |
17 |
25 |
Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII) |
18 |
26 |
Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix test) |
19 |
43 |
Định lượng FDP |
20 |
44 |
Bán định lượng FDP |
21 |
78 |
Đo độ quánh máu toàn phần, huyết tương |
|
|
B. SINH HÓA HUYẾT HỌC |
22 |
112 |
Định lượng IgG |
23 |
113 |
Định lượng IgA |
24 |
114 |
Định lượng IgM |
25 |
115 |
Định lượng IgE |
26 |
117 |
Định lượng sắt huyết thanh |
|
|
C. TẾ BÀO HỌC |
27 |
118 |
Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) |
28 |
119 |
Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
29 |
120 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) |
30 |
121 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) |
31 |
123 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
32 |
124 |
Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) |
33 |
125 |
Huyết đồ (bằng máy đếm laser) |
34 |
134 |
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
35 |
135 |
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser) |
36 |
138 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) |
37 |
139 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm) |
38 |
141 |
Tập trung bạch cầu |
39 |
142 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
40 |
143 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
41 |
149 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) |
42 |
150 |
Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) |
43 |
151 |
Cặn Addis |
44 |
154 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
45 |
159 |
Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán tổ chức học |
46 |
160 |
Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm |
47 |
161 |
Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế |
48 |
162 |
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở) |
49 |
163 |
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) |
50 |
164 |
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser) |
51 |
167 |
Làm thủ thuật sinh thiết hạch |
52 |
168 |
Xét nghiệm mô bệnh học hạch |
|
|
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU |
53 |
279 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) |
54 |
280 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) |
55 |
283 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) |
56 |
284 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) |
57 |
291 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) |
58 |
292 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) |
59 |
304 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) |
60 |
308 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) |
|
|
G. TRUYỀN MÁU |
61 |
457 |
Lấy máu toàn phần từ người hiến máu |
|
|
H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG |
62 |
499 |
Rút máu để điều trị |
63 |
501 |
Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội – ngoại trú) |
63 |
502 |
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu |
|
|
|
|
|
|
XX. HÓA SINH |
Tổng: 44 Trong đó Phân tuyến: 44 Vượt tuyến: 0 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
A. MÁU |
1 |
3 |
Định lượng Acid Uric |
2 |
7 |
Định lượng Albumin |
3 |
9 |
Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) |
4 |
10 |
Đo hoạt độ Amylase |
5 |
19 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
6 |
20 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
7 |
25 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp |
8 |
26 |
Định lượng Bilirubin gián tiếp |
9 |
27 |
Định lượng Bilirubin toàn phần |
10 |
29 |
Định lượng Calci toàn phần |
11 |
30 |
Định lượng Calci ion hoá |
12 |
40 |
Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) |
13 |
41 |
Định lượng Cholesterol toàn phần |
14 |
45 |
Định lượng C-Peptid |
15 |
50 |
Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) |
16 |
51 |
Định lượng Creatinin |
17 |
58 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) |
18 |
75 |
Định lượng Glucose |
19 |
76 |
Định lượng Globulin |
20 |
77 |
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) |
21 |
83 |
Định lượng HbA1c |
22 |
84 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) |
23 |
112 |
Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) |
24 |
128 |
Định lượng Phospho |
25 |
133 |
Định lượng Protein toàn phần |
26 |
143 |
Định lượng Sắt |
27 |
158 |
Định lượng Triglycerid |
28 |
166 |
Định lượng Urê |
|
|
B. NƯỚC TIỂU |
29 |
175 |
Đo hoạt độ Amylase |
30 |
176 |
Định lượng Axit Uric |
31 |
179 |
Định tính beta hCG (test nhanh) |
32 |
180 |
Định lượng Canxi |
33 |
184 |
Định lượng Creatinin |
34 |
185 |
Định lượng Dưỡng chấp |
35 |
186 |
Định tính Dưỡng chấp |
36 |
187 |
Định lượng Glucose |
37 |
188 |
Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) |
38 |
193 |
Định tính Opiate (test nhanh) |
39 |
194 |
Định tính Morphin (test nhanh) |
40 |
195 |
Định tính Codein (test nhanh) |
41 |
196 |
Định tính Heroin (test nhanh) |
42 |
201 |
Định lượng Protein |
43 |
205 |
Định lượng Ure |
44 |
206 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
|
|
|
|
|
|
XXI. VI SINH |
Tổng: 39 Trong đó Phân tuyến: 37 Vượt tuyến: 2 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
A. VI KHUẨN |
|
|
1. Vi khuẩn chung |
1 |
1 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
2 |
2 |
Vi khuẩn test nhanh |
|
|
2. Mycobacteria |
3 |
17 |
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen |
|
|
6. Các vi khuẩn khác |
4 |
60 |
Chlamydia test nhanh |
5 |
73 |
Helicobacter pylori Ag test nhanh |
6 |
74 |
Helicobacter pylori Ab test nhanh |
|
|
B. VIRUS |
|
|
1. Virus chung |
7 |
108 |
Virus test nhanh |
8 |
113 |
Virus Xpert |
|
|
2. Hepatitis virus |
9 |
117 |
HBsAg test nhanh |
10 |
122 |
HBsAb test nhanh |
11 |
123 |
HBsAb miễn dịch bán tự động |
12 |
125 |
HBc IgM miễn dịch bán tự động |
13 |
126 |
HBc IgM miễn dịch tự động |
14 |
127 |
HBcAb test nhanh |
15 |
130 |
HBeAg test nhanh |
16 |
131 |
HBeAg miễn dịch bán tự động |
17 |
133 |
HBeAb test nhanh |
18 |
134 |
HBeAb miễn dịch bán tự động |
19 |
135 |
HBeAb miễn dịch tự động |
20 |
144 |
HCV Ab test nhanh |
21 |
155 |
HAV Ab test nhanh |
22 |
163 |
HEV Ab test nhanh |
23 |
164 |
HEV IgM test nhanh |
|
|
3. HIV |
24 |
169 |
HIV Ab test nhanh |
25 |
170 |
HIV Ag/Ab test nhanh |
|
|
7. Các virus khác |
26 |
257 |
Rubella virus IgG miễn dịch bán tự động |
|
|
C. KÝ SINH TRÙNG |
|
|
1. Ký sinh trùng trong phân |
27 |
263 |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi |
28 |
264 |
Hồng cầu trong phân test nhanh |
29 |
265 |
Đơn bào đường ruột soi tươi |
30 |
266 |
Đơn bào đường ruột nhuộm soi |
31 |
267 |
Trứng giun, sán soi tươi |
32 |
268 |
Trứng giun soi tập trung |
|
|
3. Ký sinh trùng ngoài da |
33 |
309 |
Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi |
34 |
310 |
Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi |
|
|
4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác |
35 |
317 |
Trichomonas vaginalis soi tươi |
36 |
318 |
Trichomonas vaginalis nhuộm soi |
|
|
D. VI NẤM |
37 |
319 |
Vi nấm soi tươi |
38 |
320 |
Vi nấm test nhanh |
39 |
321 |
Vi nấm nhuộm soi |
|
|
|
|
|
|
XXIII. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC |
Tổng: 14 Trong đó Phân tuyến: 14 Vượt tuyến: 0 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
1 |
1 |
Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú |
2 |
2 |
Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú |
3 |
7 |
Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp |
4 |
13 |
Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da |
5 |
14 |
Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt |
6 |
15 |
Chọc hút kim nhỏ các hạch |
7 |
20 |
Tế bào học dịch màng bụng, màng tim |
8 |
21 |
Tế bào học dịch màng khớp |
9 |
22 |
Tế bào học nước tiểu |
10 |
23 |
Tế bào học đờm |
11 |
26 |
Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang |
12 |
76 |
Nhuộm Giemsa |
13 |
77 |
Nhuộm May Grunwald – Giemsa |
14 |
89 |
Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy |
|
|
|
|
|
|
XXIV. PHẪU THUẬT NỘI SOI |
Tổng: 61 Trong đó Phân tuyến: 6 Vượt tuyến: 55 |
STT |
STT TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
A. SỌ NÃO – ĐẦU- MẶT- CỔ |
|
|
1. Sọ não – Đầu – Mặt |
1 |
17 |
Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi |
|
|
D. BỤNG – TIÊU HOÁ |
|
|
3. Tá tràng |
2 |
166 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng |
3 |
167 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng |
|
|
4. Ruột non |
4 |
172 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non |
5 |
173 |
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non |
6 |
177 |
Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột |
7 |
178 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng |
8 |
183 |
Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và cố định manh tràng |
9 |
184 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel |
10 |
185 |
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non |
|
|
5. Ruột thừa |
11 |
187 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
12 |
188 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng |
13 |
190 |
Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng |
14 |
191 |
Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa |
15 |
189 |
Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa |
|
|
7. Hậu môn – Trực tràng |
16 |
225 |
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng |
17 |
260 |
Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan |
18 |
263 |
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp – xe gan |
19 |
|
9. Đường mật |
20 |
265 |
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi |
21 |
266 |
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật |
22 |
267 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr |
23 |
270 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr |
24 |
271 |
PTNS tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr |
25 |
273 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
26 |
295 |
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy |
|
|
12. Mạc treo |
27 |
304 |
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột |
28 |
305 |
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non |
29 |
306 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột |
30 |
307 |
Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo |
|
|
14. Thoát vị |
31 |
313 |
Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) |
|
32 |
314 |
Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP) |
33 |
315 |
Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng |
34 |
316 |
Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành |
|
|
16. Các phẫu thuật nội soi khác |
35 |
338 |
Phẫu thuật nội soi khác |
|
|
Đ. TIẾT NIỆU-SINH DỤC |
|
|
1. Thận |
36 |
354 |
Tán sỏi thận qua da |
37 |
355 |
Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser |
38 |
356 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận |
39 |
358 |
Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận |
|
|
2. Niệu quản |
40 |
365 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản |
41 |
368 |
Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJ |
42 |
371 |
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản |
|
|
3. Bàng quang |
43 |
384 |
Nội soi cắt polyp cổ bàng quang |
44 |
385 |
Nội soi bàng quang cắt u |
45 |
390 |
Nội soi gắp sỏi bàng quang |
46 |
391 |
Nội soi bàng quang tán sỏi |
47 |
392 |
Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng |
|
|
4. Tuyến tiền liệt |
48 |
395 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt |
49 |
398 |
Nội soi bóc u tiền liệt tuyến lành tính |
|
|
5. Sinh dục, niệu đạo |
50 |
404 |
Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn |
51 |
405 |
Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn trong ổ bụng |
52 |
406 |
Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh |
53 |
408 |
Nội soi tán sỏi niệu đạo |
|
|
6. Phẫu thuật vùng hố chậu |
54 |
412 |
Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung |
55 |
413 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
56 |
414 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung |
57 |
417 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa |
58 |
418 |
Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang |
59 |
419 |
Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ |
|
|
8. Buồng trứng – Vòi trứng |
60 |
432 |
Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
61 |
434 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |