Danh mục kỹ thuật phê duyệt

DANH MỤC KỸ THUẬT ĐƯỢC PHÊ DUYỆT SỬ DỤNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TAM DƯƠNG

(Được phê duyệt theo QĐ số 526/QĐ-SYT ngày 18/08/2014 của Sở y tế Vĩnh phúc)

I. HỒI SỨC CẤP CỨU
Tổng:128   Trong đó             Phân tuyến: 114         Vượt tuyến:14
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
A. TUẦN HOÀN
1 6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên
2 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng
3 8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
4 10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch
5 18 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
6 19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường
7 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
8 40 Chọc hút dịch mãng ngoài tim dưới siêu âm
9 41 Chọc dò mãng ngoài tim cấp cứu
10 45 Dùng thuốc chống đông
11 51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ
B. HÔ HẤP
12 65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
13 66 Đặt ống nội khí quản
14 67 Đặt nội khí quản 2 nòng
15 71 Mở khí quản cấp cứu
16 72 Mở khí quản qua mãng nhẫn giáp
17 73 Mở khí quản thường quy
18 74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
19 75 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)
20 76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
21 77 Thay ống nội khí quản
22 78 Rút ống nội khí quản
23 79 Rút canuyn khí quản
24 80 Thay canuyn mở khí quản
25 86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
26 87 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)
27 92 Siêu âm màng phổi cấp cứu
28 94 Dẫn lưu khí mãng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ
29 95 Mở mãng phổi cấp cứu
30 96 Mở mãng phổi tối thiểu bằng troca
31 97 Dẫn lưu mãng phổi liên tục ≤ 8 giờ
32 111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật
33 128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ
34 129 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ
35 130 Thông khí nhân tạo  không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ
36 131 Thông khí nhân tạo  không xâm nhập phương
37 132 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ
38 133 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV
39 135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ
40 136 Thông  khí  nhân  tạo  xâm  nhập  phương  thức SIMV ≤ 8 giờ
41 137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV
42 138 Thông  khí  nhân  tạo  xâm  nhập  phương  thức CPAP ≤ 8 giờ
43 139 Thông  khí  nhân  tạo  xâm  nhập  phương  thức APRV ≤ 8 giờ
44 144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển
45 145 Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ
46 146 Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ
47 147 Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ
48 151 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP
49 154 Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ
50 155 Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ
51 158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
52 159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao
C. THẬN – LỌC MÁU
53 160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
54 161 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
55 162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ
56 163 Mở thông bàng quang trên xương mu
57 164 Thông bàng quang
58 165 Rửa bàng quang lấy máu cục
59 166 Vận động trị liệu bàng quang
60 168 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ
61 170 Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ
62 171 Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ
63 172 Đặt catheter lọc máu cấp cứu
64 174 Thận nhân tạo cấp cứu
65 175 Thận nhân tạo thường qui
66 176 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH)
67 181 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF)
68 188 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục
69 191 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin
D. THẦN KINH
70 201 Soi đáy mắt cấp cứu
71 202 Chọc dịch tuỷ sống
72 205 Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ
73 207 Ghi điện não đồ cấp cứu
74 208 Siêu âm Doppler xuyên sọ
75 213 Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ
76 214 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ
Đ. TIÊU HOÁ
77 216 Đặt ống thông dạ dày
78 217 Mở thông dạ dày bằng nội soi
79 218 Rửa dạ dày cấp cứu
80 219 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
81 221 Thụt tháo
82 222 Thụt giữ
83 223 Đặt ống thông hậu môn
84 224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)
85 225 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)
86 226 Nuôi  dưỡng  người  bệnh  qua  ống  thông  hỗng tràng ≤ 8 giờ
87 230 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh
88 232 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu
89 233 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch
90 234 Nội soi trực tràng cấp cứu
91 235 Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm
92 236 Nội soi đại tràng cầm máu
93 237 Nội soi đại tràng sinh thiết
94 238 Đo áp lực ổ bụng
95 239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
96 240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu
97 241 Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ
98 242 Rửa mãng bụng cấp cứu
99 243 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ
100 244 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
E. TOÀN THÂN
101 246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ
102 252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ
103 253 Lấy máu tĩnh mạch bẹn
104 254 Truyền máu và các chế phẩm máu
105 260 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)
106 261 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)
107 262 Gội đầu cho người bệnh tại giường
108 263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh
109 264 Tắm cho người bệnh tại giường
110 265 Tắm tẩy độc cho người bệnh
111 266 Xoa bóp phòng chống loét
112 269 Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn
113 270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu
114 271 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc
115 274 Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp
116 275 Băng bó vết thương
117 276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
118 277 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng
119 278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu
120 279 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng
121 280 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy
G. XÉT NGHIỆM
122 282 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm
123 283 Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm
124 284 Định nhóm máu tại giường
125 285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường
126 286 Đo các chất khí trong máu
H. THĂM DÒ KHÁC
127 303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
128 304 Chụp X quang cấp cứu tại giường
II. NỘI KHOA
Tổng: 205   Trong đó             Phân tuyến: 55        Vượt tuyến: 150
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
A. HÔ HẤP
1 1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
2 2 Bơm rửa khoang mãng phổi
3 4 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
4 5 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm
5 7 Chọc dò dịch mãng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
6 8 Chọc tháo dịch mãng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
7 9 Chọc dò dịch mãng phổi
8 10 Chọc tháo dịch mãng phổi
9 11 Chọc hút khí mãng phổi
10 12 Dẫn lưu mãng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
11 16 Đặt ống dẫn lưu khoang MP
12 17 Đặt nội khí quản 2 nòng
13 24 Đo chức năng hô hấp
14 28 Kỹ thuật ho có điều khiển
15 29 Kỹ thuật tập thở cơ hoành
16 31 Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế
17 32 Khí dung thuốc giãn phế quản
18 61 Rút ống dẫn lưu mãng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
19 63 Siêu âm mãng phổi cấp cứu
20 67 Thay canuyn mở khí quản
B. TIM MẠCH
21 74 Chọc dò và dẫn lưu mãng ngoài tim
22 75 Chọc dò mãng ngoài tim
23 76 Dẫn lưu mãng ngoài tim
24 85 Điện tim thường
25 94 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản
26 109 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
27 112 Siêu âm Doppler mạch máu
28 113 Siêu âm Doppler tim
29 116 Siêu âm tim 4D
30 119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
31 120 Sốc điện điều trị rung nhĩ
C. THẦN KINH
32 129 Chọc dò dịch não tuỷ
33 130 Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng – cùng bằng tiêm ngoài màng cứng
34 131 Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối
35 140 Điều trị trạng thái động kinh
36 145 Ghi điện não thường quy
37 146 Ghi điện não giấc ngủ
38 150 Hút đờm hầu họng
39 151 Lấy máu tĩnh mạch bẹn
40 152 Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày
41 153 Siêu âm Doppler xuyên sọ
42 154 Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường
43 156 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường
44 163 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN
45 164 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường
D. THẬN TIẾT NIỆU
46 170 Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu
47 172 Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ
48 174 Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm
49 176 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm
50 178 Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản
51 179 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu
52 180 Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm
53 181 Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm
54 182 Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
55 183 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu
56 184 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu
57 185 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu
58 186 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu
59 187 Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu
60 188 Đặt sonde bàng quang
61 189 Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng bụng cấp cứu
62 191 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu
63 193 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm
64 194 Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng sức nóng hoặc nhiệt lạnh
65 195 Đo lượng nước tiểu 24 giờ
66 202 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
67 211 Nong niệu đạo và đặt sonde đái
68 212 Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)
69 213 Nội soi niệu quản chẩn đoán
70 214 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể
71 216 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang
72 217 Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR
73 218 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục
74 219 Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất
75 220 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser).
76 221 Nội soi bàng quang
77 222 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
78 223 Nối thông động- tĩnh mạch
79 224 Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch
80 225 Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo
81 226 Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130
82 227 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da
83 228 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận
84 230 Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang
85 231 Rút catheter đường hầm
86 233 Rửa bàng quang
87 238 Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm
88 239 Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác
Đ. TIÊU HÓA
89 241 Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)
90 242 Chọc d? dịch ổ bụng xét nghiệm
91 243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
92 244 Đặt ống thông dạ dày
93 252 Mở thông dạ dày bằng nội soi
94 253 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu
95 256 Nội soi trực tràng ống mềm
96 259 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết
97 260 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê
98 261 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê
99 264 Nội soi can thiệp – tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản
100 266 Nội soi can thiệp – Nong thực quản bằng bóng
101 271 Nội soi can thiệp – tiêm cầm máu
102 288 Nội soi ổ bụng
103 289 Nội soi ổ bụng có sinh thiết
104 291 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên
105 292 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – thắt trĩ bằng vòng cao su
106 293 Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết
107 294 Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu
108 295 Nội soi can thiệp – cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm
109 296 Nội soi can thiệp – cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp
110 304 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có sinh thiết
111 305 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết
112 306 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết
113 310 Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết
114 311 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết
115 313 Rửa dạ dày cấp cứu
116 314 Siêu âm ổ bụng
117 315 Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan
118 316 Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng
119 317 Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
120 318 Siêu âm can thiệp – chọc hút nang gan
121 319 Siêu âm can thiệp – Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ
122 320 Siêu âm can thiệp – Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan
123 322 Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm
124 324 Siêu âm can thiệp – tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan
125 326 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan
126 333 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu dịch mãng bụng liên tục
127 334 Siêu âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng
128 335 Test thở C14O2 tìm H.Pylori
129 337 Thụt thuốc qua đường hậu môn
130 338 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng
131 339 Thụt tháo phân
E. CƠ XƯƠNG KHỚP
132 340 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ
133 341 Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ
134 342 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ
135 343 Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm
136 344 Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm
137 345 Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm
138 346 Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm
139 347 Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm
140 349 Hút dịch khớp gối
141 350 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
142 351 Hút dịch khớp háng
143 352 Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm
144 353 Hút dịch khớp khuỷu
145 354 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm
146 355 Hút dịch khớp cổ chân
147 356 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm
148 357 Hút dịch khớp cổ tay
149 358 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
150 359 Hút dịch khớp vai
151 360 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
152 361 Hút nang bao hoạt dịch
153 362 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
154 363 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm
155 364 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm
156 365 Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết)
157 366 Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp
158 367 Nội soi khớp gối điều trị bào khớp
159 368 Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật
160 369 Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết)
161 370 Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp
162 371 Nội soi khớp vai điều trị bào khớp
163 372 Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật
164 373 Siêu âm khớp (một vị trí)
165 374 Siêu âm phần mềm (một vị trí)
166 375 Sinh thiết tuyến nước bọt
167 377 Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm
168 381 Tiêm khớp gối
169 382 Tiêm khớp háng
170 383 Tiêm khớp cổ chân
171 384 Tiêm khớp bàn ngón chân
172 385 Tiêm khớp cổ tay
173 386 Tiêm khớp bàn ngón tay
174 387 Tiêm khớp đốt ngón tay
175 388 Tiêm khớp khuỷu tay
176 389 Tiêm khớp vai
177 390 Tiêm khớp ức đòn
178 391 Tiêm khớp ức – sườn
179 392 Tiêm khớp đòn- cùng vai
180 396 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ)
181 397 Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay
182 398 Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối
183 401 Tiêm gân gấp ngón tay
184 402 Tiêm gân nhị đầu khớp vai
185 403 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai)
186 404 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai
187 405 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ)
188 406 Tiêm gân gót
189 407 Tiêm cân gan chân
190 411 Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
191 412 Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm
192 413 Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm
193 414 Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm
194 415 Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
195 416 Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
196 417 Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
197 418 Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm
198 419 Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
199 420 Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm
200 421 Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm
201 422 Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm
202 426 Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
203 427 Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
204 428 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm
205 429 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm
III. NHI KHOA
Tổng: 833        Trong đó        Phân tuyến: 374        Vượt tuyến: 459
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN
1 19 Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi­ường liên tục 24 giờ
2 28 Đặt catheter tĩnh mạch
3 41 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
4 43 Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu
5 44 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
6 46 Theo dõi huyết áp liên tục tại giường
7 51 Ép tim ngoài lồng ngực
8 58 Thở máy bằng xâm nhập
9 69 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu
B. HÔ HẤP
10 75 Cai máy thở
11 77 Đặt ống nội khí quản
12 78 Mở khí quản
13 82 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)
14 83 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản
15 91 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần
16 92 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín
17 95 Mở khí quản một thở cấp cứu ngạt thở
18 96 Mở khí quản qua dò cấp cứu
19 97 Mở khí quản ngược dòng cấp cứu
20 98 Chọc hút dòch khí phế quản qua mãng nhẫn giáp
21 101 Thay canuyn mở khí quản
22 102 Chăm sóc lỗ mở khí quản
23 104 Mở mãng giáp nhẫn cấp cứu
24 105 Thổi ngạt
25 106 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
26 107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)
27 112 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
28 113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
C. THẬN – LỌC MÁU
29 126 Thận nhân tạo cấp cứu liên tục
30 133 Thông tiểu
31 134 Hồi sức chống sốc
D. THẦN KINH
32 137 Xử trí tăng áp lực nội sọ
33 138 Điện não đồ thường quy
34 139 Điện não đồ video
35 140 Điện não đồ monitoring (theo dõi liên tục 24h)
36 143 Siêu âm doppler xuyên sọ
37 146 Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh
38 148 Chọc dịch tuỷ sống
39 149 Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh)
40 150 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường
41 151 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu
42 152 Soi đáy mắt cấp cứu
43 153 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)
44 174 Nuôi d­ưỡng người bệnh bằng đ­ường tĩnh mạch trung tâm
45 177 Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày
Đ. TIÊU HÓA
46 163 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
47 164 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu
48 165 Chọc dịch ổ bụng cấp cứu
49 167 Đặt ống thông dạ dày
50 168 Rửa dạ dày cấp cứu
51 169 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
52 171 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
53 172 Cho ăn qua ống thông dạ dày
54 173 Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín
55 178 Đặt sonde hậu môn
56 179 Thụt tháo phân
57 180 Nuôi  dưỡng  người  bệnh  bằng  đường  truyền  tĩnh mạch ngoại biên
58 181 Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay
E. TOÀN THÂN
59 188 Siêu âm đen trắng tại giường bệnh Siêu âm màu tại giường
60 190 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu
61 191 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường
62 192 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng
63 193 Truyền máu và các chế phẩm máu
64 194 Tắm cho người bệnh tại giường
65 195 Tắm tẩy độc cho người bệnh
66 196 Gội đầu cho người bệnh tại giường
67 197 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh
68 198 Vệ sinh răng miệng đặc biệt
69 201 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
70 202 Băng bó vết thương
71 203 Cầm máu (vết thương chảy máu)
72 204 Vận chuyển người bệnh an toàn
73 206 Định nhóm máu tại giường
74 208 Lấy máu tĩnh mạch bẹn
75 210 Tiêm truyền thuốc
G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH
76 215 Đo các chất khí trong máu
II. TÂM THẦN
77 268 Cấp cứu người bệnh tự sát
78 269 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN
A. KỸ THUẬT CHUNG
79 280 Xông thuốc bằng máy
80 281 Ngâm thuốc YHCT toàn thân
81 282 Xông hơi thuốc
82 283 Xông khói thuốc
83 284 Sắc thuốc thang
84 285 Ngâm thuốc YHCT bộ phận
85 286 Đặt thuốc YHCT
86 287 Bó thuốc
87 288 Chườm ngải
88 289 Hào châm
89 290 Nhĩ châm
90 291 Ôn châm
91 292 Chích lể
G. XOA BÓP BẤM HUYỆT
92 603 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt
93 604 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
94 605 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
95 606 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người
96 607 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ
97 608 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
98 609 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em
99 610 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
100 611 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
101 612 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất
102 615 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
103 616 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
104 617 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh
105 618 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ
106 627 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính
107 670 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria
IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
108 710 Điều trị bằng đắp paraphin
109 961 Áo nẹp cột sống thắt lư­ng cùng LSO
110 962 Nẹp cổ mềm CO
111 963 Nẹp khuỷu cổ bàn tay EWHO
112 964 Nẹp cổ bàn tay WHO
113 965 Nẹp trên gối – háng HKFO
114 966 Nẹp trên gối KAFO
115 967 Nẹp bàn cổ chân AFO
V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
B. TAI – MŨI – HỌNG
116 994 Nội soi cầm máu mũi
117 999 Nội soi mũi xoang
118 1000 Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần
119 1001 Nội soi tai
120 1002 Nội soi mũi
121 1003 Nội soi họng
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG
122 1071 Soi trực tràng
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC
123 1372 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ
124 1250 GMHS phẫu thuật u màng não
125 1251 GMHS phẫu thuật u tủy
126 1258 GMHS phẫu thuật thay chỏm xương đùi, khớp háng, khớp gối
127 1259 GMHS phẫu thuật nối chi
128 1260 GMHS phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực
129 1262 Giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim CSE
130 1265 Kỹ thuật đặt nội khí quản 2 nòng
131 1269 Kỹ thuật mê tĩnh mạch theo TCI
132 1270 Kỹ thuật tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy
133 1271 Kỹ thuật thông khí một phổi
134 1272 Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng BIS
135 1280 Kỹ thuật đo và theo dõi SpO2
136 1281 Kỹ thuật đo và theo dõi SVO2
137 1282 Kỹ thuật đo và theo dõi ScVO2
138 1283 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt bằng máy
139 1284 Theo dõi Hb trong phòng mổ
140 1285 Theo dõi Hct trong phòng mổ
141 1286 Theo dõi đông máu trong phòng mổ
142 1287 Theo dõi khí máu trong phòng mổ
143 1288 Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt
144 1289 Theo dõi truyền máu bằng máy đếm giọt
145 1294 Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống – NMC
146 1295 Kỹ thuật gây tê khoang cùng
147 1296 Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng
148 1297 Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu
149 1298 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh
150 1299 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm
151 1302 GMHS phẫu thuật chấn thương cột sống (cổ, ngực, thắt lưng)
152 1303 GMHS phẫu thuật thoát vị đĩa đệm ngực, thắt lưng
153 1304 GMHS phẫu thuật chấn thương sọ não (kín, hở)
154 1305 GMHS phẫu thuật van động mạch chủ
155 1306 GMHS phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dung tim phổi nhân tạo
156 1312 GMHS cho phẫu thuật thành ngực
157 1313 GMHS cho mở màng phổi tối đa
158 1314 GMHS cho khâu vết thương nhu mô phổi
159 1315 GMHS cho cắt phổi theo tổn thương
160 1316 GMHS cho bóc màng phổi trong dày dính màng phổi, lấy máu cục
161 1317 GMHS cho phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực
162 1320 GMHS cho phẫu thuật lớn trên dạ dày, ruột
163 1329 GMHS người bệnh chấn thương có sốc, đa chấn thương
164 1330 GMHS phẫu thuật nội soi u xơ TLT
165 1331 GMHS phẫu thuật bóc u xơ TLT
166 1333 GMHS phẫu thuật basedow
167 1334 GMHS phẫu thuật bướu cổ to
168 1335 GMHS phẫu thuật u thượng thận gây tăng HA
169 1336 GMHS phẫu thuật u tuyến ức
170 1337 GMHS phẫu thuật người có bệnh mạch vành kèm theo
171 1338 GMHS phẫu thuật trên người bệnh có bệnh tăng HA chưa ổn định, hay có thương tổn cơ quan đích
172 1350 GMHS phẫu thuật mắt trên người bệnh có bệnh kèm theo
173 1351 Đặt NKQ khó trong phẫu thuật hàm mặt
174 1352 Gây mê phẫu thuật chấn thương vùng hàm mặt
175 1353 GMHS cho khối u vùng hàm mặt
176 1354 Gây mê lấy dị vật đường hô hấp
177 1355 GMHS cho các phẫu thuật TMH
178 1356 GMHS nạo VA ở trẻ em
179 1357 GMHS trung phẫu ngực ở trẻ em
180 1358 GMHS phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em
181 1360 Giảm đau sau phẫu thuật bằng Morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA
182 1361 Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC thắt lưng: 1 liều hay truyền liên tục qua bơm tiêm điện
183 1362 Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC ngực qua bơm tiêm điện liên tục
184 1363 Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm morphinic x thuốc tê theo kiểu PCEA
185 1364 Giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh hay đám rối qua catheter
186 1365 Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy
187 1366 Thở máy xâm nhập ở người bệnh SARD
188 1367 Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường quy
189 1368 Lọc máu nhân tạo cấp cứu liên tục
190 1369 Thẩm phân phúc mạc
191 1370 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch
192 1376 Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
193 1377 Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy
194 1379 Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi
195 1380 Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó
196 1381 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với ống soi mềm
197 1382 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản
198 1384 Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày
199 1385 Kỹ thuật gây mê vùngkín có vôi soda
200 1386 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp
201 1388 Kỹ thuật thông khí qua mãng giáp nhẫn
202 1389 Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy
203 1390 Kỹ thuật săn sóc theo d?i ống thông tiểu
204 1391 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê
205 1392 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê
206 1393 Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ
207 1394 Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm
208 1395 Kỹ thuật vô cảmãngoài phòng mổ
209 1396 Kỹ thuật vô cảm nắn xương
210 1397 Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản
211 1398 Kỹ thuật theo dõi giãn cơ bằng máy
212 1399 Kỹ thuật theo dõi SpO2
213 1400 Kỹ thuật theo dõi et CO2
214 1401 Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn
215 1403 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy
216 1404 Thử nhóm máu trước truyền máu
217 1405 Truyền dịch thường quy
218 1406 Truyền máu thường quy
219 1407 Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em
220 1408 Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ công
221 1409 Kỹ thuật truyền dịch trong sốc
222 1410 Kỹ thuật truyền máu trong sốc
223 1411 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp
224 1412 Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim
225 1413 Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở
226 1414 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong
227 1415 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài
228 1416 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi
229 1417 Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường giữa
230 1418 Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường bên
231 1421 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn
232 1422 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang
233 1423 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách
234 1424 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông
235 1425 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu
236 1426 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay
237 1427 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay
238 1428 Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to
239 1429 Kỹ thuật gây tê 3 trong 1
240 1430 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối
241 1431 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân
242 1432 GMHS phẫu thuật động mạch, tĩnh mạch ngoại biên
243 1433 GMHS phẫu thuật rách cơ hoành qua đường bụng
244 1434 GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần
245 1435 GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa
246 1436 Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn
247 1437 GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, b?u
248 1438 GMHS phẫu thuật chi trên
249 1439 GMHS phẫu thuật chi dưới
250 1440 GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn
251 1441 GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ
252 1442 GMHS phẫu thuật bướu cổ nhỏ
253 1443 Gây mê để thay băng người bệnh bỏng
254 1444 Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em
255 1445 GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em
256 1446 GMHS phẫu thuật thoát vị bẹn, nước mãng tinh hoàn ở trẻ em
257 1447 Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đơn giản
258 1448 Giảm đau bằng thuốc  cho người bệnh  sau  phẫu thuật, sau chấn thương
259 1449 Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da
260 1450 Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật
261 1451 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS
262 1452 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
263 1454 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
264 1455 Theo dõi HA liên tục tại giường
265 1456 Theo dõi điện tim liên tục tại giường
266 1458 Chăm sóc catheter tĩnh mạch
267 1459 Chăm sóc catheter động mạch
268 1460 Thở  máy  xâm  nhập,  không  xâm  nhập  với  các phương thức khác nhau
269 1461 Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản
270 1462 Thở oxy gọng kính
271 1463 Thở oxy qua mặt nạ
272 1464 Thở oxy qua ống chữ T
273 1465 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng
274 1466 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày
275 1467 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
276 1468 Dự ph?ng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương
277 1469 Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa
278 1470 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)
VIII. BỎNG
A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG
279 1489 Thay băng điều trị bỏng nông, từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em
280 1494 Ghép da tự thân kiểu mắt lưới (mesh graft), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
281 1495 Ghép da tự thân kiểu tem thư (post stam), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
282 1496 Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da mỏng tự thân, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
283 1497 Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da dày tự thân, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
284 1498 Cắt hoại tử toàn lớp – chuyển vạt da các loại để che phủ khuyết tổn điều trị bỏng sâu
285 1514 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi
B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH
286 1516 Thay băng điều trị vết thương mãn tính
287 1517 Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính
288 1518 Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính
IX. MẮT
289 1581 Lấy dị vật hốc mắt
290 1582 Lấy dị vật trong củng mạc
291 1583 Lấy dị vật tiền phòng
292 1584 Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm
293 1643 Tiêm coctison điều trị u máu
294 1685 Bơm thông lệ đạo
295 1686 Lấy máu làm huyết thanh
296 1688 Khâu kết mạc
297 1689 Lấy calci đông dưới kết mạc
298 1690 Cắt chỉ khâu kết mạc
299 1691 Đốt lông xiêu
300 1692 Bơm rửa lệ đạo
301 1693 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc
302 1694 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
303 1695 Rửa cùng đồ
304 1707 Khám mắt
X. RĂNG HÀM MẶT
A. RĂNG
305 1738 Chụp sứ Cercon
306 1739 Cầu sứ Cercon
307 1740 Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant
308 1741 Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant
309 1742 Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant
310 1743 Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant
311 1806 Phẫu thuật nạo quanh cuống răng
312 1807 Phẫu thuật cắt cuống răng
313 1850 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
314 1851 Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA
315 1852 Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)
316 1853 Điều trị tủy lại
317 1860 Chụp Composite
318 1861 Chụp thép
319 1862 Chụp sứ kim loại thường
320 1863 Chụp thép cẩn nhựa
321 1864 Cầu nhựa
322 1865 Cầu thép
323 1866 Cầu thép cẩn nhựa
324 1867 Cầu sứ kim loại thường
325 1870 Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa dẻo
326 1871 Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa dẻo
327 1872 Hàm khung kim loại
328 1873 Hàm khung Titanium
329 1894 Tháo cầu răng giả
330 1895 Tháo chụp răng giả
331 1914 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
332 1915 Nhổ chân răng vĩnh viễn
333 1916 Nhổ răng thừa
334 1917 Nhổ răng vĩnh viễn
335 1918 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
336 1919 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
337 1920 Nhổ chân răng vĩnh viễn
338 1921 Nhổ răng thừa
339 1922 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)
340 1926 Điều trị viêm lợi do mọc răng
341 1927 Điều trị viêm quanh thân răng cấp
342 1928 Điều trị viêm quanh răng
343 1929 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite
344 1958 Chích Apxe lợi trẻ em
345 1959 Điều trị viêm lợi trẻ em
346 1960 Chích áp xe lợi
347 1961 Điều trị viêm lợi do mọc răng
348 1962 mãng chống nghiến răng
349 1963 Sửa hàm giả gãy
350 1964 Thêm răng cho hàm giả tháo lắp
351 1965 Thêm móc cho hàm giả tháo lắp
352 1966 Đệm hàm giả nhựa thường
353 1973 Chụp nhựa
354 1974 Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật)
B. HÀM MẶT
355 2014 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII
356 2015 Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền
357 2016  Phẫu thuật điều trị khe hở vòm
358 2017 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức
359 2018 Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít
360 2019 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép
361 2020 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim
362 2021 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu
363 2076 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt
364 2077 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt
XI. TAI MŨI HỌNG
A. TAI
365 2113 Phẫu thuật áp xe não do tai
366 2114 Phẫu thuật não vét sụn vành tai
367 2115 Khâu vành tai rách sau chấn thương
368 2117 Lấy dị vật tai
369 2118 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai
370 2119 Chích nhọt ống tai ngoài
371 2120 Làm thuốc tai
372 2121 Chích rạch màng nhĩ
373 2125 Lấy dáy tai (nút biểu bì)
B. MŨI XOANG
374 2146 Phẫu thuật não VA đặt ống thông khí
C. HỌNG – THANH QUẢN
375 2178 Lấy dị vật hạ họng
376 2179 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê
377 2180 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
378 2181 Chích áp xe quanh Amidan
379 2182 Đốt nhiệt họng hạt
380 2183 Đốt lạnh họng hạt
381 2184 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản
382 2188 Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở
383 2189 Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp
384 2190 Lấy dị vật họng miệng
385 2191 Khí dung mũi họng
386 2245 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
D. CỔ – MẶT
387 2208 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng
388 2211 Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ
389 2215 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm
390 2216 Phẫu thuật tuyến dưới hàm
XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH
391 2246 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh
392 2247 Cắt cụt cổ tử cung
393 2248 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
394 2249 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn
395 2251 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)
396 2252 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
397 2257 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
398 2262 Lấy dị vật âm đạo
399 2263 Khâu rách cùng đồ âm đạo
400 2264 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
XIII. NỘI KHOA
A. THẦN KINH
401 2265 Phong bế ngoài màng cứng
B. TIM MẠCH – HÔ HẤP
402 2326 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
403 2327 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính
404 2329 Đặt sonde dẫn lưu khoang mãng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
405 2331 Rút sonde dẫn lưu mãng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe
406 2332 Chọc dò mãng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
407 2333 Chọc tháo dịch mãng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
C. TIÊU HÓA
408 2337 Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm
409 2353 Tiêm xơ điều trị trĩ
410 2354 Chọc dịch mãng bụng
411 2355 Dẫn lưu dịch mãng bụng
412 2356 Chọc hút áp xe thành bụng
413 2357 Thụt tháo phân
414 2358 Đặt sonde hậu môn
415 2359 Nong hậu môn
D. THẬN- TIẾT NIỆU – LỌC MÁU
416 2362 Dẫn lưu bể thận qua da dưới siêu âm
417 2364 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất
418 2367 Chọc dịch khớp
419 2371 Tiêm chất nhờn vào khớp
420 2372 Tiêm corticoide vào khớp
421 2373 Tiêm thuốc ngoài màng cứng
E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
422 2382 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc
423 2383 Test nội bộ
424 2384 Test áp (Patch test) với các loại thuốc
G. TRUYỀN NHIỄM
425 2385 Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
426 2387 Tiêm trong da
427 2388 Tiêm dưới da
428 2389 Tiêm bắp thịt
429 2390 Tiêm tĩnh mạch
430 2391 Truyền tĩnh mạch
XV. UNG BƯỚU- NHI
A. ĐẦU CỔ
431 2454 Cắt nang giáp móng
432 2455 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên
433 2508 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản
434 2521 Cắt u tuyến nước bọt mang tai
435 2522 Cắt nang vùng sàn miệng
436 2523 Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm
437 2531 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm
438 2532 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
439 2533 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm
440 2534 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm
441 2535 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
442 2536 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
443 2537 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm
444 2538 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mãng tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm
445 2587 Cắt u amidan qua đường miệng
Đ. TAI – MŨI – HỌNG
446 2613 Cắt polyp ống tai
447 2614 Cắt polyp mũi
E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI
448 2641 Phẫu thuật bóc u thành ngực
449 2644 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính dưới 5 cm
G. TIÊU HÓA – BỤNG
450 2668 Cắt u mạc treo không cắt ruột
451 2670 Cắt đoạn ruột non do u
452 2671 Mổ thăm dò ổ bụng, sinh thiết u
453 2672 Cắt u nang mạc nối lớn
454 2673 Cắt u vùng cùng cụt đường mổ cùng cụt
I. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
455 2710 Cắt u tinh hoàn có sinh thiết trong mổ
456 2711 Cắt u phần mềm bìu
457 2719 Cắt u sùi đầu miệng sáo
458 2720 Cắt u lành dương vật
459 2725 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
460 2726 Cắt cụt cổ tử cung
461 2729 Cắt u nang buồng trứng xoắn
462 2730 Cắt u nang buồng trứng
463 2731 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ
464 2732 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
465 2733 Cắt u thành âm đạo
466 2736 Mổ bóc nhân xơ vú
467 2757 Cắt u thần kinh
L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP
468 2758 Cắt u xương, sụn
469 2767 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm
470 2768 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
471 2769 Cắt u bao gân
472 2770 Cắt u xương sụn lành tính
473 2934 Cắt sụn thừa nắp tai
474 2807 Sinh thiết khối u bằng kim nhỏ
M. XẠ TRỊ – HÓA TRỊ LIỆU
475 2809 Chọc hút tủy xương làm tủy đồ
476 2833 Bóc nhân tuyến giáp
XVI. NỘI TIẾT
A. NGOẠI KHOA
477 2834 Bóc nhân độc tuyến giáp
478 2859 Cắt bỏ tinh hoàn
479 2889 Cắt bỏ tinh hoàn bằng DCSA
480 2890 Chọc hút dịch và bơm thuốc điều trị nang giáp
481 2891 Tiêm cồn tuyết đối để điều trị nhân tuyến giáp
482 2923 Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt
XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ
3. Mắt
483 2944 Phẫu thuật tạo hình rốn
7. Bụng
484 2945 Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản
485 2946 Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp
486 2948 Phẫu thuật tạo hình da dương vật trong mất da dương vật
8. Sinh dục
487 2949 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn d­ưới 5cm: Tạo hình phức tạp
9. Các kỹ thuật chung
488 2950 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Tạo hình phức tạp
489 2951 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng ghép da tự do
490 2952 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt có cuống
491 2953 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt tại chỗ
492 2954 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt hình trụ
493 2977 Phẫu thuật tạo hình co rút bàn tay sau bỏng
C. CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG
494 2978 Phẫu thuật tạo hình co rút hệ vận động sau bỏng
495 2979 Phẫu thuật tạo hình co rút nếp gấp tự nhiên sau bỏng
496 2980 Phẫu thuật tạo hình sinh dục sau bỏng
497 2985 Chuyển vạt da tại chỗ đơn giản điều trị sẹo bỏng
498 2986 Chuyển vạt da xoay, chợt phức tạp điều trị sẹo bỏng
499 2987 Chuyển vạt da có cuống mạch nuôi điều trị sẹo bỏng
500 3020 Điều trị sùi mào gà (gây mê) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
XVIII. DA LIỄU
B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU
501 3021 Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dư­ới móng
502 3031 Chích rạch áp xe nhỏ
503 3032 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu
504 3074 Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em dưới 1 tuổi
XIX. NGOẠI KHOA
A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO
505 3075 Phẫu thuật nhấc xương lún
506 3077 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên
507 3258 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
1. Tim
4. Ngực – phổi
508 3259 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
509 3265 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
510 3297 Mở thông dạ dày
C. TIÊU HÓA – BỤNG
2. Dạ dày
511 3298 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
512 3303 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn nhân tạo
513 3309 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn
514 3310 Phẫu thuật tắc ruột do giun
515 3311 Phẫu thuật điều trị xoắn ruột
516 3313 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột
517 3314 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột
518 3315 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh
519 3316 Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn
520 3317 Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột
521 3318 Phẫu thuật tháo lông có cắt ruột, nối ngay hoặc dẫn lưu 2 đầu ruột
522 3326 Tháo lồng bằng bơm khí/nước
523 3327 Phẫu thuật viêm ruột thừa
3. Ruột non – ruột già
524 3328 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
525 3329 Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già
526 3330 Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng
527 3331 Cắt đoạn ruột non
528 3332 Dẫn lưu áp xe ruột thừa
529 3341 Phẫu thuật Longo
4. Hậu môn – trực tràng
530 3346 Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp
531 3347 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột
532 3348 Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn
533 3350 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
534 3351 Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
535 3355 Phẫu thuật khâu vùng quanh hậu môn trong điều trị sa trực tràng
536 3356 Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn kiểu overlap trong điều trị đứt cơ vùng hậu môn)
537 3357 Phẫu thuật Đặt mảnh ghép trong điều trị bệnh sa trực tràng kiểu túi (Rectocele)
538 3365 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên
539 3366 Phẫu thuật trĩ độ II
540 3367 Phẫu thuật trĩ độ III
541 3368 Phẫu thuật trĩ độ IV
542 3369 Cắt bỏ trĩ vòng
543 3370 Phẫu thuật lại trĩ chảy máu
544 3376 Thắt trĩ độ I, II
545 3377 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản
546 3378 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
547 3379 Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ
548 3380 Cắt polype trực tràng
549 3383 Cắt nang/polyp rốn
5. Bẹn – Bụng
550 3385 Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng
551 3386 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
552 3387 Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn
553 3388 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột
554 3389 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nối ruột
555 3391 Cắt u nang buồng trứng
556 3394 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
557 3395 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt
558 3396 Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt
559 3397 Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng
560 3398 Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hóa sau mổ
561 3399 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
562 3400 Lấy máu tụ tầng sinh môn
563 3401 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
564 3402 Mở bụng thăm dò
565 3403 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
566 3405 Chọc dò túi cùng Douglas
567 3406 Chích áp xe tầng sinh môn
568 3407 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản
569 3414 Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng
D. GAN- MẬT – LÁCH – TỤY
1. Gan
570 3415 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
571 3427 Cắt túi mật
572 3428 Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr
573 3443 Dẫn lưu túi mật
2. Mật
574 3444 Dẫn lưu nang ống mật chủ
575 3460 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
3. Lách – Tuỵ
576 3461 Cắt lách bán phần do chấn thương
577 3462 Khâu lách do chấn thương
578 3463 Cắt lách toàn bộ do chấn thương
579 3475 Lấy sỏi san hô thận
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
1. Thận
580 3476 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
581 3477 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
582 3479 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
583 3480 Tán sỏi ngoài cơ thể
584 3482 Dẫn lưu đài bể thận qua da
585 3486 Dẫn lưu bể thận tối thiểu
586 3487 Phẫu thuật lại do rò ống tiết niệu ổ bụng sau mổ
587 3489 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
588 3488 Dẫn lưu thận
589 3491 Cắt nối niệu quản
590 3492 Lấy sỏi niệu quản
591 3493 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
592 3494 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
593 3495 Đặt bộ phận giả niệu quản qua da
594 3496 Nong niệu quản
595 3516 Cắt đường rò bàng quang -rốn, khâu lại bàng quang
3. Bàng quang
596 3517 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
597 3519 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
598 3524 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
599 3525 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất
600 3526 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang
601 3529 Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông
602 3530 Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang
603 3531 Mổ lấy sỏi bàng quang
604 3532 Mở thông bàng quang
605 3533 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
606 3535 Đặt ống thông bàng quang
607 3547 Lấy sỏi niệu đạo
4. Niệu đạo
608 3560 Phẫu thuật điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh
5. Sinh dục
609 3569 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 1 thì
610 3570 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 2 thì
611 3571 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu mặt lưng dương vật (epispadias)
612 3572 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên một thì
613 3573 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên một thì
614 3574 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên hai thì
615 3575 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên hai thì
616 3576 Cắt tinh mạc
617 3577 Cắt mào tinh
618 3578 Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn
619 3579 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo
620 3580 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
621 3582 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
622 3583 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên
623 3584 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên
624 3585 Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật
625 3586 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ
626 3587 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
627 3589 Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt
628 3590 Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt
629 3592 Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật
630 3593 Chích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, tử cung
631 3594 Khâu vết thương âm hộ, âm đạo
632 3595 Tách màng ngăn âm hộ
633 3596 Phẫu thuật thăm dò bìu trong đau bìu cấp ở trẻ em
634 3597 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn
635 3598 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng và ống bẹn cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn
636 3599 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên
637 3600 Rạch rộng vùngthắt nghẹt bao quy đầu
638 3601 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
639 3602 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)
640 3603 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
641 3604 Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)
642 3605 Mở rộng lỗ sáo
643 3606 Nong niệu đạo
644 3607 Cắt bỏ tinh hoàn
645 3608 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn
646 3662 Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay
E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
1. Cột sống – Ngực
647 3663 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
648 3664 Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay
649 3665 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay
650 3666 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
651 3671 Phẫu thuật dính khớp khuỷu
652 3672 Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
653 3673 Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay
654 3674 Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên
655 3675 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
656 3676 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles
657 3677 Phẫu thuật giải phóng dây giữa trong hội chứng ống cổ tay
658 3678 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
659 3683 Tháo khớp cổ tay
660 3702 Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay
4. Bàn, ngón tay
661 3703 Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
662 3704 Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
663 3705 Phẫu thuật dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay
664 3706 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng
665 3707 Phẫu thuật điều trị các dị tật bàn tay, di chứng vết thương bàn tay
666 3708 Phẫu thuật chuyển ngón thay thế ngón cái
667 3709 Chuyển ngón có cuống mạch nuôi
668 3721 Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian
669 3725 Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng
670 3728 Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu
671 3729 Phẫu thuật viêm xương khớp háng
672 3730 Phẫu thuật trật khớp háng
673 3732 Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)
674 3733 Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày
675 3735 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương
676 3736 Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não
677 3738 Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên xương chày
678 3739 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
679 3740 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi
680 3741 Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
681 3742 Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước
682 3744 Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi
683 3749 Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
684 3750 Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh
685 3758 Đóng đinh xương chày mở
7. Cẳng chân
686 3759 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày
687 3760 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày
688 3772 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương
689 3773 Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân
690 3774 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
691 3776 Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
692 3777 Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian
693 3778 Găm Kirschner trong gãy mắt cá
694 3779 Kết hợp xương trong trong gãy xương mác
695 3785 Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân
696 3786 Đặt vít gãy thân xương sên
697 3787 Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm
698 3788 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên
699 3789 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
700 3790 Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân khoèo
701 3791 Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ
702 3792 Tháo một nửa bàn chân trước
703 3793 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
704 3794 Đặt nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
705 3797 Tháo bỏ các ngón chân
706 3798 Tháo đốt bàn
707 3801 Chuyển vạt da có cuống mạch
9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)
708 3802 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt
709 3803 Nối gân gấp
710 3804 Gỡ dính gân
711 3805 Khâu nối thần kinh
712 3806 Gỡ dính thần kinh
713 3807 Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2
714 3808 Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli)
715 3809 Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm
716 3810 Ghép da tự do trên diện hẹp
717 3811 Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
718 3812 Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …)
719 3813 Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp
720 3814 Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
721 3815 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
722 3816 Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần
723 3826 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
724 3827 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
725 3830 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
10. Nắn – Bó bột
726 3831 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O
727 3832 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X
728 3833 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
729 3834 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi
730 3835 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
731 3836 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
732 3837 Nắn, bó bột gãy xương hàm
733 3838 Nắn, bó bột cột sống
734 3839 Nắn, bó bột trật khớp vai
735 3840 Nắn, bó bột gãy xương đòn
736 3841 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay
737 3842 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay
738 3843 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay
739 3844 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
740 3845 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu
741 3846 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
742 3847 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
743 3849 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay
744 3850 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay
745 3851 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay
746 3852 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
747 3854 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
748 3855 Nắn, bó bột trật khớp háng
749 3857 Nắn, bó bột gãy mâm chày
750 3858 Nắn, bó bột gãy xương chậu
751 3859 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi
752 3861 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
753 3862 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
754 3863 Nắn, bó bột trật khớp gối
755 3864 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
756 3865 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
757 3866 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
758 3867 Nắn, bó bột gãy xương chày
759 3870 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
760 3871 Nắn, bó bột gãy xương gót
761 3872 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
762 3873 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn
763 3874 Nắn, cố định trật khớp hàm
764 3875 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
765 3877 Nẹp bột các loại, không nắn
766 3884 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ
11. Các kỹ thuật khác
767 3885 Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động
768 3886 Ghép trong mất đoạn xương
769 3887 Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương
770 3888 Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương
771 3889 Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy
772 3890 Kết hợp xương bằng phương pháp không mổ
773 3893 Chuyển cơ chức năng có cuống
774 3894 Chuyển xoay vạt da, cơ ghép có cuống mạch liền không nối
775 3898 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu
776 3899 Mở cửa sổ xương
777 3900 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
778 3901 Rút đinh các loại
779 3902 Phẫu thuật vết thương khớp
780 3903 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động
781 3905 Rút chỉ thép xương ức
782 3907 Chuyển xoay vạt da ghép có cuống mạch liền không nối
783 3908 Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản
784 3909 Chích rạch áp xe nhỏ
785 3910 Chích hạch viêm mủ
786 3911 Thay băng, cắt chỉ
787 3913 Cắt nang giáp móng
788 3915 Cắt rò phần mềm
789 3916 Cắt u nang bao hoạt dịch
790 3918 Phẫu thuật lấy dị vật thành ngực, thành bụng
791 3919 Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng
792 3920 Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm
793 3921 Phẫu thuật sinh thiết tổ chức phần mềm bề mặt
794 3922 Phẫu thuật sinh thiết nội quan (ngực, bụng)
795 3923 Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ
796 3924 Cắt lọc tổ chức hoại tử
797 3925 Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp
798 4009 Phẫu thuật nội soi điều trị lồng ruột
XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI
D. BỤNG – TIÊU HÓA
799 4064 Phẫu thuật nội soi sa trực tràng
800 4065 Phẫu thuật nội soi khõu treo trực tràng điêu trị sa trực tràng
801 4068 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
802 4069 Phẫu thuật nội soi cắt dầy dính trong ổ bụng
803 4070 Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn
804 4071 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
805 4074 Phẫu thuật nội soi vỡ ruột trong chấn thương bụng kín
806 4075 Phẫu thuật nội soi lỗ thủng ruột do bệnh lý hoặc vết thương bụng
807 4076 Phẫu thuật nội soi điều trị thủng tạng rỗng (trong chấn thương bụng)
808 4077 Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dây chằng
809 4078 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa
810 4079 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
811 4080 Phẫu thuật nội soi cắt ruột non
812 4095 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bể thận qua nội soi sau phúc mạc
813 4101 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang
814 4106 Nội soi đặt sonde JJ
815 4108 Tán sỏi niệu quản đoạn giữa và dưới qua nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống cứng và máy tán hơi
816 4109 Tán sỏi niệu quản qua nội soi
817 4110 Phẫu thuật nội soi cắt nang niệu quản qua ngả niệu đạo
818 4111 Mở rộng niệu quản qua nội soi
819 4116 Nội soi lấy sỏi bàng quang
 3. Bàng quang
820 4117 Nội soi bàng quang chẩn đoán
821 4118 Phẫu thuật nội soi cấp cứu vỡ bàng quang
822 4119 Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ học)
823 4128 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn từ trong ổ bụng 1 thì
4. Sinh dục, niệu đạo
824 4129 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn từ trong ổ bụng 2 thì
825 4133 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
826 4134 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần
827 4135 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần
828 4136 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buồng trứng
829 4137 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
830 4138 Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán
831 4139 Phẫu thuật nội soi điều trị buồng trứng bị xoắn
832 4140 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng
833 4141 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ
IV. DA LIỄU
Tổng: 19        Trong đó        Phân tuyến: 6        Vượt tuyến: 13
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
A. NỘI KHOA
1 1 Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng
2 2 Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng
3 3 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm
B. NGOẠI KHOA
1. Thủ thuật
4 4 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2
5 5 Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2
6 11 Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2
7 12 Điều trị sùi mào gà bằng Plasma
8 49 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện
9 50 Điều trị bớt sùi bằng đốt điện
2. Phẫu thuật
10 53 Sinh thiết móng
11 54 Phẫu thuật điều trị u dưới móng
12 64 Sinh thiết da
13 65 Sinh thiết niêm mạc
14 67 Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da
15 68 Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt
16 69 Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp
17 71 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da
18 72 Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser Hé- Né
19 73 Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né
V. NỘI TIẾT
Tổng: 29        Trong đó        Phân tuyến: 18        Vượt tuyến: 11
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
1. Kỹ thuật chung
1 3 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
2 7 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
3 8 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
3. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao Ligasure
4 108 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao lưỡng cực
5 112 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực
6 113 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực
8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường
7 218 Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
8 219 Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường
9 220 Tháo  khớp  ngón  chân  trên  người  bệnh  đái  tháo đường
10 221 Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm trên người bệnh đái tháo đường
11 225 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
12 226 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
13 227 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
14 228 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
15 229 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
16 230 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường
17 231 Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường
18 232 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường
19 233 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường
20 234 Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường
21 235 Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ)
22 236 Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt)
23 239 Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin
24 240 Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân
25 241 Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện
9. Các kỹ thuật khác
26 242 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp
27 243 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm
28 244 Chọc hút tế bào tuyến giáp
29 245 Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm
VI. Y HỌC CỔ TRUYỀN
Tổng: 161        Trong đó        Phân tuyến: 161        Vượt tuyến: 0
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
A. KỸ THUẬT CHUNG
1 1 Mai hoa châm
2 2 Hào châm
3 3 Mãng châm
4 4 Nhĩ châm
5 5 Điện châm
6 6 Thủy châm
7 7 Cấy chỉ
8 8 Ôn châm
9 9 Cứu
10 10 Chích lể
11 11 Laser châm
12 12 Từ châm
13 13 Kéo nắn cột sống cổ
14 14 Kéo nắn cột sống thắt lưng
15 15 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
16 16 Nắn,  bó  gẫy  xương  cẳng  tay  bằng  phương  pháp YHCT
17 17 Nắn,  bó  gẫy  xương  cánh  tay  bằng  phương  pháp YHCT
18 18 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT
19 19 Xông thuốc bằng máy
20 20 Xông hơi thuốc
21 21 Xông khói thuốc
22 22 Sắc thuốc thang
23 23 Ngâm thuốc YHCT toàn thân
24 24 Ngâm thuốc YHCT bộ phận
25 25 Đặt thuốc YHCT
26 26 Bó thuốc
27 27 Chườm ngải
28 28 Luyện tập dưỡng sinh
E. ĐIỆN CHÂM
29 278 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
30 279 Điện châm điều trị huyết áp thấp
31 280 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
32 281 Điện châm điều trị hội chứng stress
33 282 Điện châm điều trị cảm mạo
34 283 Điện châm điều trị viêm amidan
35 284 Điện châm điều trị trĩ
36 285 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
37 286 Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em
38 287 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
39 288 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
40 289 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
41 290 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
42 291 Điện châm điều trị viêm bàng quang
43 292 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện
44 293 Điện châm điều trị bí đái cơ năng
45 294 Điện châm điều trị sa tử cung
46 295 Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
47 296 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
48 297 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
49 298 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
50 299 Điện châm điều trị khàn tiếng
51 300 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
52 301 Điện châm điều trị liệt chi trên
53 302 Điện châm điều trị chắp lẹo
54 303 Điện châm điều trị đau hố mắt
55 304 Điện châm điều trị viêm kết mạc
56 305 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
57 306 Điện châm điều trị lác cơ năng
58 307 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông
59 308 Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
60 309 Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
61 310 Điện châm điều trị viêm mũi xoang
62 311 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa
63 312 Điện châm điều trị đau răng
64 313 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp
65 314 Điện châm điều trị ù tai
66 315 Điện châm điều trị giảm khứu giác
67 316 Điện châm điều trị liệt do tổn thương  đám rối dây thần kinh
68 317 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
69 318 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
70 319 Điện châm điều trị giảm đau do zona
71 320 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh
72 321 Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt
G. THUỶ CHÂM
73 322 Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
74 323 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
75 324 Thuỷ châm điều trị mất ngủ
76 325 Thuỷ châm điều trị hội chứng stress
77 326 Thuỷ châm điều trị nấc
78 327 Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm
79 328 Thuỷ châm điều trị viêm amydan
80 329 Thuỷ châm điều trị béo phì
81 330 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
82 331 Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng
83 332 Thuỷ châm điều trị sa dạ dày
84 333 Thuỷ châm điều trị trĩ
85 334 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến
86 335 Thuỷ châm điều trị mày đay
87 336 Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng
88 337 Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược
89 338 Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em
90 339 Thuỷ châm điều trị giảm thính lực
91 340 Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em
92 341 Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
93 342 Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
94 343 Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
95 344 Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
96 345 Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ
97 346 Thuỷ châm điều trị sa tử cung
98 347 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
99 348 Thuỷ châm điều trị thống kinh
100 349 Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
101 350 Thuỷ châm điều trị đái dầm
102 351 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình
103 352 Thuỷ châm điều trị đau vai gáy
104 353 Thuỷ châm điều trị hen phế quản
105 354 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp
106 355 Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
107 356 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
108 357 Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
109 358 Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn
110 359 Thuỷ châm điều trị đau dây V
111 360 Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống
112 361 Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não
113 362 Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
114 363 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng
115 364 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
116 365 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên
117 366 Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới
118 367 Thuỷ châm điều trị sụp mi
119 368 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy
120 369 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuôc lá
121 370 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
122 371 Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang
123 372 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa
124 373 Thuỷ châm điều trị đau răng
125 374 Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài
126 375 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
127 376 Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp
128 377 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai
129 378 Thuỷ châm điều trị đau lưng
130 379 Thuỷ châm điều trị sụp mi
131 380 Thuỷ châm điều trị đau hố mắt
132 381 Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
133 382 Thuỷ châm điều trị lác cơ năng
134 383 Thuỷ châm điều trị giảm thị lực
135 384 Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang
136 385 Thuỷ châm điều trị di tinh
137 386 Thuỷ châm điều trị liệt dương
138 387 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện
139 388 Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng
H. XOA BÓP BẤM HUYỆT
140 389 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
141 390 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
142 391 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
143 392 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông
144 393 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
145 394 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
146 395 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
147 396 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
148 397 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
149 398 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất
150 399 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
151 400 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
152 401 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
153 402 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
154 447 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
155 448 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư
156 449 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
157 450 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly
K. GIÁC HƠI
158 479 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn
159 480 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt
160 481 Giác hơi điều trị các chứng đau
161 482 Giác hơi điều trị cảm cúm
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC
Tổng: 400        Trong đó        Phân tuyến: 369       Vượt tuyến: 31
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
A. CÁC KỸ THUẬT
1 2 Kỹ thuật cách ly dự phòng
2 4 Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường
3 6 Cấp cứu cao huyết áp
4 7 Cấp cứu ngừng thở
5 8 Cấp cứu ngừng tim
6 10 Cấp cứu tụt huyết áp
7 13 Chăm sóc catheter tĩnh mạch
8 15 Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài
9 16 Chọc tĩnh mạch cảnh trong
10 17 Chọc tĩnh mạch đùi
11 18 Chọc tĩnh mạch dưới đòn
12 19 Chọc tuỷ sống đường bên
13 20 Chọc tuỷ sống đường giữa
14 21 Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật
15 28 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài
16 29 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi
17 32 Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu
18 37 Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy
19 44 Đặt nội khí quản qua mũi
20 45 Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại
21 46 Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
22 59 Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic
23 60 Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương
24 62 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ
25 63 Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống Magill
26 64 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp
27 67 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental
28 68 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda
29 72 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa
30 73 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên
31 74 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn
32 75 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang
33 76 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách
34 82 Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống – ngoài màng cứng
35 84 Kỹ thuật gây tê khoang cùng
36 85 Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai
37 93 Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối hợp phẫu thuật lấy thai
38 94 Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai
39 95 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân
40 97 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
41 98 Kỹ thuật giảm đau  bằng tiêm morphin cách quãng dưới da
42 99 Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch
43 100 Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA
44 101 Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống
45 109 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC
46 112 Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC
47 113 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương
48 114 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật
49 116 Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê
50 117 Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê
51 120 Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản
52 123 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng
53 127 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
54 133 Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc
55 136 Mở khí quản
56 141 Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch
57 142 Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày
58 146 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)
59 147 Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày
60 148 Rửa tay phẫu thuật
61 149 Rửa tay sát khuẩn
62 150 Săn sóc theo dõi ống thông tiểu
63 151 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
64 158 Theo dõi dãn cơ bằng máy
65 159 Theo dõi độ mê bằng BIS
66 163 Theo dõi đường giấy tại chỗ
67 165 Theo dõi EtCO2
68 168 Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy
69 171 Theo dõi khí máu tại chỗ
70 173 Theo dõi SpO2
71 175 Theo dõi thân nhiệt bằng máy
72 176 Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui
73 184 Thở oxy qua mặt nạ
74 185 Thở oxy qua mũ kín
75 190 Thông khí qua màng giáp nhẫn
76 192 Thường qui đặt nội khí quản khó
77 193 Tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy
78 194 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS
79 195 Truyền dịch thường qui
80 197 Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui
81 200 Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện
82 201 Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện
83 203 Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em
84 204 Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh
85 205 Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường
B. GÂY MÊ
86 209 Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ
87 210 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow
88 224 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu
89 225 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu
90 242 Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản
91 243 Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng
92 277 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung
93 278 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú
94 290 Gây mê phẫu thuật bướu tinh hoàn
95 292 Gây mê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp
96 311 Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn
97 312 Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em
98 322 Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài
99 330 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
100 347 Gây mê phẫu thuật cắt cụt chi
101 348 Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn
102 354 Gây mê phẫu thuật cắt đoạn chi
103 363 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
104 364 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn
105 365 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
106 366 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn
107 367 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
108 368 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn
109 369 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm
110 370 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt
111 371 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm
112 375 Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn thương
113 378 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 – 3% diện tích cơ thể
114 379 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể
115 380 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
116 381 Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay
117 383 Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời
118 426 Gây mê phẫu thuật cắt polyp mũi
119 427 Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú
120 432 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe
121 433 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng
122 450 Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần
123 465 Gây mê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp
124 466 Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
125 467 Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn
126 501 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung
127 503 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung
128 505 Gây mê phẫu thuật cắt túi mật
129 526 Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu
130 527 Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai
131 560 Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm
132 561 Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
133 562 Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch
134 563 Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn
135 564 Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng
136 577 Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo
137 603 Gây mê phẫu thuật cắt u xương lành
138 604 Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn
139 618 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
140 633 Gây mê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ
141 635 Gây mê phẫu thuật chấn thương sọ não
142 653 Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ
143 661 Gây mê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay
144 664 Gây mê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
145 673 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu
146 726 Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay
147 727 Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ
148 757 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên
149 758 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini
150 759 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice
151 760 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein
152 761 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice
153 762 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát
154 763 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành
155 764 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi
156 778 Gây mê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu
157 797 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
158 798 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến
159 812 Gây mê phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
160 847 Gây mê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay
161 848 Gây mê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert
162 866 Gây mê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu
163 889 Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên
164 890 Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên
165 891 Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
166 892 Gây mê phẫu thuật hạch ngoại biên
167 923 Gây mê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay
168 924 Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay
169 925 Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày
170 926 Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối
171 927 Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi
172 928 Gây mê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay
173 930 Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay
174 931 Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai
175 932 Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi
176 933 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)
177 934 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp
178 935 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay
179 936 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)
180 937 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay
181 938 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay
182 939 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi
183 943 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay
184 944 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay
185 946 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay
186 949 Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay
187 951 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
188 952 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi
189 953 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi
190 954 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay
191 955 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay
192 956 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày
193 957 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài
194 958 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong
195 959 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân
196 960 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài
197 961 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong
198 962 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp
199 963 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu
200 964 Gây mê phẫu thuật KHX gãy Monteggia
201 965 Gây mê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)
202 966 Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay
203 967 Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay
204 968 Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần
205 977 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay
206 978 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân
207 979 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay
208 982 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày
209 984 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi
210 985 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay
211 987 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân
212 988 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em
213 989 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay
214 990 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót
215 991 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên
216 993 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay
217 994 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi
218 995 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi
219 996 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bả vai
220 999 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đòn
221 1000 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay
222 1001 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân
223 1002 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương gót
224 1003 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần
225 1004 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
226 1005 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp
227 1006 Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay
228 1007 Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn
229 1011 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân
230 1013 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn
231 1014 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên
232 1075 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang
233 1076 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang
234 1078 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang
235 1079 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
236 1081 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo
237 1082 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
238 1083 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần
239 1092 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận
240 1108 Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè
241 1109 Gây mê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch
242 1117 Gây mê phẫu thuật loai 3
243 1128 Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò
244 1129 Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu
245 1298 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng
246 1299 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
247 1336 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mật
248 1868 Hồi sức phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần
249 1884 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
250 1885 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn
251 1912 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn
252 1914 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ
253 1919 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung
254 1921 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung
255 1944 Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu
256 1962 Hồi sức phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm
257 1978 Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm
258 1979 Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
259 1980 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch
260 1981 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn
261 1982 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng
262 2036 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
263 2051 Hồi sức phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ
264 2053 Hồi sức phẫu thuật chấn thương sọ não
265 2071 Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ
266 2079 Hồi sức phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay
267 2175 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên
268 2196 Hồi sức phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu
269 2204 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ
270 2205 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng
271 2265 Hồi sức phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay
272 2341 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay
273 2342 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay
274 2343 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày
275 2344 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối
276 2346 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay
277 2348 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay
278 2349 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai
279 2351 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)
280 2352 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp
281 2353 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay
282 2354 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)
283 2355 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay
284 2361 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay
285 2362 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay
286 2367 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay
287 2368 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi
288 2369 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
289 2370 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi
290 2371 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi
291 2372 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay
292 2373 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay
293 2374 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày
294 2375 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài
295 2376 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong
296 2377 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân
297 2378 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài
298 2379 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong
299 2380 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp
300 2381 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu
301 2382 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Monteggia
302 2383 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)
303 2384 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay
304 2385 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay
305 2386 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần
306 2389 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu
307 2391 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay
308 2392 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương
309 2393 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân
310 2394 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay
311 2395 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay
312 2396 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân
313 2397 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay
314 2399 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp
315 2400 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương chày
316 2401 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp
317 2402 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi
318 2403 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay
319 2405 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân
320 2406 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em
321 2407 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay
322 2408 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương gót
323 2409 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương sên
324 2417 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đòn
325 2418 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay
326 2419 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt
327 2420 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương gót
328 2421 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần
329 2422 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
330 2423 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp
331 2424 Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay
332 2425 Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn
333 2429 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân
334 2431 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn
335 2432 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên
336 2499 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo
337 2500 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
338 2501 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần
339 2513 Hồi sức phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có các bệnh kèm theo
340 2535 Hồi sức phẫu thuật loai 3
341 2716 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng
342 2717 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
343 3089 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ
344 3091 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa
345 3142 Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài
346 3146 Gây tê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên
347 3150 Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
348 3153 Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc
349 3168 Gây tê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn
350 3174 Gây tê phẫu thuật cắt đoạn chi
351 3189 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm
352 3191 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm
353 3198 Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 – 3% diện tích cơ thể
354 3199 Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể
355 3201 Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay
356 3203 Gây tê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời
357 3250 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần
358 3252 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe
359 3253 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng
360 3270 Gây tê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần
361 3321 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung
362 3323 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung
363 3380 Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm
364 3381 Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
365 3382 Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch
366 3384 Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng
367 3577 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên
368 3582 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát
369 3584 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi
370 3588 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác
371 3667 Gây tê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay
372 3743 Gây tê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay
373 3756 Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)
374 3757 Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay
375 3758 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay
376 3759 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi
377 3763 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay
378 3764 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay
379 3795 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân
380 3796 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay
381 3797 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay
382 3798 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân
383 3802 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày
384 3820 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay
385 3821 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân
386 3822 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương gót
387 3867 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường
388 3912 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang
389 4453 Gây tê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa
Đ. AN THẦN
390 4461 An thần bệnh nhân nhổ răng
391 4475 An thần nội soi gắp dị vật đường thở
392 4460 An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán hình ảnh
393 4464 An thần bệnh nhân nội soi khí phế quản
394 4465 An thần bệnh nhân phải nắn xương
395 4466 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức
396 4467 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh
397 4671 An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi
398 4752 An thần rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa
399 4760 An thần sau phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ
400 4770 An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương
VIII. NGOẠI KHOA
Tổng: 334        Trong đó        Phân tuyến: 97       Vượt tuyến: 237
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
A. THẦN KINH – SỌ NÃO
1. Sọ não
1 1 Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp
2 2 Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở
3 4 Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương
2. Phẫu thuật nhiễm trùng
4 29 Phẫu thuật viêm xương sọ
5 32 Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ
6 37 Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống
7 38 Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ
3. Tủy sống
8 45 Phẫu thuật cắt bỏ đường dò dưới da-dưới màng tuỷ
4. Dịch não tủy
9 57 Chọc dịch não tuỷ thắt lưng (thủ thuật)
6. Dị tật sọ mặt
10 76 Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm
15. Hố mắt
11 146 Phẫu thuật u xương hốc mắt
16. Thần kinh ngoại biên
12 148 Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên
13 149 Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên
14 151 Phẫu thuật u thần kinh trên da
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực
15 152 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi
16 153 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần
17 154 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu
18 162 Phẫu  thuật  điều  trị  vết  thương  ngực  –  bụng  qua đường bụng
19 163 Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động
20 164 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
2. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu
21 167 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch máu chi
22 169 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch chậu
23 170 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch dưới đòn
24 172 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi
25 173 Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em
26 174 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận
5. Bệnh tim mạch máu
27 260 Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo
6. Lồng ngực
28 278 Phẫu thuật cắt u thành ngực
29 283 Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản
30 285 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn
31 286 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương
32 288 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực
33 291 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi
C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
1. Thận
34 299 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang
35 301 Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ
36 302 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
37 303 Cắt thận đơn thuần
38 304 Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)
39 305 Phẫu thuật treo thận
40 306 Lấy sỏi san hô thận
41 307 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
42 308 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
43 310 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
44 311 Tán sỏi ngoài cơ thể
45 312 Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận
46 313 Dẫn lưu đài bể thận qua da
47 315 Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận
48 316 Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi
49 317 Dẫn lưu bể thận tối thiểu
50 318 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
51 319 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
52 320 Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson – Hynes
53 321 Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở)
54 322 Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch
2. Niệu quản
55 323 Nối niệu quản – đài thận
56 324 Cắt nối niệu quản
57 325 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần
58 326 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
59 327 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
60 329 Nong niệu quản
61 330 Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo
62 331 Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản
63 333 Cắm lại niệu quản – bàng quang
64 334 Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong
65 335 Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản
3. Bàng quang
66 342 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
67 343 Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần
68 344 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
69 345 Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột
70 346 Phẫu thuật rò  bàng quang-âm đạo, bàng  quang-tử cung, trực tràng
71 347 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
72 350 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
73 352 Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang
74 353 Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất
75 354 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang
76 355 Lấy sỏi bàng quang
77 356 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
78 357 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
79 359 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần
80 360 Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang
4. Niệu đạo
81 371 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
82 372 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
83 376 Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang
84 378 Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo
5. Sinh dục
85 386 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ
86 394 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ
87 395 Cắt tinh mạc
88 396 Cắt mào tinh
89 397 Cắt thể Morgani xoắn
90 398 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo
91 402 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
92 405 Nong niệu đạo
93 406 Cắt bỏ tinh hoàn
94 407 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
95 408 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
96 410 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
97 411 Cắt hẹp bao quy đầu
98 412 Mở rộng lỗ sáo
99 413 Đặt tinh hoàn nhân tạo
D. TIÊU HÓA
1. Thực quản
100 416 Mở thông dạ dày
2. Dạ dày
101 451 Mở bụng thăm dò
102 452 Mở bụng thăm dò, sinh thiết
103 453 Nối vị tràng
104 454 Cắt dạ dày hình chêm
105 455 Cắt đoạn dạ dày
106 456 Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn
107 463 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng
108 464 Phẫu thuật Newmann
109 465 Khâu cầm máu ổ loét dạ dày
110 469 Mở cơ môn vị
111 471 Mở dạ dày xử lý tổn thương
112 472 Các phẫu thuật dạ dày khác
4. Ruột non- Mạc treo
113 479 Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng
114 480 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non
115 481 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột
116 482 Tháo xoắn ruột non
117 483 Tháo lồng ruột non
118 484 Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng
119 485 Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…)
120 486 Cắt ruột non hình chêm
121 487 Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông
122 488 Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài
123 489 Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu  ra ngoài (Quénue)
124 490 Cắt nhiều đoạn ruột non
125 491 Gỡ dính sau mổ lại
126 492 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng
127 493 Đóng mở thông ruột non
128 494 Nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng
129 495 Nối tắt ruột non – ruột non
130 496 Cắt mạc nối lớn
131 497 Cắt bỏ u mạc nối lớn
132 498 Cắt u mạc treo ruột
133 505 Các phẫu thuật tá tràng khác
5. Ruột thừa- Đại tràng
134 506 Cắt ruột thừa đơn thuần
135 507 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng
136 508 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe
137 509 Dẫn lưu áp xe ruột thừa
138 510 Các phẫu thuật ruột thừa khác
139 511 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng
140 512 Khâu lỗ thủng đại tràng
141 518 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay
142 519 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài
143 524 Làm hậu môn nhân tạo
6. Trực tràng
144 526 Lấy dị vật trực tràng
145 527 Cắt đoạn trực tràng nối ngay
146 528 Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann
147 534 Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng
148 537 Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng
7. Tầng sinh môn
149 549 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)
150 555 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản
151 556 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp
152 560 Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil
153 561 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)
154 565 Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn
155 566 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)
156 567 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)
157 569 Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn
158 571 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản
159 572 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp
160 573 Các phẫu thuật hậu môn khác
Đ. GAN – MẬT – TỤY
1. Gan
161 609 Chèn gạc nhu mô gan cầm máu
162 611 Cắt chỏm nang gan
163 616 Dẫn lưu áp xe gan
164 617 Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan
165 674 Cắt lách bệnh lý
166 675 Cắt lách bán phần
167 677 Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học
168 678 Các phẫu thuật lách khác
2. Mật
169 622 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật
170 623 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật
171 624 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi đường mật
172 631 Các phẫu thuật lấy sỏi mật khác
173 638 Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật
174 639 Các phẫu thuật đường mật khác
175 621 Cắt túi mật
3. Tụy
176 641 Dẫn lưu nang tụy
177 654 Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách
178 673 Cắt lách do chấn thương
179 676 Khâu vết thương lách
E. THÀNH BỤNG – CƠ HOÀNH – PHÚC MẠC
1. Thành bụng – cơ hoành
180 679 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini
181 680 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice
182 681 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice
183 682 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein
184 683 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát
185 684 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên
186 685 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi
187 686 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng
188 687 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác
189 688 Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn
190 689 Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương
191 697 Phẫu thuật cắt u thành bụng
192 698 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ
193 699 Khâu vết thương thành bụng
194 700 Các phẫu thuật thành bụng khác
2. Phúc mạc
195 701 Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu
G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
1. Vùng vai-xương đòn
196 717 Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai
197 718 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai
198 719 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn
199 720 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn
200 721 Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn
201 722 Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn
2. Vùng cánh tay
202 725 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay
3. Vùng cẳng tay
203 734 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu
204 735 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp
205 736 Phẫu thuật KHX gãy Monteggia
206 737 Phẫu thuật KHX gãy đài quay
207 738 Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp
208 739 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay
209 742 Phẫu  thuật  tạo  hình  cứng  khớp  cổ  tay  sau  chấn thương
210 743 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay
4. Vùng bàn tay
211 749 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay
212 750 Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay
213 751 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay
5. Vùng chậu
214 753 Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu
215 755 Phẫu thuật KHX toác khớp mu ( trật khớp)
216 756 Phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu
217 757 Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần
6. Vùng đùi
218 765 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi
7. Khớp gối
219 772 Phẫu thuậ
220 773 Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp
8. Vùng cẳng chân
221 779 Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày
10. Gãy xương hở
222 793 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân
223 794 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân
224 795 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân
225 798 Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay
226 799 Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay
227 800 Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay
228 801 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay
229 802 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay
230 803 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay
231 805 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên
232 806 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới
11. Tổn thương phần mềm
233 807 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động
12. Vùng cổ tay-bàn tay
234 815 Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay
235 816 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay
236 817 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay
237 819 Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay
238 820 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay
239 821 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay
240 823 Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới
241 826 Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay
242 827 KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay
243 828 Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay
244 832 Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay
245 833 Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ
246 834 Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay
247 839 Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V
248 840 Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II
249 842 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi
250 847 Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay
251 850 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay
252 851 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay
253 860 Thương tích bàn tay giản đơn
254 861 Thương tích bàn tay phức tạp
255 862 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón
256 863 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay
257 864 Phẫu thuật tháo khớp cổ tay
258 934 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
259 954 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu
260 984 Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương
13. Vùng cổ chân-bàn chân
261 865 Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân
262 877 Phẫu thuật tổn thương gân Achille
14. Chấn thương thể thao và chỉnh hình
263 882 Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu
264 885 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille
265 899 Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải
266 900 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi
15. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình ở trẻ em
267 917 Phẫu thuật kết hợp xương
16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác
268 942 Phẫu thuật cắt cụt chi
269 943 Phẫu thuật tháo khớp chi
270 944 Phẫu thuật xơ cứng đơn giản
271 947 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm
272 959 Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ
273 960 Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2
274 963 Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân)
275 964 Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân)
276 965 Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…)
277 968 Phẫu thuật ghép xương tự thân
278 970 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm
279 971 Lấy u xương (ghép xi măng)
280 976 Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ
281 977 Phẫu thuật vá da dày > 1 cm2
282 978 Phẫu thuật vá da mỏng
283 979 Phẫu thuật viêm xương
284 980 Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết
285 983 Phẫu thuật vết thương khớp
17. Nắn- Bó bột
286 985 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann
287 986 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
288 987 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0
289 988 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X
290 989 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
291 990 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
292 991 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
293 992 Bột Corset Minerve,Cravate
294 994 Nắn, bó bột cột sống
295 995 Nắn, bó bột trật khớp vai
296 996 Nắn, bó bột gãy xương đòn
297 997 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay
298 998 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay
299 999 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay
300 1000 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
301 1001 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
302 1002 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
303 1003 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
304 1004 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay
305 1005 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay
306 1006 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay
307 1007 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
308 1008 Nắn, bó bột gãy Pouteau – Colles
309 1009 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
310 1010 Nắn, bó bột trật khớp háng
311 1011 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
312 1012 Nắn, bó bột gãy mâm chày
313 1013 Nắn, bó bột gãy xương chậu
314 1014 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi
315 1015 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật
316 1016 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
317 1017 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
318 1018 Nắn, bó bột trật khớp gối
319 1019 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
320 1020 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
321 1021 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
322 1022 Nắn, bó bột gãy xương chày
323 1023 Nắn, bó bột gãy xương gót
324 1024 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
325 1025 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn
326 1026 Nắn, bó bột gãy Dupuptren
327 1027 Nắn, bó bột gãy Monteggia
328 1028 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
329 1029 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn
330 1030 Nắm, cố định trật khớp hàm
331 1031 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
332 1032 Nẹp bột các loại, không nắn
I. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC
333 1107 Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên
334 1113 Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng
IX. BỎNG
Tổng: 45        Trong đó        Phân tuyến: 31       Vượt tuyến: 14
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG
1. Thay băng bỏng
1 5 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
2 10 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em
3 11 Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu
4 12 Thay băng và chăm sóc vùng lấy da
5 13 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông
2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng
6 15 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép
7 16 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu
8 18 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn
9 19 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn
10 21 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
11 22 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích
12 24 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở người lớn
13 25 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn
14 27 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% – 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
15 28 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
16 34 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
17 40 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
18 42 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
19 44 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
20 46 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
21 76 Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ
3. Các kỹ thuật khác
22 77 Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng
23 79 Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt
24 80 Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng
25 81 Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng
26 82 Sơ cấp cứu bỏng acid
27 83 Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện
28 84 Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng
29 85 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp
30 86 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa
31 87 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng
32 88 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng
33 89 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng
34 90 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng
35 91 Theo dõi chăm sóc người bệnh bỏng nặng
36 94 Siêu  lọc  máu  liên  tục  điều  trị  nhiễm  độc,  nhiễm khuẩn do bỏng
37 97 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng
38 99 Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức xạ
B.  PHẪU  THUẬT  TẠO  HÌNH,  THẨM  MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG
39 102 Khám di chứng bỏng
40 103 Cắt sẹo khâu kín
41 104 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình
42 115 Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH
43 116 Thay băng điều trị vết thương mạn tính
44 120 Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne
D.  VẬT  LÝ  TRỊ  LIỆU,  PHỤC  HỒI  CHỨC NĂNG TRONG BỎNG
45 122 Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng
X. UNG BƯỚU
Tổng: 109        Trong đó        Phân tuyến: 36       Vượt tuyến: 73
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
A. ĐẦU-CỔ
1 2 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
2 3 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm
3 6 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm
4 7 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm
5 10 Cắt các u lành vùng cổ
6 11 Cắt các u lành tuyến giáp
7 12 Cắt các u nang giáp móng
8 13 Cắt các u nang mang
9 14 Cắt các u ác tuyến mang tai
10 15 Cắt các u ác tuyến giáp
11 16 Cắt các u ác tuyến dưới hàm
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG
12 44 Cắt u dây thần kinh ngoại biên
C. HÀM – MẶT
13 45 Cắt u cơ vùng hàm mặt
14 46 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản
15 58 Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt
16 59 Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm mặt
17 60 Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm
18 61 Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ…
19 62 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt
20 64 Cắt nang vùng sàn miệng
21 65 Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm
22 68 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
23 69 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm
24 70 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm
25 71 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm
26 72 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm
27 77 Cắt u môi lành tính có tạo hình
28 80 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt
29 81 Cắt u dây thần kinh số VIII
30 83 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm
31 84 Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên
32 85 Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
33 86 Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm
34 87 Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi
35 88 Cắt u tuyến nước bọt phụ
36 89 Cắt u tuyến nước bọt mang tai
37 90 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm
38 91 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
39 92 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
40 93 Vét hạch cổ bảo tồn
D. MẮT
41 102 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da
42 103 Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da
43 106 Cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ
44 107 Cắt u kết mạc không vá
Đ. TAI – MŨI – HỌNG
45 113 Cắt u xơ vòm mũi họng
46 120 Cắt u thành bên họng
47 121 Cắt u thành sau họng
48 124 Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser
49 125 Cắt u lành tính dây thanh
50 126 Cắt u lành tính thanh quản
51 128 Cắt u lành thanh quản bằng laser
52 135 Cắt u lưỡi lành tính
53 147 Cắt u amidan
54 153 Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
55 155 Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên
56 156 Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên
57 158 Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi
58 159 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
59 161 Cắt polyp ống tai
60 162 Cắt polyp mũi
E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI
61 167 Cắt u xương sườn 1 xương
62 172 Phẫu thuật bóc u thành ngực
63 190 Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm
64 194 Phẫu thuật vét hạch nách
G. TIÊU HOÁ – BỤNG
65 203 Mở thông dạ dày ra da do ung thư
66 216 Cắt u sau phúc mạc
67 217 Cắt u mạc treo có cắt ruột
68 218 Cắt u mạc treo không cắt ruột
69 219 Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc
H. GAN – MẬT – TUỴ
70 227 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng
I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
71 243 Cắt u bàng quang đường trên
72 247 Cắt nang niệu quản
73 256 Cắt u thận lành
74 261 Cắt u sùi đầu miệng sáo
75 262 Cắt u nang thừng tinh
76 263 Cắt nang thừng tinh một bên
77 264 Cắt nang thừng tinh hai bên
78 265 Cắt u lành dương vật
K. VÚ – PHỤ KHOA
79 267 Cắt u vú lành tính
80 268 Mổ bóc nhân xơ vú
81 269 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú
82 271 Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên
83 278 Cắt polyp cổ tử cung
84 279 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
85 280 Cắt u nang buồng trứng xoắn
86 281 Cắt u nang buồng trứng
87 282 Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
88 283 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ
89 284 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
90 285 Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung
91 287 Cắt u xơ cổ tử cung
92 288 Nạo buồng tử cung chẩn đoán
93 289 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung
94 290 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán
95 291 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
96 294 Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung
97 295 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
98 299 Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai
99 305 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
100 306 Cắt u thành âm đạo
101 309 Bóc nang tuyến Bartholin
L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP
102 310 Cắt u thần kinh
103 320 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm
104 321 Cắt u bao gân
105 322 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
106 323 Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam
107 324 Cắt u xương sụn lành tính
108 325 Cắt u xương, sụn
N. KỸ THUẬT KHÁC
109 387 Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị
XI. PHỤ SẢN
Tổng: 172        Trong đó        Phân tuyến: 96       Vượt tuyến: 76
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
A. SẢN KHOA
1 1 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược
2 2 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên
3 3 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp
4 4 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết…)
5 5 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…)
6 7 Phẫu thuật lấy thai lần đầu
7 8 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)
8 10 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
9 11 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa
10 12 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa
11 13 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung
12 14 Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hoá do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa
13 15 Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa
14 16 Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa
15 17 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai
16 18 Khâu tử cung do nạo thủng
17 19 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng
18 20 Gây chuyển dạ bằng thuốc
19 21 Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
20 22 Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch
21 23 Theo  dõi  nhịp  tim  thai  và  cơn  co  tử  cung  bằng
22 24 Đỡ đẻ ngôi ngược (*)
23 25 Nội xoay thai
24 26 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
25 27 Forceps
26 28 Giác hút
27 30 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
28 31 Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*)
29 32 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
30 33 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
31 34 Cắt và khâu tầng sinh môn
32 35 Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ
33 36 Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau
34 37 Kiểm soát tử cung
35 38 Bóc rau nhân tạo
36 39 Kỹ thuật bấm ối
37 40 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn
38 41 Khám thai
39 44 Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang
40 48 Nong cổ tử cung do bế sản dịch
41 49 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
42 50 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút
43 51 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại
44 52 Khâu vòng cổ tử cung
45 53 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung
46 54 Chích áp xe tầng sinh môn
B. PHỤ KHOA
47 61 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
48 63 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn
49 64 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần
50 65 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
51 66 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi
52 67 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
53 68 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn
54 69 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối
55 70 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần
56 71 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
57 72 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
58 73 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
59 74 Phẫu  thuật  mở  bụng  xử  trí  viêm  phúc  mạc  tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
60 75 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung
61 76 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
62 77 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung
63 78 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng
64 79 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai
65 80 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn
66 81 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung
67 82 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
68 83 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ
69 84 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm
70 85 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung
71 86 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung
72 87 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
73 88 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ
74 89 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung
75 90 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ
76 91 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
77 92 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng
78 93 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
79 100. Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu
80 101. Phẫu thuật Crossen
81 102. Phẫu thuật Manchester
82 103. Phẫu thuật Lefort
83 104. Phẫu thuật Labhart
84 105. Phẫu thuật treo tử cung
85 107. Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)
86 108. Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)
87 109. Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
88 111. Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
89 112. Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp
90 115. Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
91 116. Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
92 117. Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng
93 118. Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo
94 119. Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
95 120. Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục
96 121. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc
97 122. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung
98 123. Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)
99 124. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung
100 125. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung
101 126. Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung
102 127. Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
103 128. Nội soi buồng tử cung can thiệp
104 129. Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung
105 130. Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung
106 131. Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
107 132. Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
108 133. Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung
109 136. Làm lại  vết  mổ  thành  bụng  (bục,  tụ  máu,  nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa
110 140. Khoét chóp cổ tử cung
111 141. Cắt cụt cổ tử cung
112 143. Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
113 144. Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
114 145. Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh…
115 147. Cắt u thành âm đạo
116 148. Lấy dị vật âm đạo
117 149. Khâu rách cùng đồ âm đạo
118 150. Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
119 151. Chích áp xe tuyến Bartholin
120 152. Bóc nang tuyến Bartholin
121 153. Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh
122 154. Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo
123 155. Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn
124 156. Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
125 157. Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết
126 158. Nạo hút thai trứng
127 159. Dẫn lưu cùng đồ Douglas
128 160. Chọc dò túi cùng Douglas
129 161. Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ
130 162. Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
131 163. Chích áp xe vú
132 164. Khám nam khoa
133 165. Khám phụ khoa
134 166. Soi cổ tử cung
135 167. Làm thuốc âm đạo
136 168. Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách
137 172. Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú
138 173. Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú
139 174. Cắt u vú lành tính
140 175. Bóc nhân xơ vú
141 177. Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
142 99. Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ
C. SƠ SINH
143 184. Chọc dò màng bụng sơ sinh
144 185. Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh
145 186. Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy
146 187. Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)
147 188. Chọc dò tủy sống sơ sinh
148 189. Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn
149 190. Truyền máu sơ sinh
150 191. Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh
151 192. Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh
152 193. Rửa dạ dày sơ sinh
153 194. Ep tim ngoài lồng ngực
154 195. Dẫn lưu màng phổi sơ sinh
155 196. Khám sơ sinh
156 197. Chăm sóc rốn sơ sinh
157 198. Tắm sơ sinh
158 199. Đặt sonde hậu môn sơ sinh
159 200. Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh
160 201. Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh
161 202. Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh
D. HỖ TRỢ SINH SẢN
162 217. Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh
Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
163 221. Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
164 228. Đặt và tháo dụng cụ tử cung
E. PHÁ THAI
165 231. Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần
166 234. Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai)
167 235. Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ
168 237. Hút thai dưới siêu âm
169 238. Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
170 239. Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần
171 240. Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ
172 241. Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không
XII. MẮT
Tổng: 77        Trong đó        Phân tuyến: 54       Vượt tuyến: 23
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
1 112 Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi
2 165 Phẫu thuật mộng đơn thuần
3 167 Cắt bỏ chắp có bọc
4 168 Khâu cò mi, tháo cò
5 169 Chích dẫn lưu túi lệ
6 171 Khâu da mi đơn giản
7 174 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
8 177 Khâu củng mạc
9 178 Thăm dò, khâu vết thương củng mạc
10 180 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
11 187 Phẫu thuật quặm
12 191 Mổ quặm bẩm sinh
13 192 Cắt chỉ khâu giác mạc
14 193 Tiêm dưới kết mạc
15 194 Tiêm cạnh nhãn cầu
16 195 Tiêm hậu nhãn cầu
17 197 Bơm thông lệ đạo
18 198 Lấy máu làm huyết thanh
19 200 Lấy dị vật kết mạc
20 201 Khâu kết mạc
21 202 Lấy calci kết mạc
22 203 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản
23 204 Cắt chỉ khâu kết mạc
24 206 Bơm rửa lệ đạo
25 207 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc
26 208 Thay băng vô khuẩn
27 209 Tra thuốc nhỏ mắt
28 210 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
29 211 Rửa cùng đồ
30 212 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
31 214 Bóc giả mạc
32 215 Rạch áp xe mi
33 216 Rạch áp xe túi lệ
34 218 Soi đáy mắt trực tiếp
35 219 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương
36 220 Soi đáy mắt bằng Schepens
37 221 Soi góc tiền phòng
38 222 Theo dõi nhãnáp 3 ngày
39 223 Khám lâm sàng mắt
40 225 Gây mê để khám
41 111 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác
42 113 Chỉnh chỉ sau mổ lác
43 116 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi
44 149 Mở góc tiền phòng
45 150 Mở bè có hoặc không cắt bè
46 158 Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid…)
47 224 Đo thị giác tương phản
48 26 Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty)
49 27 Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)
50 28 Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi
51 29 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)
52 71 Lấy dị vật hốc mắt
53 72 Lấy dị vật trong củng mạc
54 73 Lấy dị vật tiền phòng
55 74 Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm
56 75 Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp
57 76 Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu
58 77 Cố định màng xương tạo cùng đồ
59 84 Cắt u mi cả bề dày không ghép
60 85 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da
61 86 Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da
62 87 Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da
63 92 Tiêm coctison điều trị u máu
Tạo hình
64 229 Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi
Thăm dò chức năng và xét nghiệm
65 252 Nghiệm pháp phát hiện glôcôm
66 254 Đo thị trường chu biên
67 255 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..)
68 256 Đo sắc giác
69 257 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope)
70 258 Đo khúc xạ máy
71 259 Đo khúc xạ giác mạc Javal
72 260 Đo thị lực
73 261 Thử kính
74 263 Xác định sơ đồ song thị
75 265 Đo thị giác 2 mắt
76 266 Đo độ sâu tiền phòng
77 267 Đo đường kính giác mạc
XIII. TAI – MŨI – HỌNG
Tổng: 75        Trong đó        Phân tuyến: 64       Vượt tuyến: 11
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
A. TAI – TAI THẦN KINH
1 34 Vá nhĩ đơn thuần
2 43 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài
3 45 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai
4 46 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
5 47 Cắt bỏ vành tai thừa
6 48 Đặt ống thông khí màng nhĩ
7 49 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ
8 50 Chích rạch màng nhĩ
9 51 Khâu vết rách vành tai
10 52 Bơm hơi vòi nhĩ
11 53 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai
12 54 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)
13 56 Chọc hút dịch vành tai
14 57 Chích nhọt ống tai ngoài
15 58 Làm thuốc tai
16 59 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài
B. MŨI – XOANG
17 76 Phẫu thuật nạo sàng hàm
18 80 Cắt Polyp mũi
19 86 Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi
20 120 Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên
21 121 Phẫu thuật chấn thương xương gò má
22 124 Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt
23 130 Đốt điện cuốn mũi dưới
24 138 Chọc rửa xoang hàm
25 140 Nhét bấc mũi sau
26 141 Nhét bấc mũi trước
27 143 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
28 146 Rút meche, rút merocel hốc mũi
29 147 Hút rửa mũi, xoang sau mổ
C. HỌNG – THANH QUẢN
30 149 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê
31 150 Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator
32 151 Phẫu thuật cắt u Amydal
33 152 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)
34 153 Nạo VA
35 154 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản
36 155 Phẫu thuật nạo V.A nội soi
37 174 Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê)
38 194 Phẫu thuật cắt u sàn miệng
39 195 Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má
40 196 Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động)
41 206 Chích áp xe sàn miệng
42 207 Chích áp xe quanh Amidan
43 208 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA
44 209 Cắt phanh lưỡi
45 212 Lấy dị vật họng miệng
46 213 Lấy dị vật hạ họng
47 214 Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng
48 215 Đốt họng hạt bằng nhiệt
49 219 Đặt nội khí quản
50 220 Thay canuyn
51 221 Sơ cứu bỏng đường hô hấp
52 222 Khí dung mũi họng
53 223 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê
54 224 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản
55 225 Nội soi hoạt nghiệm thanh quản
56 226 Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê
57 227 Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê
58 228 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
59 229 Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê
60 230 Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê
61 231 Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê
62 232 Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê
63 233 Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê
64 234 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
65 235 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê
D. ĐẦU CỔ
66 282 Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII
67 287 Phẫu thuật cắt thuỳ giáp
68 290 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe
69 292 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi
70 299 Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật vùng đầu cổ
71 300 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ
72 301 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
73 302 Cắt chỉ sau phẫu thuật
74 303 Thay băng vết mổ
75 304 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ
XIV. RĂNG – HÀM – MẶT
Tổng: 102        Trong đó        Phân tuyến: 51      Vượt tuyến: 51
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
A. RĂNG
1 33 Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng
2 34 Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng
3 35 Phẫu thuật nạo túi lợi
4 36 Phẫu thuật tạo hình nhú lợi
5 39 Điều trị áp xe quanh răng cấp
6 40 Điều trị áp xe quanh răng mạn
7 41 Điều trị viêm quanh răng
8 42 Chích áp xe lợi
9 43 Lấy cao răng
10 44 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
11 45 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
12 50 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
13 51 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
14 56 Chụp tuỷ bằng MTA
15 57 Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi
16 58 Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn
17 68 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite
18 69 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam
19 70 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement
20 71 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement
21 72 Phục hồi cổ răng bằng Composite
22 104 Chụp nhựa
23 105 Chụp kim loại
24 106 Chụp hợp kim thường cẩn nhựa
25 107 Chụp hợp kim thường cẩn sứ
26 108 Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ
27 109 Chụp sứ toàn phần
28 129
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường
29 130 Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường
30 131 Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo
31 132 Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo
32 133 Hàm khung kim loại
33 134 Hàm khung Titanium
34 194
Máng điều trị đau khớp thái dương hàm
35 195 Máng nâng khớp cắn
36 197 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
37 198 Phẫu thuật nhổ răng ngầm
38 199 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên
39 200 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới
40 201 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân
41 202 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng
42 203 Nhổ răng vĩnh viễn
43 204 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
44 205 Nhổ chân răng vĩnh viễn
45 206 Nhổ răng thừa
46 207 Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng
47 208 Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng
48 209 Phẫu thuật mở xương cho răng mọc
49 214 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
50 215 Cắt lợi di động để làm hàm giả
51 221 Điều trị viêm quanh thân răng cấp
52 222 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp
53 223 Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp
54 224 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp
55 225 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant
56 226 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement
57 227 Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement
58 228 Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt
59 229 Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor
60 230 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
61 231 Lấy tuỷ buồng răng sữa
62 232 Điều trị tuỷ răng sữa
63 233 Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit
64 234 Điều trị đóng cuống răng bằng MTA
65 235 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam
66 236 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement
67 237 Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn
68 238 Nhổ răng sữa
69 239 Nhổ chân răng sữa
70 240 Chích Apxe lợi trẻ em
71 241 Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)
B. HÀM MẶT
72 242
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép
73 243 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim
74 244 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu
75 245 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế
76 247 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép
77 248 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim
78 249 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu
79 268 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép
80 269 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim
81 270 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu
82 271 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép
83 272 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim
84 273 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu
85 274 Phẫu thuật điểu trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép
86 275 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim
87 276 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu
88 277 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép
89 278 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim
90 279 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu
91 280 Điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê)
92 298
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
93 299 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt
94 300 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt
95 301 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt
96 304
Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ
97 324 Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng
98 325 Phẫu  thuật  lấy  xương  chết,  nạo  rò  điều  trị  viêm xương hàm
99 326 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ
100 327 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ
101 335 Nắn sai khớp thái dương hàm
102 336 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê
XV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Tổng: 106       Trong đó        Phân tuyến: 101      Vượt tuyến: 5
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU
1 16 Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)
2 17 Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)
3 18 Điều trị bằng Parafin
4 19 Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục
5 20 Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi)
6 26 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU
7 31 Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người
8 32 Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy
9 33 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người
10 34 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người
11 35 Tập lăn trở khi nằm
12 36 Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi
13 37 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động
14 38 Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng
15 39 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động
16 40 Tập dáng đi
17 41 Tập đi với thanh song song
18 42 Tập đi với khung tập đi
19 43 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)
20 44 Tập đi với gậy
21 45 Tập đi với bàn xương cá
22 46 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)
23 47 Tập lên, xuống cầu thang
24 48 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề…)
25 49 Tập đi với chân giả trên gối
26 50 Tập đi với chân giả dưới gối
27 51 Tập đi với khung treo
28 52
Tập vận động thụ động
29 53
Tập vận động có trợ giúp
30 54 Tập vận động chủ động
31 55 Tập vận động tự do tứ chi
32 56 Tập vận động có kháng trở
33 57 Tập kéo dãn
34 58 Tập vận động trên bóng
35 59 Tập trong bồn bóng nhỏ
36 60
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên
37 61 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới
38 62 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng
39 63 Tập với thang tường
40 64 Tập với giàn treo các chi
41 65 Tập với ròng rọc
42 66 Tập với dụng cụ quay khớp vai
43 67 Tập với dụng cụ chèo thuyền
44 68 Tập thăng bằng với bàn bập bênh
45 69 Tập với máy tập thăng bằng
46 70 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi
47 71 Tập với xe đạp tập
48 72 Tập với bàn nghiêng
49 73 Tập các kiểu thở
50 74 Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…)
51 75 Tập ho có trợ giúp
52 76 Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực
53 77 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế
54 78 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu
55 79 Kỹ thuật di động khớp
56 80
Kỹ thuật di động mô mềm
57 81 Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mở
58 82 Kỹ thuật ức chế co cứng tay
59 83 Kỹ thuật ức chế co cứng chân
60 84 Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình
61 85 Kỹ thuật xoa bóp vùng
62 86 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân
63 87 Kỹ thuật Frenkel
64 88 Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý
65 89 Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình
66 90 Tập điều hợp vận động
67 91 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)
C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU
68 92 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn
69 93 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn
70 94 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn
71 95 Tập các vận động thô của bàn tay
72 96 Tập các vận động khéo léo của bàn tay
73 97 Tập phối hợp hai tay
74 98 Tập phối hợp tay mắt
75 99 Tập phối hợp tay miệng
76 100
Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…)
77 101 Tập điều hòa cảm giác
78 102 Tập tri giác và nhận thức
79 103 Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ADL với các dụng cụ trợ giúp thích nghi
D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU
80 104 Tập nuốt
81 105
Tập nói
82 106 Tập nhai
83 107 Tập phát âm
84 108 Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…)
85 109 Tập cho người thất ngôn
86 110 Tập luyện giọng
87 111
Tập sửa lỗi phát âm
Đ.  KỸ THUẬT THĂM  DÒ, LƯỢNG  GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)
88 122 Thử cơ bằng tay
89 123 Đo tầm vận động khớp
90 133 Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống
91 136 Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti
92 137 Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi)
93 139
Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên
94 140 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới
E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP (Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)
95 143 Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH)
96 144 Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng
97 147 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)
98 148
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống)
99 149 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO
100 150 Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO
101 151 Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO
102 152 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO
103 153 Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO
104 154 Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong
105 155 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng
106 156 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm
XVI. ĐIỆN QUANG
Tổng: 144       Trong đó        Phân tuyến: 73      Vượt tuyến: 71
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
1. Siêu âm đầu, cổ
1 1 Siêu âm tuyến giáp
2 2 Siêu âm các tuyến nước bọt
3 3 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt
4 4 Siêu âm hạch vùng cổ
5 6 Siêu âm hốc mắt
6 7 Siêu âm qua thóp
7 8 Siêu âm nhãn cầu
8 9 Siêu âm Doppler hốc mắt
9 10 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ
2. Siêu âm vùng ngực
10 11 Siêu âm màng phổi
11 12
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
12 13 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi
3. Siêu âm ổ bụng
13 15 Siêu  âm  ổ  bung  (gan  mật,  tụy,  lách,  thận,  bàng quang)
14 16 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
15 17 Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng
16 18 Siêu âm tử cung phần phụ
17 19 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)
18 20 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
19 21 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng
20 22 Siêu âm Doppler gan lách
21 23 Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)
22 24 Siêu âm Doppler động mạch thận
23 25 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ
24 26 Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)
25 27 Siêu âm 3D/4D khối u
26 28 Siêu âm 3D/4D thai nhi
27 29 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới
4. Siêu âm sản phụ khoa
28 30 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
29 31
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo
30 32 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng
31 33 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo
32 34 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu
33 35 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa
34 36 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
35 37 Siêu âm Doppler động mạch tử cung
36 38 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu
37 39 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa
38 40 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối
39 41 Siêu âm 3D/4D thai nhi
40 42 Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi
5. Siêu âm cơ xương khớp
41 43 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)
42 44 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)
6. Siêu âm tim, mạch máu
43 45 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới
44 48 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ
45 49 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục
46 52 Siêu âm Doppler tim, van tim
47 53 Siêu âm 3D/4D tim
7. Siêu âm vú
48 54 Siêu âm tuyến vú hai bên
49 55 Siêu âm Doppler tuyến vú
8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam
50 57 Siêu tinh hoàn hai bên
51 58 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên
52 59 Siêu âm dương vật
9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt
53 61 Siêu âm trong mổ
B.  CHỤP  XQUANG  CHẨN  ĐOÁN  THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy
54 67 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
55 68 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
56 69 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao
57 70 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến
58 71 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
59 74 Chụp Xquang hàm chếch một bên
60 75 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến
61 76 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng
62 80 Chụp Xquang khớp thái dương hàm
63 85 Chụp Xquang mỏm trâm
64 86 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
65 87 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
66 88 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
67 89 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
68 90 Chụp  Xquang  cột  sống  ngực  thẳng  nghiêng  hoặc chếch
69 91 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
70 92 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
71 93 Chụp  Xquang  cột  sống  thắt  lưng  L5-S1  thẳng nghiêng
72 94 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
73 95 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
74 96 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
75 97 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên
76 98 Chụp Xquang khung chậu thẳng
77 99 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
78 100 Chụp Xquang khớp vai thẳng
79 101 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
80 102 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
81 103 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
82 104 Chụp  Xquang  khớp  khuỷu  thẳng,  nghiêng  hoặc chếch
83 105 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
84 106 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
85 107 Chụp  Xquang  xương  cổ  tay  thẳng,  nghiêng  hoặc chếch
86 108 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
87 109 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
88 110 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
89 111 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
90 112 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
91 113 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
92 114 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
93 115 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
94 116 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
95 117 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
96 118 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng
97 119 Chụp Xquang ngực thẳng
98 120 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
99 121 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
100 122 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
101 123 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
102 124 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
103 125 Chụp  Xquang  bụng  không  chuẩn  bị  thẳng  hoặc nghiêng
104 126 Chụp Xquang tuyến vú
105 127 Chụp Xquang tại giường
106 128 Chụp Xquang tại phòng mổ
107 129 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị
108 130 Chụp Xquang thực quản dạ dày
109 131 Chụp Xquang ruột non
110 132 Chụp Xquang đại tràng
111 135 Chụp Xquang đường dò
112 136 Chụp Xquang tuyến nước bọt
113 137 Chụp Xquang tuyến lệ
114 138 Chụp Xquang tử cung vòi trứng
115 139 Chụp Xquang ống tuyến sữa
116 140 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
117 141 Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng
118 142 Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng
119 143 Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng
120 144 Chụp Xquang bàng quang trên xương mu
Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP
4. Chụp và can thiệp mạch số hóa xóa nền
121 605 Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm
122 606 Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm
123 607 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm
124 609 Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm
125 610 Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
126 611 Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm
127 612 Sinh thiết các tạng dưới hướng dẫn siêu âm
128 619 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
129 620 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm
130 621 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
131 622 Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn siêu âm
132 613 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm
133 614 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm
134 623 Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm
135 624 Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm
136 625 Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm
137 626 Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm
138 627 Chọc hút, sinh thiết khối u trung thất qua siêu âm thực quản
139 628 Chọc hút dịch màng tin dưới hướng dẫn siêu âm
140 629 Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm
141 630 Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm
142 631 Chọc mạch máu dưới hướng dẫn siêu âm
143 632 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm
144 633 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm
XVII. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
Tổng: 36      Trong đó        Phân tuyến: 7      Vượt tuyến: 29
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
B. TAI – MŨI – HỌNG
1 3 Nội soi hạ họng – thanh quản ống cứng chẩn đoán
2 4 Nội soi hạ họng – thanh quản ống cứng sinh thiết
3 5 Nội soi hạ họng – thanh quản ống mềm chẩn đoán
4 6 Nội soi hạ họng – thanh quản ống mềm sinh thiết
5 7 Nội soi cầm máu mũi
6 8 Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết
7 9 Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng cắt đốt bằng điện cao tần
8 10 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán
9 13 Nội soi tai mũi họng
10 14 Nội soi tai mũi họng huỳnh quang
11 15 Nội soi thanh quản lấy dị vật
C. KHÍ- PHẾ QUẢN
12 25 Nội soi khí – phế quản ống mềm chẩn đoán
13 26 Nội soi khí – phế quản ống cứng chẩn đoán
14 36 Nội soi khí – phế quản ống mềm hút đờm qua ống nội khí quản
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG
15 58 Nội soi tiêu hoá với gây mê (dạ dày – đại tràng)
16 68 Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật
17 69 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản
18 70 Nội soi đại tràng-lấy dị vật
19 71 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu
20 72 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ
21 73 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết
22 74 Nội soi cắt polip ông tiêu hoá (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng)
23 75 Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
24 79 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết
25 80 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng
26 81 Nội soi đại tràng sigma
27 82 Soi trực tràng
E. TIẾT NIỆU
28 84 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser)
29 85 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
30 86 Soi bàng quang
31 87 Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
32 88 Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật
33 92 Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản
34 93 Nội soi niệu quản chẩn đoán
H. PHỤ SẢN
35 104 Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU
36 105 Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
XVIII. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
Tổng: 38      Trong đó        Phân tuyến: 24      Vượt tuyến: 14
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
A. TIM, MẠCH
1 8 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
2 9 Đo lưu huyết não
3 12 Holter điện tâm đồ
4 13 Nghiệm pháp dây thắt
5 14 Điện tim thường
C. THẦN KINH, TÂM THẦN
6 37 Ghi điện não đồ vi tính
7 39 Ghi điện não đồ video
8 40 Ghi điện não đồ thông thường
D. TIÊU HÓA, TIẾT NIỆU
9 45 Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước
10 51 Test hơi thở tìm vi khuẩn HP bằng C13, C14
Đ. TAI MŨI HỌNG
11 60 Đo thính lực đơn âm
12 61 Đo thính lực lời
13 62 Đo thính lực trên ngưỡng
14 63 Đo thính lực ở trường tự do
15 64 Đo nhĩ lượng
16 69 Đo âm ốc tai (OAE) sàng lọc
E. MẮT
17 75 Đo biên độ điều tiết
18 76 Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel
19 77 Test thử cảm giác giác mạc
20 78 Test phát hiện khô mắt
21 79 Nghiệm pháp phát hiện glocom
22 80 Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm
23 81 Đo thị trường chu biên
24 82 Đo sắc giác
25 83 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope)
26 83 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope)
27 84 Đo khúc xạ máy
28 85 Đo khúc xạ giác mạc Javal
29 86 Thử kính
30 87 Đo độ lác
31 88 Xác định sơ đồ song thị
32 89 Đo độ sâu tiền phòng
33 90 Đo đường kính giác mạc
34 93 Đo thị lực
G. CƠ XƯƠNG KHỚP
35 101 Đo mật độ xương bằng máy siêu âm
36 105 Nghiệm pháp Atropin
H. NỘI TIẾT
37 106 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin kèm theo
38 123 Đo phân bố trọng lượng cơ thể lên chân người bệnh đái tháo đường
XIX. HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU
Tổng: 63      Trong đó        Phân tuyến: 51     Vượt tuyến: 12
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
1 1 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
2 4 Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số PT%, PTs) bằng máy cầm tay
3 8 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
4 9 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động
5 10 Thời gian thrombin  (TT: Thrombin Time)  phương pháp thủ công
6 11 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động
7 12 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động
8 16 Nghiệm pháp Protamin sulfat
9 17 Nghiệm pháp Von-Kaulla
10 18 Thời gian tiêu Euglobulin
11 19 Thời gian máu chảy phương pháp Duke
12 20 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy
13 21 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)
14 22 Nghiệm pháp dây thắt
15 23 Định lượng D-Dimer
16 24 Bán định lượng D-Dimer
17 25 Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII)
18 26 Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix test)
19 43 Định lượng FDP
20 44 Bán định lượng FDP
21 78 Đo độ quánh máu toàn phần, huyết tương
B. SINH HÓA HUYẾT HỌC
22 112 Định lượng IgG
23 113 Định lượng IgA
24 114 Định lượng IgM
25 115 Định lượng IgE
26 117 Định lượng sắt huyết thanh
C. TẾ BÀO HỌC
27 118 Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)
28 119 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
29 120 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)
30 121 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
31 123 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
32 124 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)
33 125 Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
34 134 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
35 135 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser)
36 138 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)
37 139 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm)
38 141 Tập trung bạch cầu
39 142 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
40 143 Máu lắng (bằng máy tự động)
41 149 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)
42 150 Xét  nghiệm  tế  bào  trong  nước  tiểu  (bằng  máy tự động)
43 151 Cặn Addis
44 154 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
45 159 Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán tổ chức học
46 160 Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm
47 161 Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế
48 162 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở)
49 163 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)
50 164 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser)
51 167 Làm thủ thuật sinh thiết hạch
52 168 Xét nghiệm mô bệnh học hạch
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU
53 279 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
54 280 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)
55 283 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)
56 284 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)
57 291 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)
58 292 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)
59 304 Nghiệm  pháp  Coombs  trực  tiếp  (Kỹ  thuật  ống nghiệm)
60 308 Nghiệm  pháp  Coombs  gián  tiếp  (Kỹ  thuật  ống nghiệm)
G. TRUYỀN MÁU
61 457 Lấy máu toàn phần từ người hiến máu
H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG
62 499 Rút máu để điều trị
63 501 Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội – ngoại trú)
63 502 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
XX. HÓA SINH
Tổng: 44      Trong đó        Phân tuyến: 44     Vượt tuyến: 0
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
A. MÁU
1 3 Định lượng Acid Uric
2 7 Định lượng Albumin
3 9 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)
4 10 Đo hoạt độ Amylase
5 19 Đo hoạt độ ALT (GPT)
6 20 Đo hoạt độ AST (GOT)
7 25 Định lượng Bilirubin trực tiếp
8 26 Định lượng Bilirubin gián tiếp
9 27 Định lượng Bilirubin toàn phần
10 29 Định lượng Calci toàn phần
11 30 Định lượng Calci ion hoá
12 40 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)
13 41 Định lượng Cholesterol toàn phần
14 45 Định lượng C-Peptid
15 50 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)
16 51 Định lượng Creatinin
17 58 Điện giải đồ (Na, K, Cl)
18 75 Định lượng Glucose
19 76 Định lượng Globulin
20 77 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)
21 83 Định lượng HbA1c
22 84 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
23 112 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol)
24 128 Định lượng Phospho
25 133 Định lượng Protein toàn phần
26 143 Định lượng Sắt
27 158 Định lượng Triglycerid
28 166 Định lượng Urê
B. NƯỚC TIỂU
29 175 Đo hoạt độ Amylase
30 176 Định lượng Axit Uric
31 179 Định tính beta hCG (test nhanh)
32 180 Định lượng Canxi
33 184 Định lượng Creatinin
34 185 Định lượng Dưỡng chấp
35 186 Định tính Dưỡng chấp
36 187 Định lượng Glucose
37 188 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh)
38 193 Định tính Opiate (test nhanh)
39 194 Định tính Morphin (test nhanh)
40 195 Định tính Codein (test nhanh)
41 196 Định tính Heroin (test nhanh)
42 201 Định lượng Protein
43 205 Định lượng Ure
44 206 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
XXI. VI SINH
Tổng: 39      Trong đó        Phân tuyến: 37     Vượt tuyến: 2
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
A. VI KHUẨN
1. Vi khuẩn chung
1 1 Vi khuẩn nhuộm soi
2 2 Vi khuẩn test nhanh
2. Mycobacteria
3 17 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen
6. Các vi khuẩn khác
4 60 Chlamydia test nhanh
5 73 Helicobacter pylori Ag test nhanh
6 74 Helicobacter pylori Ab test nhanh
B. VIRUS
1. Virus chung
7 108 Virus test nhanh
8 113 Virus Xpert
2. Hepatitis virus
9 117 HBsAg test nhanh
10 122 HBsAb test nhanh
11 123 HBsAb miễn dịch bán tự động
12 125 HBc IgM miễn dịch bán tự động
13 126 HBc IgM miễn dịch tự động
14 127 HBcAb test nhanh
15 130 HBeAg test nhanh
16 131 HBeAg miễn dịch bán tự động
17 133 HBeAb test nhanh
18 134 HBeAb miễn dịch bán tự động
19 135 HBeAb miễn dịch tự động
20 144 HCV Ab test nhanh
21 155 HAV Ab test nhanh
22 163 HEV Ab test nhanh
23 164 HEV IgM test nhanh
3. HIV
24 169 HIV Ab test nhanh
25 170 HIV Ag/Ab test nhanh
7. Các virus khác
26 257 Rubella virus IgG miễn dịch bán tự động
C. KÝ SINH TRÙNG
1. Ký sinh trùng trong phân
27 263 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi
28 264 Hồng cầu trong phân test nhanh
29 265 Đơn bào đường ruột soi tươi
30 266 Đơn bào đường ruột nhuộm soi
31 267 Trứng giun, sán soi tươi
32 268 Trứng giun soi tập trung
3. Ký sinh trùng ngoài da
33 309 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi
34 310 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi
4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác
35 317 Trichomonas vaginalis soi tươi
36 318 Trichomonas vaginalis nhuộm soi
D. VI NẤM
37 319 Vi nấm soi tươi
38 320 Vi nấm test nhanh
39 321 Vi nấm nhuộm soi
XXIII. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC
Tổng: 14      Trong đó        Phân tuyến: 14     Vượt tuyến: 0
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
1 1 Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú
2 2 Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú
3 7 Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp
4 13 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da
5 14 Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt
6 15 Chọc hút kim nhỏ các hạch
7 20 Tế bào học dịch màng bụng, màng tim
8 21 Tế bào học dịch màng khớp
9 22 Tế bào học nước tiểu
10 23 Tế bào học đờm
11 26 Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang
12 76 Nhuộm Giemsa
13 77 Nhuộm May Grunwald – Giemsa
14 89 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy
XXIV. PHẪU THUẬT NỘI SOI
Tổng: 61      Trong đó        Phân tuyến: 6     Vượt tuyến: 55
STT STT TT 43 DANH MỤC KỸ THUẬT
A. SỌ NÃO – ĐẦU- MẶT- CỔ
1. Sọ não – Đầu – Mặt
1 17 Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi
D. BỤNG – TIÊU HOÁ
3. Tá tràng
2 166 Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng
3 167 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng
4. Ruột non
4 172 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non
5 173 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non
6 177 Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột
7 178 Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng
8 183 Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và cố định manh tràng
9 184 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
10 185 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non
5. Ruột thừa
11 187 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
12 188 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng
13 190 Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng
14 191 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
15 189 Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa
7. Hậu môn – Trực tràng
16 225 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng
17 260 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan
18 263 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp – xe gan
19 9. Đường mật
20 265 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi
21 266 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật
22 267 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr
23 270 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr
24 271 PTNS tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr
25 273 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
26 295 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy
12. Mạc treo
27 304 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột
28 305 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non
29 306 Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột
30 307 Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo
14. Thoát vị
31 313
Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP)
32 314 Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP)
33 315 Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng
34 316 Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành
16. Các phẫu thuật nội soi khác
35 338 Phẫu thuật nội soi khác
Đ. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
1. Thận
36 354 Tán sỏi thận qua da
37 355 Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser
38 356 Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận
39 358 Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận
2. Niệu quản
40 365 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản
41 368 Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJ
42 371 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản
3. Bàng quang
43 384 Nội soi cắt polyp cổ bàng quang
44 385 Nội soi bàng quang cắt u
45 390 Nội soi gắp sỏi bàng quang
46 391 Nội soi bàng quang tán sỏi
47 392 Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng
4. Tuyến tiền liệt
48 395 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt
49 398 Nội soi bóc u tiền liệt tuyến lành tính
5. Sinh dục, niệu đạo
50 404 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn
51 405 Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn trong ổ bụng
52 406 Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh
53 408 Nội soi tán sỏi niệu đạo
6. Phẫu thuật vùng hố chậu
54 412 Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung
55 413 Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
56 414 Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung
57 417 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa
58 418 Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang
59 419 Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ
8. Buồng trứng – Vòi trứng
60 432 Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai
61 434 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

Related Post