Bệnh viện: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TAM DƯƠNG
Địa chỉ: Xóm đồi, Phố Me, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc
Giám đốc: LÂM VĂN SÁU
Di động: 0983719899. Email: saulv.bv@gmail.com
Địa chỉ: Xóm đồi, Phố Me, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc
Giám đốc: LÂM VĂN SÁU
Di động: 0983719899. Email: saulv.bv@gmail.com
HÔNG TIN ĐOÀN KIỂM TRA
TÓM TẮT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 82/83 TIÊU CHÍ
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 99%
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 251
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 3.06
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Tổng số tiêu chí |
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: | 3 | 17 | 38 | 20 | 4 | 82 |
6. % TIÊU CHÍ ĐẠT: | 3.66 | 20.73 | 46.34 | 24.39 | 4.88 | 82 |
Ngày………tháng……….năm………
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA (ký tên) |
THƯ KÝ ĐOÀN (ký tên) |
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN (ký tên và đóng dấu) |
BÁO CÁO ĐOÀN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2015
I. KẾT QUẢ ĐOÀN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG
Mã số | Chỉ tiêu | Bệnh viện tự đánh giá NĂM 2015 | Đoàn KT đánh giá NĂM 2015 | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
A
|
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
|
|||
A1
|
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)
|
|||
A1.1
|
Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể
|
4 | 4 | |
A1.2
|
Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật
|
3 | 3 | |
A1.3
|
Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh
|
4 | 4 | |
A1.4
|
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời
|
4 | 4 | |
A1.5
|
Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán… theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên
|
3 | 3 | |
A1.6
|
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện
|
2 | 2 | |
A2
|
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)
|
|||
A2.1
|
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường
|
2 | 3 | |
A2.2
|
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện
|
3 | 3 | |
A2.3
|
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt
|
4 | 4 | |
A2.4
|
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý
|
2 | 2 | |
A2.5
|
Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện
|
2 | 2 | |
A3
|
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)
|
|||
A3.1
|
Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp
|
5 | 5 | |
A3.2
|
Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp
|
2 | 3 | |
A4
|
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)
|
|||
A4.1
|
Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị
|
3 | 3 | |
A4.2
|
Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân
|
3 | 3 | |
A4.3
|
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác
|
4 | 4 | |
A4.4
|
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế
|
0 | 0 | |
A4.5
|
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời
|
4 | 4 | |
A4.6
|
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp
|
4 | 4 | |
B
|
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)
|
|||
B1
|
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)
|
|||
B1.1
|
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện
|
4 | 4 | |
B1.2
|
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện
|
3 | 3 | |
B1.3
|
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện
|
3 | 3 | |
B2
|
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)
|
|||
B2.1
|
Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp
|
3 | 3 | |
B2.2
|
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức
|
2 | 2 | |
B2.3
|
Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực
|
3 | 3 | |
B3
|
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)
|
|||
B3.1
|
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế
|
3 | 3 | |
B3.2
|
Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế
|
2 | 2 | |
B3.3
|
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện
|
3 | 3 | |
B3.4
|
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế
|
4 | 4 | |
B4
|
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)
|
|||
B4.1
|
Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai
|
3 | 3 | |
B4.2
|
Triển khai văn bản của các cấp quản lý
|
3 | 3 | |
B4.3
|
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện
|
3 | 3 | |
B4.4
|
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận
|
5 | 5 | |
C
|
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
|
|||
C1
|
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)
|
|||
C1.1
|
Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện
|
2 | 2 | |
C1.2
|
Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ
|
2 | 2 | |
C2
|
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
|
|||
C2.1
|
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học
|
4 | 4 | |
C2.2
|
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học
|
5 | 3 | |
C3
|
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2)
|
|||
C3.1
|
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế
|
3 | 3 | |
C3.2
|
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn
|
2 | 2 | |
C4
|
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)
|
|||
C4.1
|
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn
|
4 | 4 | |
C4.2
|
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
|
4 | 4 | |
C4.3
|
Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay
|
3 | 3 | |
C4.4
|
Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
|
3 | 3 | |
C4.5
|
Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
|
3 | 3 | |
C4.6
|
Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
|
4 | 4 | |
C5
|
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5)
|
|||
C5.2
|
Thực hiện quy trình kỹ thuật chuyên môn theo danh mục và phân tuyến
|
3 | 3 | |
C5.3
|
Nghiên cứu và triển khai các kỹ thuật tuyến trên, kỹ thuật mới, hiện đại
|
4 | 4 | |
C5.4
|
Xây dựng quy trình kỹ thuật và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng kỹ thuật
|
3 | 3 | |
C5.5
|
Xây dựng các hướng dẫn chuyên môn và phác đồ điều trị
|
3 | 3 | |
C5.6
|
Áp dụng các phác đồ điều trị đã ban hành và giám sát việc tuân thủ của nhân viên y tế
|
3 | 3 | |
C6
|
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)
|
|||
C6.1
|
Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả
|
2 | 2 | |
C6.2
|
Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị
|
3 | 3 | |
C6.3
|
Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện
|
2 | 2 | |
C7
|
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)
|
|||
C7.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
|
1 | 1 | |
C7.2
|
Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
|
2 | 2 | |
C7.3
|
Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện
|
3 | 3 | |
C7.4
|
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý
|
2 | 2 | |
C7.5
|
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện
|
1 | 1 | |
C8
|
C8. Chất lượng xét nghiệm (2)
|
|||
C8.1
|
Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh
|
2 | 2 | |
C8.2
|
Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm
|
2 | 2 | |
C9
|
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)
|
|||
C9.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược
|
3 | 3 | |
C9.2
|
Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược
|
3 | 3 | |
C9.3
|
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng
|
4 | 4 | |
C9.4
|
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý
|
3 | 3 | |
C9.5
|
Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng
|
3 | 3 | |
C9.6
|
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả
|
3 | 3 | |
C10
|
C10. Nghiên cứu khoa học (2)
|
|||
C10.1
|
Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học
|
3 | 3 | |
C10.2
|
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh
|
1 | 3 | |
D
|
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)
|
|||
D1
|
D1. Thiết lập hệ thống và xây dựng, triển khai kế hoạch cải tiến chất lượng (3)
|
|||
D1.1
|
Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện
|
3 | 3 | |
D1.2
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện
|
4 | 4 | |
D1.3
|
Xây dựng, triển khai đề án cải tiến chất lượng và văn hóa chất lượng
|
3 | 1 | |
D2
|
D2. Phòng ngừa các sai sót, sự cố và cách khắc phục (5)
|
|||
D2.1
|
Xây dựng hệ thống báo cáo, tổng hợp, phân tích và khắc phục sai sót, sự cố y khoa
|
4 | 4 | |
D2.2
|
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sai sót, sự cố
|
3 | 3 | |
D2.3
|
Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ (nhóm cũ: C5.1)
|
5 | 5 | |
D2.4
|
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã (nhóm cũ: C6.4)
|
4 | 4 | |
D2.5
|
Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến xấu xảy ra với người bệnh (nhóm cũ: C6.5)
|
2 | 2 | |
D3
|
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)
|
|||
D3.1
|
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện
|
4 | 4 | |
D3.2
|
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện
|
3 | 3 | |
D3.3
|
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện
|
3 | 3 | |
E
|
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA
|
|||
E1
|
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)
|
|||
E1.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh
|
2 | 2 | |
E1.2
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa
|
2 | 2 | |
E1.3
|
Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh
|
5 | 5 | |
E1.4
|
Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF
|
4 | 4 |
II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Điểm TB | Số TC áp dụng |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | 0 | 3 | 7 | 7 | 1 | 3.33 | 18 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) | 0 | 1 | 2 | 3 | 0 | 3.33 | 6 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) | 0 | 2 | 2 | 1 | 0 | 2.80 | 5 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 4.00 | 2 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) | 0 | 0 | 2 | 3 | 0 | 3.60 | 5 |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) | 0 | 2 | 9 | 2 | 1 | 3.14 | 14 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3.33 | 3 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 2.67 | 3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) | 0 | 1 | 2 | 1 | 0 | 3.00 | 4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) | 0 | 0 | 3 | 0 | 1 | 3.50 | 4 |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) | 2 | 9 | 18 | 6 | 0 | 2.80 | 35 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2.00 | 2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3.50 | 2 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2.50 | 2 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) | 0 | 0 | 3 | 3 | 0 | 3.50 | 6 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) | 0 | 0 | 4 | 1 | 0 | 3.20 | 5 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 2.33 | 3 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | 1.80 | 5 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2.00 | 2 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) | 0 | 0 | 5 | 1 | 0 | 3.17 | 6 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3.00 | 2 |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) | 1 | 1 | 4 | 4 | 1 | 3.27 | 11 |
D1. Thiết lập hệ thống và xây dựng, triển khai kế hoạch cải tiến chất lượng (3) | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2.67 | 3 |
D2. Phòng ngừa các sai sót, sự cố và cách khắc phục (5) | 0 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3.60 | 5 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3.33 | 3 |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 3.25 | 4 |
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 3.25 | 4 |